``` Trưởng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "trưởng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "trưởng" trong câu:

Nhưng, vừa gặp dịp tiện, là ngày sanh nhựt Hê-rốt, vua đãi tiệc các quan lớn trong triều, các quan võ, cùng các ngươi tôn trưởng trong xứ Ga-li-lê.
I dođe zgodan dan kad Herod o svom rođendanu priredi gozbu svojim velikašima, časnicima i prvacima galilejskim.
Nhưng, trong hàng quan trưởng cũng có nhiều người tin Ðức_Chúa_Jêsus; song vì cớ người Pha-ri-si, nên không xưng Ngài ra, sợ bị đuổi khỏi nhà hội chăng.
Ipak, mnogi su i od glavara vjerovali u njega, ali zbog farizeja nisu to priznavali: da ne budu izopćeni iz sinagoge.
Bấy giờ Phi -e-rơ, đầy dẫy Ðức Thánh Linh, nói rằng: Hỡi các quan và các trưởng lão,
Onda Petar pun Duha Svetoga reče: "Glavari narodni i starješine!
về điều đó, thầy cả thượng phẩm cùng cả hội đồng trưởng lão đều làm chứng cho tôi; vì bởi những người đó mà tôi nhận được các thơ gởi cho anh em thành Ða-mách, là nơi tôi toan đi, đặng bắt trói những người ở đó dẫn về thành Giê-ru-sa-lem để xử phạt.
kako mi to može posvjedočiti i veliki svećenik i sve starješinstvo. Od njih sam i pisma dobio za braću u Damasku pa se zaputio da i one ondje okovane dovedem u Jeruzalem da se kazne."
Lại nói rằng những người tôn trưởng trong các ngươi hãy xuống với ta, nếu người ấy có phạm_tội gì thì hãy cứ kiện.
"Ovlašteni dakle među vama, reče, neka sa mnom siđu pa ako na tom čovjeku ima krivnje, neka ga tuže."
Trong chỗ đó, có mấy đám rằng thuộc về người tù trưởng của đảo ấy, tên là Búp-li -u; người nầy đãi đằng chúng ta cách mến khách lắm trong ba ngày.
U okolici onoga mjesta bilo je imanje prvaka otoka, imenom Publija. On nas je primio i tri dana uljudno gostio.
không liên_lạc với đầu, là nhờ đầu đó mà_cả thân_thể xếp_đặt kết hiệp bởi các lắt_léo, và được sự sanh trưởng từ Ðức_Chúa_Trời đến.
a ne drži se Glave, Njega od kojeg sve Tijelo, zglobovima i svezama zbrinuto i povezano, raste rastom Božjim.
Bấy giờ, một người trong các trưởng lão nói với tôi rằng: Chớ khóc, kìa, sư tử của chi phái Giu-đa, tức là Chồi của vua Ða-vít, đã thắng, thì có thể mở quyển sách ấy và tháo bảy cái ấn ra.
A jedan od starješina reče: "Ne plači! Evo, pobijedi Lav iz plemena Judina, Korijen Davidov, on će otvoriti knjigu i sedam pečata njezinih.
Một năm sau là toàn bộ lính gác và cả cho ông trưởng trại.
Iduće godine, vratio je svima uključujući i upravitelja.
Thuyền trưởng Barbossa, tôi đến xin thương lượng việc ngưng tấn công.........
Kapetane... Došla sam pregovarati o prestanku neprijateljstva.
Thuyền trưởng Barbossa và tùy tùng đã khởi hành từ đảo Thần Chết..
Kapetan Barbossa i razbojnička mu posada isplovljavaju s Otoka smrti.
Cứ về bảo thuyền trưởng rằng tôi không nhận lời...
Recite mu da sam nesklona prikloniti se njegovu zahtjevu.
Tôi không tin chuyện ma quỷ nữa, thuyền trưởng Barbossa...
Ne vjerujem u priče o duhovima, kapetane Barbosso.
Nhưng ông là Thuyền trưởng Jack Sparrow mà!
Ali vi ste kapetan Jack Sparrow.
Nhưng cậu cũng có thể hình dung Thuyền trưởng đâu có thích thế.
Ali, kao što pretpostavljaš, to nije bilo po volji kapetanu.
Ba tao và tao sẽ ngồi kế ông Bộ trưởng được đích thân ông Cornelius Fudge mời đấy.
Otac i ja smo u ministrovoj loži na poziv Corneliusa Fudgea.
Em biết phòng tắm Huynh trưởng ở tầng năm chứ?
Znaš kupaonicu prefekta na 5. katu?
Thám trưởng, có một điều ông nên biết.
Glavni inspektore, ima jedna stvar što bi trebali znati.
Thuyền trưởng khét tiếng nhất thế giới đang sợ hãi trước kẻ thù, co rúm lại trong cái phòng tắm hơi này sao.
Najozloglašeniji pirati iz čitava svijeta ujedinjavaju se protiv neprijatelja, a vi ćete se ovdje natapati u banji!
Và cái thứ Thuyền trưởng đó phải nghe lệnh ta.
A kapetan će zapovijedati kako je njemu zapovjeđeno.
Nghe cứ như là, Thuyền trưởng Jack Sparrow, tên cướp biển cuối cùng.
Ne zvuči mi to loše. Kapetan Jack Sparrow, posljednji pirat.
Cô nói gì đây, Thuyền trưởng Swann, Vua của Hội Brethren?
Što ste odlučili kapetanice Swann, kralju Suda braće?
Cơ trưởng, vui lòng bảo đội thám hiểm mặc đồ vào và gặp chúng tôi ở khoang điều áp.
Kapetane, zar ne Reci tim za izvide odgovaraju gore I nama u susret u zračnoj komori.
Giáng Sinh mà Cơ trưởng, hơn nữa tôi muốn mở quà ngay.
To je Božić, kapetan I ja želim otvoriti svoje darove.
Nhưng chắc anh có quan tâm chuyện gì đó, Cơ trưởng.
Ali morate brinuti o nečemu, kapetane.
Kính thưa Cơ trưởng, ông là phi công tồi và ông sẽ cần mọi sự trợ giúp có thể được.
Dužnim poštovanjem, kapetane. Ti si govno pilot i Vi ćeš potrebna sva pomoć koju mogu dobiti.
Trong hộp sọ người Châu Phi này vùng liên kết với tính phục tùng lớn hơn bất kỳ chủng người hay loài linh trưởng nào trên trái đất.
U lubanji Afrikanca područje povezano s podložnošću, veće je nego kod čovjeka ili druge podljudske vrste.
Thuyền trưởng Phillips, ông nghe thấy tôi không?
Kapetan Phillips, čujete li me? - Čut će, gospodine.
Khi nào hắn mới trưởng thành và thấy lợi ích khi trở thành một X-Man?
Kad će odrasti i shvatiti prednosti u priključivanju X-Menima?
Hồi còn ở New York, tôi là trưởng ban phát triển một tổ chức phi lợi nhuận tên là Robin Hood.
U New York-u, voditelj sam razvoja u jednoj neprofitnoj organizaciji zvanoj Robin Hood.
Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ.
Ali ipak je to bila prava pješačka utrka u konkurenciji s drugim volonterima kako bi se došlo do zaduženog kapetana kako bismo saznali što će biti naše dužnosti.
Khi thấy được anh đội trưởng, thì anh ta đang mải mê nói chuyện với người chủ căn nhà, hẳn là chị ta đã có một trong những ngày tồi tệ nhất cuộc đời.
Kada sam pronašao kapetana, on je vodio veoma intenzivan razgovor s vlasnicom kuće, kojoj je to zasigurno bio jedan od najgorih dana života.
Và bà trở thành Dilma Rousseff, tổng thống dân cử của một trong những nền cộng hòa lớn nhất thế giới -- đã từ Bộ trưởng Bộ Năng lượng trở thành tổng thống.
I ona je postala Dilma Rousseff, izabrana predsjednica jedne od najvećih demokracija na svijetu -- prelazeći od ministrice energije do predsjednice.
Tôi ước có thể thấy các con mình trưởng thành.
Želim samo da mogu vidjeti svoju djecu kako odrastaju.
Họ coi chúng ta như những người trưởng thành, đầy lí trí.
Vide nas kao odrasle, racionalne odrasle.
Những gì mà chúng tôi phát hiện là những giống đực cao cấp trong các bậc thang linh trưởng có nhiều testosterone và ít cortisol, và những nhà lãnh đạo quyền lực và xuất sắc cũng có nhiều testosterone và ít cortisol,
Ono što smo pronašli jest da jako moćni alfa muškarci u hijerarhijama primata imaju visok testosteron i nizak kortizol. Moćni i djelotvorni vođe također imaju visok testosteron i nizak kortizol.
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio.
Čak sam i pisala školskom ravnatelju i voditelju jedne radijske emisije.
Nghiên cứu này theo dõi 30, 000 người trưởng thành ở Mỹ trong 8 năm, và họ bắt đầu bằng việc hỏi mọi người: "Trong năm vừa qua bạn phải chịu đựng bao nhiêu stress?"
Istraživanje je osam godina pratilo 30 000 odraslih osoba u SAD-u. Započeli su pitanjem: "Koliko ste stresa iskusili u posljednjih godinu dana?"
Đây là nghiên cứu theo dõi khoảng 1000 người trưởng thành ở Mỹ, trong độ tuổi từ 34 đến 93, và họ bắt đầu nghiên cứu bằng việc hỏi, "Trong năm qua bạn gặp bao nhiêu căng thẳng?"
Praćeno je oko 1 000 odraslih osoba u SAD-u, u rasponu od 34 do 93 godine, a započeli su pitanjem: "Koliko ste stresa doživjeli u posljednjih godinu dana?"
để vẫn là một nghệ sĩ khi ta trưởng thành mới là vấn đề.
Problem je kako ostati umjetnikom dok odrastaš.
Chỉ với con đường đó chúng ta mới có thể dừng tăng trưởng dân số.
Jedino kroz preživljavanje djece zaustaviti ćemo rast populacije.
2.2350969314575s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?