Kapetan svakog broda dobiva šifre za glavno računalo Ziona.
Chỉ huy của mỗi tàu được mã hoá trong hệ thống máy chủ Zion.
Dame i gospodo, govori vam vaš kapetan.
Chào các hành khách đây là thuyền trưởng của các bạn.
Kapetan misli da će sutra biti povoljnog vjetra.
Thuyền trưởng nghĩ đến mai sẽ có gió...
Ali vi ste kapetan Jack Sparrow.
Nhưng ông là Thuyền trưởng Jack Sparrow mà!
Zašto bi kapetan čuvao ovu bačvu?
Tại sao thuyền trưởng lại bảo vệ chiếc thùng này?
Zapamtite, kapetan Shakespeare ima strašnu reputaciju.
Nhận ra chưa, Thuyền trưởng Shakespeare nỗi tiếng nhát gan đấy.
Želiš li znati što mi je kapetan šapnuo onaj dan?
Em muốn biết Thuyền trưởng đã thì thầm gì với anh hôm đó không?
Senatore Brandt, sa žaljenjem vam moram javiti da je kapetan Steven G. Rogers trećega nestao iza neprijateljskih linija.
tôi rất tiếc phải báo rằng đại úy Steven G. Rogers đã mất tích trong lãnh thổ của địch.
Sigurna sam da Kapetan ima važnijeg posla.
Tôi chắc là đại úy đây còn vài việc chưa hoàn thành.
Kapetan Haddock i ja se dugo poznajemo.
Chúng ta đã quen biết nhau từ lâu, Thuyền trưởng Haddock và ta.
A pošto smo se svi predstavili, kao kapetan naše momčadi...
Và giờ chúng ta đã được thông báo, rằng tôi là trưởng nhóm...
Kapetan je dokazao da je čovjek od riječi.
Cơ trưởng là 1 người giữ lời.
Dame i gospodo, ovdje vaš kapetan.
Kính thưa quý khách, đây là Phi cơ trưởng.
I s ovim uputama, koje su vaš novi harpun, naučit ću svakoga od vas da bude kao jebeni kapetan Ahab.
Và bí kiếp này sẽ là cây lao đánh cá voi. Tôi sẽ dạy từng người trở thành thuyền trưởng Ahab.
Aarone, Dave, ja sam kapetan Sung,
Aaron, Dave, Tôi là đại tá Sung,
Nadam se da će se kapetan Leavenworth uskoro vratiti s vojskom...
Tôi đang đợi Đại úy Leavenworth để di chuyển cùng đội quân của anh ấy...
Da, kapetan Lance te isključio, ali ja ne vjerujem da si postao Strijela da bi slušao ljude kako ti kažu "hvala".
Phải, Đại Úy Lance đã quay lưng với anh, nhưng tôi không tin anh là Arrow nên mọi người có thể nói "cảm ơn".
Kapetan Anthony Espin, 110. jedinica vojne policije.
Đại úy Anthony Espin, đơn vị Quân cảnh 110.
Ovo je kapetan Cassian Andor, pobunjenička obavještajna služba.
Đây là Đại úy Cassian Andor, tình báo Kháng chiến.
Kapetan Andor traži odgodu podrške eskadrile.
Đại úy Andor đang yêu cầu hoãn chi viện.
Kapetan kaže da je to najljepši grad u Kraljevstvu.
Thuyền trưởng nói đó là thành phố đẹp nhất ở Westeros.
I učinit ću sve što mogu da... budem dobar kao što je Jacob bio kao vaš kapetan.
Và tôi sẽ làm hết khả năng của mình... để xứng đáng với tấm gương tốt Jacob để lại với vai trò cơ trưởng.
Dame i gospodo, ponovo kapetan Ros.
Thưa quý vị, vẫn là Cơ Trưởng Ross đây.
Dokazali ste se kao najveći kapetan četrnaest mora i kao istinski prijatelj krune.
Ngươi đã chứng minh mình là thuyền trưởng vĩ đại nhất trên mười bốn vùng biển và một người bạn thực sự của ngôi Vua.
I kapetan bi nosio šešir svaki dan i pridružio bi se otmjenim gostima.
Thuyền trưởng đội một cái nón mỗi ngày tham gia cuộc vui.
I ne smijemo zaboraviti da je on bio kapetan broda.
Chúng tôi không quên rằng ông ta là thuyền trưởng của con tàu.
Dakle, to je kapetan koji dovodi u opasnost život svake osobe na brodu kako bi mogao čuti neku pjesmu.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Postoji mnogo izvrsnih razloga zašto otići na Mars, ali ako vam itko govori da će Mars spasiti čovječanstvo to je isto kao da kapetan Titanika kaže da prava zabava tek slijedi u čamcima za spašavanje.
Có nhiều lý do chính đáng để tới sao Hỏa, nhưng có ai đó nói rằng sao Hỏa sẽ là nơi dự phòng cho nhân loại thì như chuyện thuyền trưởng tàu Titanic bảo rằng bữa tiệc thật sự sẽ diễn ra tí nữa trên các tàu cứu sinh.
2.383880853653s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?