``` Kapetane - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "kapetane" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "kapetane" trong câu:

Kapetane Daniels, molim vas javite se u ambulantu.
Cơ trưởng Daniels, hãy có mặt ở Khoang Y tế.
Žao mi je, kapetane, loš vic.
Xin lỗi cơ trưởng, chẳng buồn cười gì cả.
Ne vjerujem u priče o duhovima, kapetane Barbosso.
Tôi không tin chuyện ma quỷ nữa, thuyền trưởng Barbossa...
O čemu to mislite kad ste tako dobro raspoloženi, kapetane?
Điều gì khiến anh hăng hái vậy?
Moj otac je lovio zečeve, Kapetane.
Cha tôi đang đi săn thỏ thưa ngài
Kapetane, ovo je Scofieldov izvještaj sa kreditne kartice.
Đây là nhật ký sử dụng thẻ tín dụng của Scofield.
Kapetane Barbossa, dobro došli u Singapur.
Thuyền trưởng Barbossa, chào mừng ông đến với Singapore.
Kapetane Ngoba, prema Vašem izvještaju, ljudi su vam bili direktno napadnuti, i odvojili ste se od ostatka jedinice.
Đại úy Ngoba, theo báo cáo của anh, quân anh bị tấn công trực tiếp, và anh bị tách rời với những người còn lại.
Čekajte kod vozila, Kapetane Ngoba, dok ne ostvarim kontakt sa njim.
Đợi ở đây, Ngoba, đến khi tôi tìm thấy anh ấy.
Ali ima granica čak i vašim mogućnostima, Kapetane.
Nhưng có những giới hạn đại úy.
Kapetane, možete li nas dovesti do Bagghara?
Thuyền trưởng, ông có thể đưa chúng ta tới Bagghar không?
Kapetane, ovo možda zvuči ludo, ali imam plan.
Thuyền trưởng! Chuyện này nghe có vẻ điên rồ, nhưng tôi có một kế hoạch.
Kapetane, ne okrećite se, ali nas prate.
Thuyền trưởng. Đừng nhìn, chúng ta đang bị theo dõi.
Kakva Vam je žeđ za avanturom, kapetane?
Cơn khát phiêu lưu của ông sao rồi, Thuyền trưởng?
Kapetane, hećete li moliti s nama?
Phi trưởng à... Mời ông cầu nguyện với chúng tôi nhé?
Naša naređenja, kapetane, trebamo ih otvoriti kad isplovimo na more.
Đây là mệnh lệnh, thưa thuyền trưởng. Mở nó ra khi ta đã ra khơi an toàn
Što mogu učiniti za vas, kapetane?
Tôi có thể giúp gì được cho sếp?
Kapetane, gore je sve isto, moramo natrag.
ở phía trước cũng vậy cả. Chúng ta phải quay lại.
Vidite kapetane, prestao sam prije nekoliko mjeseci.
Thưa thuyền trưởng, tôi bỏ cà phê từ vài tháng trước rồi.
Kapetane Marks, Kondor, ne primamo prijenos.
Đại úy Marks, Kền Kền. Không nhận được tín hiệu.
Kapetane Marks, svim trupama za pratnju je naređeno da prestanu s aktivnostima.
Đại úy Marks, các nhóm hộ tống đã được lệnh ngừng hoạt động.
Sustavi otkazuju po cijelom brodu, kapetane.
Hệ thống trên tàu hiện đang không điều khiển được, thưa sếp.
Kapetane, čini se da ima energije.
Thuyền trưởng, có vẻ năng lượng đã cạn kiệt rồi.
Kapetane, artefakt je bio na brodu sve vrijeme?
Thuyền trưởng, thứ đó đã ở trên tàu suốt thời gian qua sao?
Kapetane, u osnovi stojimo na vrlo velikoj bombi.
Thuyền trưởng, ta hoàn toàn không gặp may chút nào.
Spremni smo za vas, kapetane, uključite vaš signal.
Chúng tôi đã sẵn sàng, chỉ cần mở tín hiệu lên.
Kapetane, unatoč kratkom boravku moje poznavanje unutrašnjosti tih brodova čini me kvalificiranijim za tu misiju.
Đội trưởng, tôi là người rành rọt những con tàu của chúng nên tôi là người đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ này
Kapetane, presretanje sva tri broda je nemoguće.
Thuyền trưởng, chúng tôi không thể theo cả 3 con tàu được.
Kapetane, imamo proboj trupa na tri mjesta od udara.
Thuyền trưởng, có 3 khu vực bị tác động.
Pročitao sam tvoj brodski dnevnik, kapetane James T. Kirk.
Ta đã đọc nhật trình của ngươi. Thuyền trưởng James T. Kirk.
Postoji više od jedne vrste zatvora, kapetane.
Có nhiều loại nhà tù lắm, đại úy.
Kapetane, mogu li razgovarati s vama na trenutak?
Cơ trưởng. Tôi nói chuyện với anh, được không?
Vidite, kapetane, moj rad je bio frustrirajući zbog nedostatka ključnog sastojka.
Anh thấy đấy, Cơ trưởng... nghiên cứu của tôi đã bị cản trở... do thiếu nguyên liệu cần thiết.
Kapetane Deckard Shaw, istaknuo se djelima junaštva na rizik svog života iznad i izvan poziva dužnosti.
"Đại úy Deckard Shaw" "nổi bật với lòng quả cảm, " "sẵn sàng hi sinh tính mạng để hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ."
Uz dužno poštovanje, kapetane, kada ovo sve završi, naći ćemo mjesto i zabit ću ti zube toliko duboko u grlo da ćeš morati četkati kroz guzicu.
Tất cả lòng kính trọng, ngài Đại úy khi tất cả vụ này kết thúc, chúng ta sẽ tìm một địa điểm và tao sẽ đánh cho răng mày rơi thật sâu xuống họng mày sẽ phải cắm bàn chải vào cửa sau để đánh chúng.
3.2053091526031s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?