``` án - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "án" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "án" trong câu:

Khi ấy, Giu-đa, là kẻ đã phản Ngài, thấy Ngài bị án, thì ăn_năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế_lễ cả và các trưởng_lão,
Kada Juda, njegov izdajica, vidje da je Isus osuđen, pokaja se i vrati trideset srebrnjaka glavarima svećeničkim i starješinama
Phía trên đầu Ngài họ để cái bảng đề chữ chỉ về án Ngài, rằng: Người Nầy Là Jêsus, Vua Dân Giu-đa.
I staviše mu ponad glave krivicu napisanu: "Ovo je Isus, kralj židovski."
Lính điệu Ðức_Chúa_Jêsus vào sân trong, tức_là trong chỗ trường án; và nhóm cả cơ binh lại đó.
Vojnici ga odvedu u unutarnjost dvora, to jest u pretorij, pa sazovu cijelu četu
Khi người_ta đem các ngươi đến nhà hội, trước mặt quan án và quan cai_trị, thì_chớ lo về nói cách nào để binh vực mình, hoặc nói lời gì;
"Nadalje, kad vas budu dovodili pred sinagoge i poglavarstva i vlasti, ne budite zabrinuti kako ćete se ili čime braniti, što li reći!
Phi-lát bèn vào trường án, truyền đem Ðức_Chúa_Jêsus đến, mà hỏi rằng: Chính ngươi là Vua dân Giu-đa phải_chăng?
Nato Pilat uđe opet u dvor, pozove Isusa i upita ga: "Ti li si židovski kralj?"
Tìm không được, bèn kéo Gia-sôn và mấy người anh_em đến trước mặt các quan án trong thành, mà la lên rằng: Kìa những tên nầy đã gây thiên_hạ nên loạn_lạc, nay có đây,
Kako ih ne nađoše, odvukoše Jasona i neke od braće pred gradske glavare vičući: "Evo i ovdje onih koji pobuniše sav svijet.
Bấy_nhiêu lời đó làm rối động đoàn dân và các quan án.
Time uzbuniše svjetinu i glavare koji su to čuli
Song khi các quan án đòi Gia-sôn và các người khác bảo_lãnh rồi, thì tha cho ra.
te oni od Jasona i ostalih uzeše jamčevinu pa ih pustiše.
Lúc Ga-li-ôn đang làm quan trấn thủ xứ A-chai, người Giu-đa đồng lòng nổi lên nghịch cùng Phao-lô và kéo người đến tòa án,
Ali dok je Galion bio prokonzul Ahaje, navališe Židovi jednodušno na Pavla, dovukoše ga u sudnicu
Quan tổng_đốc ra dấu biểu Phao-lô nói đi, thì người thưa rằng: Tôi biết quan làm quan án trong nước nầy đã lâu năm, nên tôi dạn_dĩ mà binh vực duyên_cớ mình.
Nato Pavao odvrati pošto mu upravitelj kimnu da govori: "Kako znam da si već mnogo godina sudac narodu ovomu, mirne se duše branim.
Lúc tôi ở thành Giê-ru-sa-lem, các thầy tế_lễ cả và các trưởng_lão dân Giu-đa đến kiện người và xin tôi làm án người đi.
Kad bijah u Jeruzalemu, izniješe veliki svećenici i starješine protiv njega tužbu i zatražiše osudu.
Song khi chúng_ta bị Chúa xét_đoán, thì bị Ngài sửa phạt, hầu cho khỏi bị án làm một với người thế_gian.
A kad nas sudi Gospodin, odgaja nas da ne budemo sa svijetom osuđeni.
Chúng_tôi lại hình_như đã nhận án xử_tử, hầu cho chúng_tôi không cậy mình, nhưng cậy Ðức_Chúa_Trời là Ðấng khiến kẻ chết_sống lại.
Ali u sebi prihvatismo i smrtnu osudu da se ne bismo uzdali u same sebe, nego u Boga koji uskrisuje mrtve.
Hiện_nay mão triều thiên của sự công_bình đã để_dành cho ta; Chúa là quan án công_bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó, không_những cho ta mà thôi, những cũng cho mọi kẻ yêu_mến sự hiện đến của Ngài.
Stoga, pripravljen mi je vijenac pravednosti kojim će mi u onaj Dan uzvratiti Gospodin, pravedan sudac; ne samo meni, nego i svima koji s ljubavlju čekaju njegov pojavak.
Như vậy khác nào kết án tử anh ấy?
Tako smo ga osudili na smrt.
Và vì những tội này hắn đã bị tuyên án treo cổ cho đến chết
Za navedene se zločine osuđujete na kaznu smrti vješanjem.
tôi trốn khỏi nhà tù Fox River vì tôi đã bị kết án tử hình cho một tội ác mà tôi đã ko gây ra.
Pobjegao sam iz zatvora u Fox Riveru jer sam bio osuđen na smrt zbog zločina kojeg nisam počinio.
Cứ như dự án năng lượng sạch của chúng tôi chẳng hạn đầu tư đôi khi cũng không sinh lãi đâu
NA PRIMJER NAS PROJEKT CISTE ENERGIJE. PONEKAD SE INVESTICIJA NE ISPLATI.
Có vẻ như cậu có nhiều phương án cho việc giao dịch trong tương lai được xác nhận bằng ngón tay cái
CINI SE DA STE KUPILI NIZ VELIKIH PRODAJNIH OPCIJA NA RAZMJENI BUDUCNOSNICA. POTVRDENO OTISKOM PALCA.
Tôi nhận ra bầu không khí rất căng, nhưng tôi phải cánh báo ngài, hình phạt cho việc gây tổn hại đại diện của tòa án khi đang thi hành công vụ là ngài sẽ bị treo cổ đến chết.
Shvaćam da su strasti uzburkane ali moram vas upozoriti: Primjena smrtonosne sile protiv sudskog službenika dok obavlja svoju dužnost kažnjava se vješanjem.
Vụ án này, Henry, cám ơn anh.
O, ovaj slučaj... Henry, hvala vam.
Con đập đó là phương án duy nhất.
Ta brana nam je jedina mogućnost.
Việc này sẽ đưa án phạt vì phi thể thao lên một cấp độ mới!
Ovo dovodi nesportsko ponašanje na sasvim novu razinu!
Pinewood Farms là một dự án công nghệ sinh học ở Wayne Enterprises.
Farma borova" je bio bioinženjering program "Vejn korporacije".
Sau đó những người cộng tác từ khắp nơi trên thế giới xuất hiện và tạo ra các mẫu máy thử nghiệm mới trong các chuyến thăm ủng hộ dự án.
Zatim su se suradnici iz cijelog svijeta počeli pojavljivati, izrađujući prototipe novih strojeva tijekom specijaliziranih projektnih posjeta.
Giờ chúng ta sẽ nói về một ví dụ khác đến từ dự án nghiên cứu vào năm 2010 của trường Đại học Wayne State nó dựa trên những thẻ bóng chày trong thập niên 40 của thế kỉ 20 của những cầu thủ thi đấu trong Major League.
Još jedan aha! trenutak je proizašao iz istraživačkog projekta državnog Sveučilišta Wayne iz 2010. koji je promatrao bejzbolske kartice prije 1950-ih i igrače Velike lige.
Nên tôi đã khởi xướng một dự án gọi là Sắp Xếp Lại Cuộc Sống tại trang web lifeedited.org để phát triển thêm chủ đề này và để tìm ra một số giải pháp tốt trong lĩnh vực này.
Tako sam pokrenuo projekt "Life Edited" na lifeedited.org kako bi potaknuo ovu raspravu i otkrio neke odlična rješenja na tom polju.
Tôi hi vọng lần sau các bạn sẽ cùng ủng hộ tôi khi tôi thực hiện một dự án tìm hiểu cũng đầy tính khoa học và thực tế như vậy về cái giá phải trả cho nạn làm lậu nhạc ngoài hành tinh với nền kinh tế nước Mỹ.
Nadam se da ćete mi se pridružiti i sljedeći put u jednako znanstvenom i na činjenicama utemeljenom istraživanju troškova izvanzemaljskog piratstva u američkoj ekonomiji.
Tôi đã bắt đầu xây dựng dự án này khi tôi khoảng 12 hoặc 13 tuổi
Počeo sam raditi na ovom projektu kada sam imao nekih 12 ili 13 godina.
Tôi biết chúng ta đã được học điều đó trong lớp học Toán, nhưng hiện tại nó hiện diện khắp nơi trong đời sống văn hóa-- Giải thưởng X, Hồ sơ X, Dự án X, TED X
Znam kako smo to učili na satu matematike, ali sad je to svepristuno -- X nagrada, Dosjei X, Projekt X, TEDx.
Dự án do NFS tài trợ của chúng tôi chỉ ra nó có thể đủ nóng để có nước trên bề mặt nhờ phân tích nhiều loại khí quyển và hướng của quỹ đạo của nó.
Naš rad, poduprt od NSF, otkrio je da bi mogao biti dovoljno topao za otvorenu vodu iz mnogih tipova atmosfere i orijentacija vlastite orbite.
Và dự án nhanh chóng tăng lên từ 5 lên 50 người thợ dệt trong vòng một năm.
Projekt je uskoro porastao sa 5 na 50 tkača za oko godinu dana.
Có thể cũng có thể có người trong số khán giả dưới kìa sẽ đặt những nghi vấn khoa học thật sự chính thống về khái niệm những nàng tiên, họ theo người khác để mang đến sự thần kỳ trong những dự án của họ.
U publici se zasigurno nalaze ljudi koji će, znanstveno sasvim legitimno, podići obrvu na spomen vila i vilenjaka koji naokolo slijede ljude posipajući im čarobni prah po projektima.
Và tôi bắt đầu nghĩ tôi nên từ bỏ dự án này.
Kad sam počela razmišljati trebam li odustati,
Ơn trời, không ai chọn phương án đang chiếm lĩnh.
Srećom, nitko nije htio dominantnu opciju,
Thế là chúng tôi quyết định cùng nhau làm một dự án đặc biệt.
Tako smo odlučili zajedno napraviti specijalni projekt.
Vì thế họ đã giao tiền và các dự án của họ cho người có thể đáp ứng tốt hơn cho họ.
I tako su oni odnijeli svoj novac i svoje projekte drugima koji su ih bolje služili.
Vì thế tôi đã quay lại với những dự án mà tôi yêu thích.
Tako sam se vratio onome što volim, radu na projektima.
Đáp án, nếu có, sẽ rất bất ngờ và không rõ ràng.
Rješenje, ako uopće postoji, iznenađujuće je i nije očito.
(Tiếng cười) Tháng trước, mới tháng trước thôi, các nhà kinh tế ở LSE đã khảo sát 51 đề tài nghiên cứu về các dự án đổi tiền để lấy thành tích trong các công ty.
(Smijeh) Prošli mjesec, samo prošlog mjeseca, ekonomisti s LSE-a su pregledali 51 studiju planova plaćanja po učinku, u raznim kompanijama.
Tôi không biết các bạn nghĩ sao, nhưng đánh giá theo tình huống này, bất kỳ thẩm phán nào trên thế giới, khi nhìn vào các số liệu và bằng chứng, họ sẽ kết án bất kỳ chính quyền nào với tội hành hạ trẻ em.
E sad, ne znam kako vi, no sudeći po okolnostima, da, svaki sudac na cijelom svijetu, pogledao bi statistike i dokaze, i svaku bi vladu proglasili krivu za zlostavljanje djece.
Tôi nhận thấy rằng tôi ăn rất ngon miệng có 2 phương án
Shvatio sam kako sam bio razapet između binarnih rješenja.
Chúng tôi sử dụng loại mã hóa tiên tiến để phát tán mọi thứ trên internet, để ẩn dấu vết, và lọt qua các tòa án pháp lý như Thụy Điển và Bỉ để thông qua việc bảo vệ pháp lý.
Koristimo vrhunsko šifriranje za prebacivanje informacija na internetu, brisanje tragova, prolazak kroz pravne nadležnosti, poput onih Švedske i Belgije, koje propisuju određene pravne zaštite.
0.95703411102295s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?