(23:25) Ako uđeš u vinograd svoga susjeda, slobodno ti je zobati grožđa do mile volje, ali u svoj sud ne smiješ stavljati.
Khi ngươi vào vườn nho của kẻ lân_cận mình, thì_có phép ăn nho, tùy theo miệng_ăn ngon no_nê, song không được bỏ trong giỏ mình.
Kad nastane svađa među ljudima i dođu na sud da im se sudi, neka se dade pravo onome koji je prav, a krivac neka se osudi.
Khi nào người_ta có tranh_tụng nhau, đi đến tòa để cầu quan án xét_đoán, thì_phải định công_bình cho người công_bình, và lên_án kẻ có tội.
Nije čovjek k'o ja da se s njime pravdam i na sud da idem s njim se parničiti.
Vì_Ðức_Chúa_Trời chẳng phải loài_người như tôi, mà tôi dám đối_với Ngài, Ðể chúng_ta cùng đi chịu phán_xét.
Na takva, zar, ti oči otvaraš i preda se na sud ga izvodiš?
Dầu vậy, Chúa còn để_mắt trên người ấy, Và khiến tôi đến chịu Chúa xét_đoán sao?
Vladat ćeš njima palicom gvozdenÄom i razbit ih kao sud lončarski."
Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng_nó; Con sẽ làm vỡ nát chúng_nó khác_nào bình gốm.
(60:9) Moab je sud iz kojeg se umivam, na Edom ću baciti obuću, nad Filistejcem slavit' pobjedu!"
Mô-áp là cái chậu nơi ta tắm rửa; Ta sáng dép ta trước Ê-đôm. Hỡi đất Phi-li-tin, hãy reo mừng vì cớ ta.
Al' se Pinhas diže, sud izvrši i pošasti nesta tada.
Bấy giờ Phi-nê-a chổi dậy đoán xét, Và ôn dịch bèn ngừng lại.
(108:10) Moab je sud iz kojeg se umivam, na Edom ću baciti obuću, nad Filistejcem slaviti pobjedu!"
Mô-áp là cái chậu nơi ta tắm rửa; Ta sáng dép ta trên Ê-đôm; Ta cất tiếng reo mừng về đất Phi-li-tin.
I kako bi se koji sud što bi ga načinio od ilovače u ruci lončarovoj pokvario, on bi opet od nje pravio drugi - već kako se lončaru svidjelo da napravi.
Cái bình đã nắn ra bằng đất_sét bị hư trong tay người thợ gốm, thì nó lấy mà nắn cái bình khác, tùy_ý mình muốn làm.
dopire bojni klik - do nakraj svijeta - jer Jahve se parbi s narodima, izlazi na sud sa svakim tijelom, bezbožnike će maču izručiti - riječ je Jahvina.
Tiếng om sòm sẽ vang ra đến cùng đất; vì Ðức Giê-hô-va tranh cạnh cùng các nước, phán xét mọi xác thịt, phó những kẻ dữ cho gươm dao, Ðức Giê-hô-va phán vậy.
Izvest ću vas iz grada i predati vas u ruke tuđincima, i sud ću svoj izvršiti nad vama:
Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi giữa thành nầy, sẽ phó các ngươi trong tay dân ngoại, và làm sự đoán phạt giữa các ngươi.
(21:32) Ruševine, ruševine, ruševine ću postaviti kakvih nije bilo, dok ne dođe onaj koji ima suditi, jer ja ću mu predati sud.'
(21:32) Ta sẽ úp đổ, úp đổ, úp đổ nó; sự nầy cũng sẽ không còn nữa, cho đến chừng nào Ðấng đáng được sẽ đến, thì ta sẽ giao cho.
Tako ću izvršiti sud nad Moabom. I znat će da sam ja Jahve!'
Ta cũng sẽ làm sự phán xét trên Mô-áp; và chúng nó sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va.
Tako ću izvršiti sud nad Egiptom, i znat će da sam ja Jahve.'"
Ta sẽ làm sự đoán phạt ta trên Ê-díp-tô, và chúng nó sẽ biết ta là Ðức Giê-hô-va.
'Tako ću se proslaviti među narodima, i svi će narodi vidjeti sud koji ću izvršiti i ruku što ću je na njih podići.
Ta sẽ tỏ sự vinh_hiển ta ra trong các nước; hết_thảy các dân_tộc sẽ thấy sẽ đoán xét ta làm ra, và tay ta đặt trên chúng_nó.
A ovo je taj sud: Svjetlost je došla na svijet, ali ljudi su više ljubili tamu nego svjetlost jer djela im bijahu zla.
Vả, sự đoán xét đó là như_vầy: sự sáng đã đến thế_gian, mà người_ta ưa sự tối_tăm hơn sự sáng, vì việc_làm của họ là xấu_xa.
Otac doista ne sudi nikomu: sav je sud predao Sinu
Cha cũng chẳng xét_đoán ai hết, nhưng đã giao trọn quyền phán_xét cho Con,
"Zaista, zaista, kažem vam: tko sluša moju riječ i vjeruje onomu koji me posla, ima život vječni i ne dolazi na sud, nego je prešao iz smrti u život.
Quả_thật, quả_thật, ta nói cùng các ngươi, ai nghe lời ta mà tin Ðấng đã sai ta, thì được sự sống đời_đời, và không đến sự phán_xét, song vượt khỏi sự chết mà đến sự sống.
Ja sam od sebe ne mogu učiniti ništa: kako čujem, sudim, i sud je moj pravedan jer ne tražim svoje volje, nego volju onoga koji me posla."
Ta không_thể tự mình làm nổi việc_gì; ta xét_đoán theo điều ta nghe, và sự xét_đoán ta là công_bình, vì ta chẳng tìm ý_muốn của ta, nhưng tìm ý_muốn của Ðấng đã sai ta.
no ako i sudim, sud je moj istinit jer nisam sam, nego - ja i onaj koji me posla, Otac.
Nếu ta xét_đoán ai, sự xét_đoán của ta đúng với lẽ thật; vì ta không ở một_mình, nhưng Cha là Ðấng đã sai ta đến vẫn ở cùng ta.
"Sada je sud ovomu svijetu, sada će knez ovoga svijeta biti izbačen.
Hiện bây_giờ, có sự phán_xét thế_gian nầy, và hiện_nay vua_chúa của thế_gian nầy phải bị xua_đuổi.
naučavanje o krštenjima i polaganje ruku, uskrsnuće mrtvih i vječni sud.
sự dạy về phép báp tem, phép đặt tay, sự kẻ chết_sống lại, sự phán_xét đời_đời.
I kao što je ljudima jednom umrijeti, a potom na sud,
Theo như đã định cho loài_người phải chết một lần, rồi chịu phán_xét,
Jer nemilosrdan je sud onomu tko ne čini milosrđa; a milosrđe likuje nad sudom.
Sự đoán xét không thương_xót kẻ chẳng làm sự thương_xót; nhưng sự thương_xót thắng sự đoán xét.
Doista, ako Bog anđela koji sagriješiše nije poštedio nego ih je sunovratio u Tartar i predao mračnom bezdanu da budu čuvani za sud;
Vả, nếu Ðức_Chúa_Trời chẳng tiếc các thiên_sứ đã phạm_tội, nhưng quăng vào trong vực sâu, tại đó họ bị trói_buộc bằng xiềng nơi tối_tăm để chờ sự phán_xét;
Jer ušuljali se neki, odavna već zapisani za ovaj sud, bezbožnici koji milost Boga našega promeću u razuzdanost i niječu jedinoga gospodara i Gospodina našega Isusa Krista.
Vì có mấy kẻ kia lẻn vào trong vòng chúng_ta là những kẻ bị định đoán phạt từ lâu rồi, kẻ chẳng tin kính đổi ơn Ðức_Chúa_Trời chúng_ta ra việc tà ác, chối Ðấng_Chủ tể và Chúa có một của chúng_ta, là Ðức_Chúa_Jêsus_Christ.
I anđele, koji nisu čuvali svojeg dostojanstva nego su ostavili svoje prebivalište, sačuvao je za sud velikoga Dana, okovane u mraku vječnim okovima;
còn các thiên_sứ không giữ thứ_bậc và bỏ chỗ riêng mình thì Ngài đã dùng dây_xích họ trong nơi tối_tăm đời_đời, cầm_giữ lại để chờ sự phán_xét ngày lớn.
Kad se Mihael arkanđeo s đavlom prepirao za tijelo Mojsijevo, nije se usudio izreći pogrdan sud protiv njega, nego reče: "Spriječio te Gospodin!"
Vả, khi chính mình thiên_sứ trưởng Mi-chen chống với ma_quỉ giành xác Môi-se, còn chẳng dám lấy lời nhiếc_móc mà đoán phạt; người chỉ nói rằng: Cầu_Chúa phạt ngươi!
I dođe jedan od sedam anđela što nose sedam čaša i prozbori mi: "Dođi pokazat ću ti sud nad Bludnicom velikom što sjedi nad vodama velikim,
Bấy_giờ trong bảy vị thiên_sứ cầm bảy bát ấy, có một vị đến gần mà nói với tôi rằng: Lại đây ta sẽ chỉ cho ngươi sự phán_xét về con đại dâm_phụ, nó ngồi trên các dòng nước_lớn kia.
Postoji posljednji apelacioni sud za svakoga.
Đây là tòa án cuối cùng để kháng cáo cho tất cả mọi người.
Ono čega se bojimo jest sud i podsmjeh drugih.
Cái chúng ta sợ đó là sự đánh giá và nhạo báng của người khác.
Što kada bi moja cimerica znala o ženi odvjetnici koja je nedavno išla na sud u Nigeriji kako bi se borila protiv besmislenog zakona koji je zahtijevao od žena da dobiju mužev pristanak prije obnavljanja svojih putovnica?
Sẽ ra sao nếu bạn của tôi biết về một nữ luật sư người gần đây có đến toàn án Nigeria để phản đối một điều luật kì cục yêu cầu người phụ nữ phải xin phép chồng trước khi làm lại hộ chiếu?
0.41966104507446s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?