``` Osuđen - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "osuđen" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "osuđen" trong câu:

Kad mu se bude sudilo, nek' bude osuđen, i molitva mu se za grijeh uzela!
Khi nó bị đoán xét, nguyện nó ra kẻ có tội, Và lời cầu_nguyện nó bị kể như tội_lỗi.
Kada Juda, njegov izdajica, vidje da je Isus osuđen, pokaja se i vrati trideset srebrnjaka glavarima svećeničkim i starješinama
Khi ấy, Giu-đa, là kẻ đã phản Ngài, thấy Ngài bị án, thì ăn_năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế_lễ cả và các trưởng_lão,
kako su ga glavari svećenički i vijećnici naši predali da bude osuđen na smrt te ga razapeli.
làm_sao mà các thầy tế_lễ cả cùng các quan đề hình ta đã nộp Ngài để xử_tử, và đã đóng đinh trên cây thập tự.
Tko vjeruje u njega, ne osuđuje se; a tko ne vjeruje, već je osuđen što nije vjerovao u ime jedinorođenoga Sina Božjega.
Ai tin Ngài thì chẳng bị đoán xét đâu; ai không tin thì đã bị đoán xét rồi, vì không tin đến danh Con_một Ðức_Chúa_Trời.
a osuda - što je knez ovoga svijeta osuđen.
về sự phán_xét, vì vua_chúa thế_gian nầy đã bị đoán xét.
"Osuđen za umorstvo prvog stupnja vlastite supruge.
"Bị kết án vì giết vợ mình.
Izgledalo bi da sam danas osuđen na propast.
Rõ là hôm nay, mạng ta đã vong, không tránh khỏi hiểm họa rồi.
Reynalde od Chatillona, uhićen si i osuđen.
Reynald de Chatillon, ngươi bị bắt và sẽ bị xử tội.
Njegov sin Ivan, također fizičar, osuđen je zbog prodavanja ruskog plutonija Pakistanu.
Con trai Ivan, cũng là nhà vật lý bị buộc tội bán chất plotoni cho Nga và Pakistan.
Bio je osuđen na propast, a tu propast je prenio svojim sinovima.
Số phận bắt ổng phải thất bại và ổng đã truyền lại sự thất bại đó cho con cháu ổng.
Sir Francis je znao da je osuđen na propast, da će ga objesiti sa najvišeg jarbola.
Hiệp sĩ Francis biết rằng mình đã tới số rồi Rằng ông sẽ bị treo lên cột buồm cao nhất.
Avion je bio osuđen na propast kad ste vi sjeli u njega.
Cái phi cơ đó đã tận số ngay từ lúc ông ngồi vào buồng lái.
Kad je prosuo tri milijuna litara nafte kod Pensacole, zahvaljujući vama, nijedan bogataš nije osuđen.
Dĩ nhiên là ông nhớ khi nó làm tràn 100 triệu galông dầu thô ra biển Pensacola. Cảm ơn ông vì không một tay to nào xuất hiện ở tòa.
Tyrione Lannisteru, u ime kralja Tommena od kuće Baratheon, prvoga svoga imena, ovime si osuđen na smrt.
Tyrion Lannister, nhândanhvuaTommen đệnhấtcủanhà Baratheon, ngươibịphántội tửhình.
Po zakonima Lige, imam te pravo izazvati na borbu i da budem osuđen.
Theo luật Liên Minh, Tôi có quyền thánh thức ông một trận đấu đôi.
Oliver Queen je čovjek osuđen na samoću.
Định mệnh của Oliver Queen là trở thành kẻ cô độc.
Ali kako reći nekome da je osuđen na propast?
Nhưng làm sao tôi dám nói là họ sắp tiêu?
Michael je bio osuđen na pet godina zatvora.
và Michael bị kết án 5 năm tù
Amazon webhosting je ukinio uslugu Wikileaksu nakon što su primili pritužbu od senatora Joea Liebermana, unatoč činjenici da Wikileaks nije bio optužen, a kamoli osuđen za bilo kakav zločin.
Dịch vụ lưu trữ trực tuyến Amazon đã đưaWikileaks ra khỏi danh sách khách hàng sau khi nhận được chỉ thị của Thượng nghị sĩ Joe Lieberman, dù cho sự thực là Wikileaks không bị buộc tội, để bị đơn phương kết án, về bất kỳ tội danh nào.
A osuđen je na propast zbog puno razloga -- na neki način Malthusianski razlozi -- ostanete bez resursa.
Vì nhiều lý do -- lý do theo chủ nghĩa Malthus -- bạn hết ngồn lực.
2. svjetski rat je završio, Goering je zarobljen i suđen u Nurembergu te na kraju osuđen na smrt.
Rồi cuộc chiến cũng kết thúc, Goering bị bắt và xét xử tại Nuremberg cuối cùng ông bị kết tội chết.
Nosair je na kraju osuđen zbog sudjelovanja u napadu.
Nosair cuối cùng cũng bị kết án vì tham gia vào vụ tấn công này.
Osuđen je, prije otprilike 5 dana, zbog pribavljanja 150 000 telegrama, i objavljivanja njih 50.
Ông ta đã được trả tiền, khoảng 5 ngày trước với 150, 000 bức điện thu được và công bố 50 bản.
0.4491171836853s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?