Po zakonima Lige, imam te pravo izazvati na borbu i da budem osuđen.
Theo luật Liên Minh, Tôi có quyền thánh thức ông một trận đấu đôi.
Oliver Queen je čovjek osuđen na samoću.
Định mệnh của Oliver Queen là trở thành kẻ cô độc.
Ali kako reći nekome da je osuđen na propast?
Nhưng làm sao tôi dám nói là họ sắp tiêu?
Michael je bio osuđen na pet godina zatvora.
và Michael bị kết án 5 năm tù
Amazon webhosting je ukinio uslugu Wikileaksu nakon što su primili pritužbu od senatora Joea Liebermana, unatoč činjenici da Wikileaks nije bio optužen, a kamoli osuđen za bilo kakav zločin.
Dịch vụ lưu trữ trực tuyến Amazon đã đưaWikileaks ra khỏi danh sách khách hàng sau khi nhận được chỉ thị của Thượng nghị sĩ Joe Lieberman, dù cho sự thực là Wikileaks không bị buộc tội, để bị đơn phương kết án, về bất kỳ tội danh nào.
A osuđen je na propast zbog puno razloga -- na neki način Malthusianski razlozi -- ostanete bez resursa.
Vì nhiều lý do -- lý do theo chủ nghĩa Malthus -- bạn hết ngồn lực.
2. svjetski rat je završio, Goering je zarobljen i suđen u Nurembergu te na kraju osuđen na smrt.
Rồi cuộc chiến cũng kết thúc, Goering bị bắt và xét xử tại Nuremberg cuối cùng ông bị kết tội chết.
Nosair je na kraju osuđen zbog sudjelovanja u napadu.
Nosair cuối cùng cũng bị kết án vì tham gia vào vụ tấn công này.
Osuđen je, prije otprilike 5 dana, zbog pribavljanja 150 000 telegrama, i objavljivanja njih 50.
Ông ta đã được trả tiền, khoảng 5 ngày trước với 150, 000 bức điện thu được và công bố 50 bản.
0.4491171836853s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?