Ako krivac zasluži da bude išiban, neka mu sudac naredi da legne i tu pred njim neka mu odbroje onoliko udaraca koliko odgovara njegovoj krivnji.
Nhược_bằng kẻ có tội đáng bị đánh_đòn, quan án phải khiến người nằm_xuống đất, đánh người trước mặt mình, số bao_nhiêu đòn tùy theo lỗi của người đã phạm.
Bio je sudac Izraelu dvadeset i tri godine, a kad je umro, pokopali su ga u Šamiru.
làm quan xét trong Y-sơ-ra-ên hai_mươi ba năm; rồi thác và được chôn tại Sa-mia.
Poslije njega ustao je Jair Gileađanin, koji je bio sudac Izraelu dvadeset i dvije godine.
Sau người ấy có Giai-rơ, người Ga-la-át, dấy lên, làm quan xét Y-sơ-ra-ên trong hai_mươi_hai năm.
Poslije njega sudac u Izraelu bijaše Ibsan iz Betlehema.
Sau người, có Iếp-san ở Bết-lê-hem làm quan xét trong Y-sơ-ra-ên.
Poslije njega sudac u Izraelu bijaše Elon Zebulunac. On je sudio Izraelu deset godina.
Sau Iếp-san, có Ê-lôn người Sa-bu-lôn, làm quan xét trong Y-sơ-ra-ên, phán xét Y-sơ-ra-ên trong mười năm.
Poslije njega sudac u Izraelu bijaše Abdon, sin Hilela iz Pireatona.
Sau Ê-lôn, có Áp-đôn, con trai Hi-lên, người Phi-ra-thôn, làm quan xét trong Y-sơ-ra-ên.
Samson bijaše sudac u Izraelu za vrijeme filistejske vladavine dvadeset godina.
Nhằm thời_kỳ dân Phi-li-tin quản hạt Y-sơ-ra-ên, thì Sam-sôn làm quan xét nơi Y-sơ-ra-ên trọn hai_mươi năm.
Samuel je bio sudac u Izraelu svega svoga vijeka.
Sa-mu-ên làm quan xét cho Y-sơ-ra-ên trọn đời mình.
(24:16) Jahve neka bude sudac, on neka sudi između mene i tebe, neka ispita i brani moju stvar i neka mi pribavi pravdu: neka me izbavi iz tvoje ruke!"
(24:16) Thế thì, Ðức Giê-hô-va sẽ làm quan xét, sẽ đoán xét cha và tôi; Ngài sẽ xem xét, binh vực cớ lý tôi, và xử cách công bình mà giải cứu tôi khỏi tay cha.
(9:5) Jer ti se zauze za moje pravo i parbu moju, ti sjede na prijesto - sudac pravedan:
Vì_Chúa binh vực quyền_lợi và duyên_cớ tôi; Chúa ngồi tòa mà đoán xét công_bình.
Nebesa objavljuju pravednost njegovu: on je Bog sudac!
Các từng trời sẽ rao truyền sự công_bình Ngài, Vì chính Ðức_Chúa_Trời là quan xét.
učvrstit će se prijesto u blagosti i na njemu će vjerno stolovati, u šatoru Davidovu, sudac koji pravo ište i pravdu čini.
Ấy vậy, ngôi sẽ bởi sự nhơn từ mà bền lập; và trong trại Ða-vít sẽ có một Ðấng lấy lẽ thật ngồi lên, sẽ đoán xét, sẽ tìm sự ngay thẳng, và vội vàng làm sự công bình.
Njihove ruke za zlo su sposobne: glavar traži dar, sudac sudi prema poklonu, velikaš po svome hiru odlučuje.
Tay chúng_nó chúng_nó chăm làm sự dữ. Quan trưởng thì đòi của, quan xét thì tham hối_lộ, còn người_lớn thì nói sự ưa muốn dữ của lòng mình; vậy_thì cùng nhau đan dệt.
"Nagodi se brzo s protivnikom dok si još s njim na putu, da te protivnik ne preda sucu, a sudac tamničaru, pa da te ne bace u tamnicu.
Khi ngươi đi đường với kẻ nghịch mình, phải lập_tức hòa với họ, kẻo họ nộp ngươi cho quan án, quan án giao ngươi cho thầy đội, mà ngươi phải ở tù.
Kad s protivnikom ideš glavaru, na putu sve uloži da ga se oslobodiš pa te ne odvuče k sucu. Sudac će te predati izvršitelju, a izvršitelj baciti u tamnicu.
Vậy, khi ngươi đi với kẻ kiện mình đến trước mặt quan_tòa, dọc đường hãy gắng_sức giải_hòa cùng họ, e họ kéo ngươi đến trước mặt quan án, quan án giao cho thầy đội, rồi bỏ_tù ngươi chăng.
"U nekom gradu bio sudac. Boga se nije bojao, za ljude nije mario.
Trong thành kia, có một quan án không kính sợ Ðức_Chúa_Trời, không vị_nể ai hết.
Nato reče Gospodin: "Čujte što govori nepravedni sudac!
Ðoạn, Chúa phán thêm rằng: Các ngươi có nghe lời quan án không công_bình đó đã nói chăng?
je li pak raspra o riječi i imenima i o nekom vašem zakonu, proviđajte sami; u tome ja ne želim biti sudac."
Song nếu biện_luận về địa_lý, danh_hiệu, hay_là luật_pháp riêng của các ngươi, thì hãy tự xử lấy; ta chẳng khứng xử đoán những việc đó đâu.
Nato Pavao odvrati pošto mu upravitelj kimnu da govori: "Kako znam da si već mnogo godina sudac narodu ovomu, mirne se duše branim.
Quan tổng_đốc ra dấu biểu Phao-lô nói đi, thì người thưa rằng: Tôi biết quan làm quan án trong nước nầy đã lâu năm, nên tôi dạn_dĩ mà binh vực duyên_cớ mình.
Stoga, pripravljen mi je vijenac pravednosti kojim će mi u onaj Dan uzvratiti Gospodin, pravedan sudac; ne samo meni, nego i svima koji s ljubavlju čekaju njegov pojavak.
Hiện_nay mão triều thiên của sự công_bình đã để_dành cho ta; Chúa là quan án công_bình, sẽ ban mão ấy cho ta trong ngày đó, không_những cho ta mà thôi, những cũng cho mọi kẻ yêu_mến sự hiện đến của Ngài.
Poslala sam je pisaru, sudac ju je potpisao.
Tôi đã gửi cho thư kí và đã được kí đây.
Ali, kao sudac, ne mogu raspravljati o suđenju s tobom.
Nhưng với tư cách là thẩm phán, ta không thể bàn chuyện xét xử với con được.
Da je sudac Hankerson htio ovo potpisati, već bi to učinio.
Nếu Thẩm phán Hankerson định ký thứ này, thì ông ta đã làm rồi.
Dao bih ti desetku, ali ovdje pored mene sjedi jedan argentinski sudac, koji je jako pedantan.
Lẽ ra con được mười, nhưng ngồi cạnh bố, là một giám khảo người Argentina cực khó tính.
Dakle, sudac je rekao da smije, ali samo ako tata ode od kuće i prijavi se u motel.
À, một thẩm phán nói có, nhưng chỉ khi người cha rời nhà và đến ở một nhà nghỉ.
No, dječji pravobranitelji, službenici hitne pomoći i sudac su svi rekli isto: "Žao nam je što ovo radimo, ali moramo slijediti proceduru."
Nhưng những nhân viên phúc lợi và nhân viên cứu thương và quan tòa đều nói như nhau: “ Chúng tôi ghét phải làm thế nhưng buộc phải tuân thủ quy trình.”
Njegov djed je bio sudac, stariji čovjek.
Ông của ngài là một thẩm phán, một người cao tuổi.
E sad, ne znam kako vi, no sudeći po okolnostima, da, svaki sudac na cijelom svijetu, pogledao bi statistike i dokaze, i svaku bi vladu proglasili krivu za zlostavljanje djece.
Tôi không biết các bạn nghĩ sao, nhưng đánh giá theo tình huống này, bất kỳ thẩm phán nào trên thế giới, khi nhìn vào các số liệu và bằng chứng, họ sẽ kết án bất kỳ chính quyền nào với tội hành hạ trẻ em.
Pa, mislio je da ima previše korelacije, između kuća nastanjenih bijelcima i kuća koje imaju dovod vode, a ni sudac nije bio impresioniran.
Thế là, anh ấy cảm thấy có một sự liên quan bất thường, giữa những ngôi nhà của người da trắng và những ngôi nhà có nước, và vị thẩm phán cũng cảm thấy không hài lòng.
2.1740610599518s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?