``` Mật - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "mật" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "mật" trong câu:

6 năm trước, tôi được lôi ra khỏi tù và bị ép làm sát thủ cho một đơn vị mật vụ của chính quyền.
Prije 6 godina bila sam izbavljena iz zatvora i primorana postati ubojica, od strane agencije za tajne operacije zvane Odjel, koja je sada van kontrole.
Chúng tôi đến Scotland trong kỳ trăng mật thứ 2.
Bili smo u Škotskoj na drugom medenom mjesecu.
Hễ của lễ chay các ngươi dâng cho Ðức Giê-hô-va, thì chớ dâng với men; vì các ngươi chớ dùng men hay mật xông với của lễ chi dùng lửa dâng cho Ðức Giê-hô-va.
Nikakva žrtva prinosnica koju budeš prinosio Jahvi neka ne bude priređivana s kvasom, jer ne smiješ u kad sažigati ni kvasa ni meda kao žrtvu paljenicu.
Tôi lấy quyển sách nhỏ khỏi tay vị thiên_sứ và nuốt đi; trong miệng tôi nó ngọt như mật, nhưng khi tôi nuốt rồi, thì đắng ở trong bụng.
Uzeh knjižicu iz ruke anđelove i progutah je. I bijaše mi u ustima kao med slatka, ali kad je progutah, zagorči mi utrobu.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi đơn thuần là một nhà khoa học pháp y, nhưng bí mật sử dụng sức mạnh của mình để chống tội phạm và tìm những người khác như tôi.
Za vanjski svijet, ja sam obični forenzičar, ali potajno, Koristim moju brzinu u borbi protiv kriminala i naći drugi poput mene.
Đúng là Phòng chứ bí mật đã mở ra lần nữa.
Odaja tajni doista je opet otvorena.
Bác có biết ai đã mở cửa Phòng chứa bí mật hay không?
Znaš li tko je otvorio Odaju tajni?
Hagrid chưa bao giờ mở cửa Phòng chứa bí mật.
Hagrid nikad nije otvorio Odaju tajni.
Tao muốn chia sẻ 1 bí mật của mình... trong lúc tao còn ở đây.
Podijelio bih s tobom otkrivenje koje sam ovdje doživio.
để ta có thể gửi vị khách của chúng ta lời chào thân mật.
Makni se, Crvorepe, da pozdravim našega gosta.
Thằng bé cuối cùng đi vào Sở Bảo mật chưa từng ra thì phải!
Prošli nije izašao iz Min. tajnih djelatnosti.
Mày không muốn biết bí mật của cái thẹo của mày sao?
Zar ne želiš znati tajnu svoga ožiljka?
Anh có thể giữ bí mật không?
Dakle, bilo je to davno, ali ja, također, sam... glupača.
Bị săn đuổi bởi các cơ quan có thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.
Bježeći od vlasti, radimo u tajnosti. Nikad nas nećete pronaći.
Anh không thể thay đổi được thực tại này từ bên trong mật mã gốc.
Ne možete promijeniti kontinuum ove stvarnosti iz izvornog koda. Ovo što radite ne može biti legalno.
Kết thúc của mật mã gốc, tôi sẽ ngắt hỗ trợ sự sống của anh.
Na kraju ovog izvornog koda, prekinut ću vaše održavanje života.
Hắn đem lòng yêu cô con gái của vị tướng đó hai người bí mật kết hôn khi vị tướng phát hiện tên lính bị nhốt vào đây nhưng rồi hắn tự nguyện đi đày
ZALJUBIO SE U VOJSKOVODINU KCER. VJENCALI SU SE U TAJNOSTI, ALI VOJSKOVODA JE SAZNAO. PLACENIK JE OSUDEN NA OVU JAMU.
Tôi rất tiếc, đó là bí mật.
Žao mi je To je povjerljivo.
Chính phủ có một hệ thống bí mật... một bộ máy theo dõi bạn từng ngày từng giờ.
Vlada ima tajni sustav... Stroj koja vas motri svakog sata, svakog dana.
Mẹ đã sống với chúng... 20 năm nay, Hiccup... khám phá bí mật của chúng.
Živim među njima već 20 godina, Štucko, otkrivam njihove tajne.
Bác sĩ trẻ của chúng ta có một bí mật.
Naš mladi doktor ima tajnu. Puno vam hvala što ste došli.
Và bí mật đó là gì?
A koja bi to tajna bila?
Nhưng tôi có thể nói một chuyện, và nó cũng khá bí mật.
Ali mogu vam reći jednu stvar, koja je pomalo tajna.
Bố tôi luôn nói rằng, rượu của Kentucky là bí mật cho sức khỏe.
Moj tata je uvijek govorio da je, Kentucky kaša bila je tajna za zdravlje.
Nhưng rắc rối và sự trớ trêu thật sự là mật độ các ngôn ngữ khác nhau lớn nhất được tìm thấy ở những nơi con người sống gần nhau nhất.
Ali prava zagonetka i ironija jest to da je najveća raznolikost jezika na Zemlji prisutna kod ljudi koji žive vrlo blizu jedni drugih.
Nhưng trước khi tôi tiết lộ bí mật này, tôi muốn các bạn hãy nhìn vào cơ thể mình và xem mình đang làm gì với nó.
No prije nego vam to dam, želim vas odmah pitati da napravite malu kontrolu svog tijela i što radite s njime.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.
Kao što možete vidjeti, rijeka može biti vrlo uska na određenim mjestima, dopuštajući Sjeverno Koreancima da tajno prijeđu.
Tôi biết là một nhà ảo thuật chúng ta không nên để lộ bí mật, nhưng tôi không quá e sợ rằng người ta sẽ bắt đầu bắt chước tiết mục của tôi tuần sau, vậy -- Tôi nghĩ chúng ta ổn.
jer znam da kao mađioničar ne bi trebao odavati naše tajne, ali ne bojim se previše da će ljudi početi izvoditi moju točku slijedeći tjedan pa-- mislim da je to OK.
Bạn đã bao giờ cố đoán mật khẩu của người khác nhiều lần đến nỗi mà tài khoản của họ bị khóa?
Jeste li ikada pokušali pogoditi nečiju lozinku toliko puta da ste mu zaključali račun?
Anh biết, anh biết. Anh nghĩ nhịp tim anh có thể là mật mã Mooc-xơ
Mislim da bi mi otkucaji srca mogli biti Morseov kod za neprikladno.
Trong mọi tín ngưỡng truyền thống, có cái gọi là con đường bên ngoài và con đường bên trong, hoặc là con đường công khai và con đường bí mật.
U svakoj religijskoj tradiciji postoji ono što se naziva vanjski i unutarnji put. Egzoterični i ezoterični put.
con đường bí mật của Hồi giáo thì được biết đến phổ biến như là đạo Xu Fi hay là Tasawwauf trong tiếng Ả rập.
Ezoterični put Islama, poznatiji je pod nazivom Sufizam ili tasawf na arapskom.
Tôi được biết rằng trong vài năm gần đây, đứa con tinh thần WikiLeaks của anh đã công bố thêm nhiều tài liệu mật hơn tất cả cơ quan truyền thông thế giới gộp lại.
Govori se da je WikiLeaks, tvoje djelo, u posljednjih nekoliko godina objavilo više tajnih dokumenata nego ostatak svjetskih medija zajedno.
Nếu anh xem các bức điện không mật, và đó chính là loại này.
Ako pogledate telegrame koji su otkriveni, takva vrsta materijala je u njima.
Tại sao việc khuyến khích công bố thông tin mật là điều đúng đắn?
Zašto je ispravno poticati curenje tajnih informacija?
Vậy anh đã tìm được cách đưa những điều anh thấy và những bí mật đen tối của các tổ chức và chính phủ ra ánh sáng.
CA: Dakle našli ste način da osvijetlite ono što smatrate tamnim tajnama tvrtki i vlada.
Khi nghĩ về tương lai, anh có nghĩ là có thể Big Brother [Chương trình truyền hình] sẽ chiếm được nhiều quyền lực hơn bí mật hơn hay chúng ta đang xem Big Brother hay chỉ là được diễn theo cách khác?
Kad razmišljaš o budućnosti, misliš li da je vjerojatnije da će Big Brother preuzeti više količinu kontrole, više privatnosti, ili ćemo mi gledati Big Brothera, ili će se to tek odigrati?
Có một vài trang web như thế này, bạn biết đấy, nhưng họ kiếm trác từ các cơ sở dữ liệu, và người ta đặt giá cho chúng, đặt các mật khẩu ngớ ngẩn và các thống kê buồn tẻ.
Postoje neke mrežne stranice poput ove, ali one se osvježavaju iz baza podataka, ali ljudi ih naplaćuju, glupe zaporke i dosadna statistika.
1.5995619297028s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?