``` Tajni - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "tajni" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "tajni" trong câu:

Vlada ima tajni sustav, stroj koji vas prati svakog sata, svakog dana.
Chính phủ có một hệ thống bí mật. Một bộ máy theo dõi bạn từng giờ từng ngày.
Gdje je tajni vulkanski krater Dr. Zlo?
Ngọn núi lửa bí mật của Dr. Evil ở đâu?
Sarvijin je sin Joab bio zapovjednik vojske; Ahiludov sin Jošafat bijaše tajni savjetnik.
Giô-áp, con_trai của Xê-ru-gia, thống_lãnh đội binh; Giô-sa-phát con_trai của A-hi-lút, làm quan thái sử;
Kad sam im rekao za glavni grad, njihov glavni sroljo im je dao tajni znak potegnuli su oružje, i eto nas natrag u, za nas, normalnom okruženju u govnima preko glave.
Khi tôi kể cho chúng nghe về Washington tên cầm đầu đã nháy mắt và gật đầu chúng rút súng ra sau đó mọi việc diễn ra như vậy
Postoji tajni način da se otvori.
Có một cách bí mật để mở nó.
Ovaj zadatak, potreba za rješavanjem životnih tajni.
Cuộc hành trình này, cần để giải quyết những bí ẩn của cuộc sống.
Što se tiče tajni, jedina je tajna zašto ste se uopće trudili staviti mi povez.
Đó chỉ là hình thức thôi, tôi nghĩ thế.
Budite skeptični koliko želite, ali naši tajni sustavi su stoljećima upravljali svijet prema općem dobru.
Cứ hoài nghi như anh muốn, nhưng hội của chúng tôi đã dẫn dắt thế giới trở nên tốt hơn trong nhiều thế kỷ.
Nosio je tajni teret koji bi promijenio sudbinu našeg planeta.
Nó mang theo 1 kiện hàng bí mật, mà kiện hàng đó có thể thay đổi số phận của hành tinh chúng tôi.
Agencije SAD-a kažu da su nadgledale eksploziju, ali ako je ovo zaista i bio tajni vojni udar, nijedna nacija još nije...
Các cơ quan của chính phủ nói họ đang giám sát 1 vụ nổ. nhưng thực chất đây là một cuộc tiến công quân sự, - không có quốc gia nào chịu trách nhiệm.
Vidjet ćete jednu od najvećih sovjetskih tajni.
Các người sắp nhìn thấy 1 trong những bí mật lớn nhất cùa Soviets.
Ako hoćemo uspjeti u ovome, stvarno uspjeti onda moramo obećati jedno drugom da više neće biti tajni.
Nếu ta xác định sẽ làm đến cùng... Ta phải hứa với nhau từ giờ không giấu giếm gì nữa.
Vlada ima tajni sustav... stroj... koji vas nadzire svakog trenutka, svakog dana.
Chính phủ có một hệ thống bí mật... Một bộ máy theo dõi bạn từng giờ từng ngày.
Sada ispuni obećanje i odvedi nas na svoj tajni put.
Giờ làm theo những gì đã hứa đi. Giờ đưa chúng ta tới lối đi bí mật đi.
Bio sam tajni agent i radio za meksičku vladu.
Tôi là đặc vụ bí mật của chính phủ Mexico.
Dok sam odrastao, mislio sam da među nama nema tajni.
Con không nghĩ là mẹ con mình giữ bí mật với nhau. Mẹ à...
Bar se suzdrži od čuvanja njegovih tajni.
Tốt hơn là chị đừng nên giữ bí mật giúp anh ta.
Sjedite u najbolje čuvanoj tajni na svijetu.
Anh đang ngồi ở nơi được giữ bí mật nhất thế giới.
Kako je Wael Ghonim, šef egipatskog Googlea po danu, tajni Facebook aktivist po noći, slavno rekao CNN-u nakon što je Mumbarak odstupio, "Ako želite osloboditi društvo, samo im dajte Internet."
Như Wael Ghonim, nhà điều hành Google người Ai Cập hằng ngày, nhà hoạt động Facebook bí mật ban đêm đã nói rất hay với CNN sau khi Mubarak đã bị lật đổ, nếu bạn muốn một xã hội tự do dân chủ chỉ cần cho họ Internet."
Možete vidjeti kako se moja žena muči ne bi li složila blok razglednica navrh piramide s više od pola milijuna tajni.
Bạn có thể thấy vợ tôi đang vất vả thế nào để đặt một chồng bưu thiếp lên một kim tự tháp tạo bởi hơn nửa triệu bí mật.
Ono što bih sada volio učiniti je podijeliti s vama veoma poseban pregršt tajni iz te kolekcije, počevši s ovom.
Điều mà tôi muốn làm hiện giờ là chia sẻ với bạn một vài bí mật rất đặc biệt từ bộ sưu tập đó, bắt đầu với chiếc này.
FW: Imam jednu od svojih tajni u svakoj knjizi.
FW: Tôi có một trong những bí mật của mình trong mỗi cuốn sách.
Teško im je vjerovati da nije bilo novca posrijedi, da nije prodao neke od tih tajni, čak i Kini ili Rusiji, koje sasvim jasno nisu najbolji prijatelji Sjedinjenih država u ovom trenutku.
Họ cũng không tin rằng tiền không có liên quan, và anh ấy không hề bán một số thông tin mật thậm chí cho Trung Quốc và Nga, vốn rõ ràng chẳng phải bạn tốt của nước Mỹ.
Benjamin Wallace: To je sav video zapis koji nam je ostao od tog događaja koji je pokrenuo jednu od najdugovječnijih tajni u modernom svijetu vina.
Benjamin Wallace: Bây giờ, thước phim đó là tất cả những gì còn lại của sự kiện bắt đầu cho một trong những bí ẩn lâu đời nhất trong thế giới rượu hiện đại.
Vrijeme kao da stane a plesač kao da zakorači kroz neki tajni prolaz i čini sve isto kao što je činio već tisuću puta prije no, sada se sve povezalo.
Giống như thời gian dừng lại, và người vũ công sẽ giống như vừa bước qua một cánh cửa nào đó anh ta hoàn toàn không làm gì khác ngoài những gì trước giờ anh vẫn làm suốt 1000 đêm trước đó, nhưng rồi mọi thứ được sắp đặt.
0.72102880477905s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?