Za vanjski svijet ja sam obični forenzičar, ali u tajnosti rabim svoju brzinu u borbi protiv zločina i da nađem druge slične meni.
Đối với thế giới bên ngoài, tôi chỉ là một nhân viên pháp y bình thường. Nhưng tôi bí mật dùng tốc độ của mình để chống lại cái ác và tìm những người như tôi.
Tada se kralj Sidkija u tajnosti zakle Jeremiji ovim riječima: "Živoga mi Jahve, koji nam daje ovaj život, neću te pogubiti i neću te predati onima što ti rade o glavi."
Vua Sê-đê-kia thề cách kín cùng Giê-rê-mi rằng: Thật như Ðức Giê-hô-va hằng sống, là Ðấng đã làm nên linh hồn nầy cho chúng ta, ta sẽ không giết ngươi, và không phó ngươi trong tay những người đòi mạng sống ngươi.
Odgovori mu Isus: "Ja sam javno govorio svijetu. Uvijek sam naučavao u sinagogi i u Hramu gdje se skupljaju svi Židovi. Ništa nisam u tajnosti govorio.
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta từng nói rõ_ràng cùng thiên_hạ; ta thường dạy_dỗ trong nhà hội và đền thờ, là nơi hết_thảy dân Giu-đa nhóm lại, chớ ta chẳng từng nói kín giấu điều gì.
Samo dio krinke zaštite tajnosti košnice.
Chỉ là 1 phần nguỵ tạo để bảo vệ bí mật của "Tổ Ong".
Igorima nije bilo dozvoljeno da budu izumitelji, ali ja sam ipak pravio svoje izume u tajnosti.
Igors chúng tôi không được phép sáng chế. Nhưng tôi vẫn bí mật làm vài thí nghiệm riêng.
I druge služavke bi mogle to držati u tajnosti, također.
Những người hầu gái khác cũng luôn giữ bí mật như thế đúng không?
Traženi od strane vlasti, radimo u tajnosti.
Bị chính quyền săn đuổi, chúng tôi làm việc trong bí mật
Love nas vlasti, radimo u tajnosti. Nikada nas nećete naći.
Bị săn đuổi bởi cơ quan có thẩm quyền, chúng tôi làm việc trong bí mật.
Ali sad kad kontroliram tvoj DSMDRHFL, mogu popločati tvoj otok i rad u potpunoj tajnosti.
Nhưng giờ ta đã lấy được Máy FLINT của mi, Tôi sẽ xây kín cái đảo của cậu, và không ai biết điều gì diễn ra
Nastavio bi svoj rad u tajnosti, ali sam bila znatiželjno dijete.
Ông ấy vẫn giữ những bí mật của mình, nhưng tôi là một đứa trẻ tò mò
Ali u tajnosti je počeo obavljati pokuse na mutantima i temeljiti svoje istraživanje na njihovim darovima.
Nhưng rồi ông ta lại bắt đầu thử nghiệm trên dị nhân. Dùng khả năng của họ để tiến hành nghiên cứu của mình.
Djede, igrat ćemo igru gdje ti pokažeš zgradu... i trebaš reći tko živi tamo, i što čini u tajnosti.
Ông ơi, bọn cháu hay hơi trò mà ông phải chỉ vào một tòa nhà, nói ai sống ở đó và làm gì.
Ali u tajnosti, ja surađujem sa svojom posvojiteljskom sestrom u DEO-u, kako bih zaštitila svoj grad od vanzemaljaca ili bilo koga tko mu želi zlo.
Nhưng thật ra, tôi bí mật làm việc cho DEO cùng chị gái nuôi để bảo vệ thành phố khỏi người ngoài hành tinh và bất kì kẻ nào muốn gây hoạ cho thành phố.
Znam da si mi rekao da ga držim u tajnosti, ali...
Tôi biết anh muốn giữ bí mật, nhưng...
No u tajnosti, ja radim sa mojim posvojitelja sestre za deo Kako bi zaštitili svoj grad od izvanzemaljski život I bilo tko drugi to znači da uzrokuje naškoditi.
Nhưng cùng với chị nuôi, chúng tôi làm việc bí mật cho DEO... để bảo vệ thành phố của mình khỏi người ngoài hành tinh, và bất cứ ai khác có ý gây hại.
Mnogo mi plaća da to držim u tajnosti.“
Hắn ta đã trả cho tôi rất nhiều tiền để giữ bí mật."
Morali smo ih držati u tajnosti, naša dizajnerica nije smjela znati ništa dok nije konačno prihvatila posao, a tada je umalo pobjegla vrišteći.
Chúng tôi đã phải giữ bí mật với nhà thiết kế công nghiệp cho đến khi cô ấy chấp nhận công việc, và rồi cô ấy gần như vừa chạy vừa hét toáng lên
Dobitnike se drži u tajnosti do tog trenutka, čak ni Nobelovi laureati koji će im pružiti ruku ne znaju o kome se radi sve dok se dobitnike ne prozove.
Tên người đạt giải được giữ bí mật đến phút cuối thậm chí, chính những người trao giải cũng không biết cho đến khi được thông báo.
Prije pedeset godina u starom Sovjetskom Savezu, tim inžinjera je, u tajnosti, prenosio veliki objekt kroz pusta sela.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Ovakva vrsta tajnosti podataka u Americi omogućila je zaposlenicima školskih okruga da varaju školarce.
Loại bí mật đó ở nước Mỹ đã cho phép nhân vụ ở các trường học chặt chém học sinh rất nhiều.
Potrebni su nam poslovni vođe koji će se ustati i reći: "Ovakva vrsta tajnosti nije dobra za poslovanje."
Chúng tôi cần những nhà lãnh đạo kinh tế lên tiếng -- "Bí mật như thế này là gây bất lợi cho kinh tế."
Zajedno možemo stati na kraj ovoj tajnosti koja trenutno dopušta cvjetanje izbjegavanja plaćanja poreza, korupcije i pranja novca.
Cùng nhau, ta có thể chuỗi hoạt động ngầm này mà đang tạo cơ hội cho sự trốn thuế, tham nhũng và rửa tiền để phồn vinh hơn.
Stoga su u potpunoj tajnosti i bez njegovog pristanka, tužitelji dobili Risenov popis telefonskih poziva.
Vậy là bên công tố có được nhật ký cuộc gọi của Risen, hoàn toàn âm thầm, không cần ông có đồng ý không.
Tako vlada više ne može u tajnosti zahtijevati informacije, a većina informacija koje bi zahtijevali ionako ne bi bilo dostupno.
Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa, và đa số những thông tin họ muốn có sẽ không thể có được ngay.
Vidite, držanje plaća u tajnosti dovodi do nečega što ekonomisti nazivaju "asimetričnost informacija."
Bạn thấy đó, giữ bí mật lương dẫn đến cái mà các nhà kinh tế gọi là "Bất đối xứng thông tin"
Glasači bi morali biti u mogućnosti provjeriti da su njihovi glasovi točno izbrojani, bez narušavanja tajnosti glasovanja, koje je toliko važno.
Các cử chi nên có khả năng kiểm tra các lá phiếu của họ có được kiểm chính xác, mà không làm hỏng tính bí mật trong bầu cử, điều đó rất quan trọng.
2.3725399971008s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?