``` Tajne - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "tajne" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "tajne" trong câu:

Abšalom razasla tajne glasnike po svim Izraelovim plemenima i poruči im: "Kad čujete zvuk roga, tada recite: Abšalom je postao kralj u Hebronu."
Áp-sa-lôm sai những kẻ do thám rao lịnh nầy khắp trong các chi phái Y-sơ-ra-ên rằng: Thoạt khi anh em nghe tiếng kèn, thì hãy nói: Áp-sa-lôm làm vua tại Hếp-rôn!
Otvorit ću svoja usta na pouku, iznijet ću tajne iz vremena davnih.
Ta sẽ mở_miệng ra nói thí_dụ, Bày ra những câu_đố của đời xưa,
Tko okolo kleveće, otkriva tajne: zato se ne miješaj s onim komu su usne uvijek otvorene.
Kẻ nào đi thèo lẻo bầy tỏ điều kín_đáo; Vậy, chớ giao_thông với kẻ hay hở môi quá.
Zazovi me, i odazvat ću ti se i objavit ću ti velike i nedokučive tajne o kojima ništa ne znaš.
Hãy kêu_cầu ta, ta sẽ trả_lời cho; ta sẽ tỏ cho ngươi những việc lớn và khó, là những việc ngươi chưa từng biết.
da mole milosrđe u Boga Nebeskoga radi te tajne, da Daniel i njegovi drugovi ne poginu s drugim mudracima babilonskim.
Người xin họ cầu Ðức Chúa Trời ở trên trời dủ lòng thương xót họ về sự kín nhiệm nầy, hầu cho Ða-ni-ên và đồng bạn mình khỏi phải chết với những bác sĩ khác của Ba-by-lôn.
On otkriva dubine i tajne, zna što je u tminama i svjetlost prebiva u njega.
Chính_Ngài tỏ ra những sự sâu_xa kín_nhiệm; Ngài biết những sự ở trong tối_tăm và sự sáng ở với Ngài.
On reče: "Idi, Daniele, ove su riječi tajne i zapečaćene do vremena svršetka.
Người trả lời rằng: Hỡi Ða-ni-ên, hãy đi; bởi vì những lời nầy đã đóng lại và đóng ấy cho đến kỳ cuối cùng.
Tajne se njegova srca očituju te će pasti ničice i pokloniti se Bogu priznajući: Zaista, Bog je u vama.
sự kín giấu trong lòng họ đã tỏ ra; họ bèn sấp_mặt xuống đất, thờ lạy Ðức_Chúa_Trời, và nói rằng thật có Ðức_Chúa_Trời ở giữa anh_em.
Glede tajne onih sedam zvijezda koje vidje u mojoj desnici i sedam zlatnih svijećnjaka: sedam zvijezda anđeli su sedam crkava, sedam svijećnjaka sedam je crkava."
tức_là sự mầu_nhiệm của bảy ngôi_sao mà ngươi thấy trong tay hữu ta, và của bảy chơn đèn_vàng. Bảy ngôi_sao là các thiên_sứ của bảy Hội_thánh, còn bảy chơn đèn là bảy Hội_thánh vậy.
Večeras, dame i gospodo predstavljam vam čovjeka koji je otključao te tajne.
Tối nay, thưa quý vị... tôi xin giới thiệu với quý vị một người đàn ông có thể giải mãi những bí ẩn ấy.
Moram li podijeliti sve svoje profesionalne tajne sa policijom?
Tôi có phải chia sẻ những bí mật nhà nghề của mình với cảnh sát không?
Prije 6 godina bila sam izbavljena iz zatvora i primorana postati ubojica, od strane agencije za tajne operacije zvane Odjel, koja je sada van kontrole.
Sáu năm trước Tôi được đưa ra khỏi tù và bị ép trở thành một sát thủ cho một tổ chức bí mật của chính phủ. một tổ chức với những phi vụ mờ ám có tên là "division"
Kako stalno dokazujem, ljudi mogu čuvati tajne, ali kompjuteri ne.
Như tôi luôn chứng minh, con người giữ bí mật. Máy tính thì không.
Mađioničar nikada ne otkriva svoje tajne.
Ảo thuật gia không bao giờ tiết lộ bí mật.
Živim među njima već 20 godina, Štucko, otkrivam njihove tajne.
Mẹ đã sống với chúng... 20 năm nay, Hiccup... khám phá bí mật của chúng.
U njezinoj su DNK pronašli tajne moći njezinog preobražavanja.
Và rồi họ phát hiện ra bí mật của khả năng biến đổi trong DNA của cô ấy.
Nemamo tajne zbog kojih vrijedi umrijeti.
Hoặc chúng ta hoặc những bí mật của chúng ta.
Ali i dobri ljudi imaju tajne.
Nhưng thậm chí người tốt cũng có bí mật.
Dok znanstvenici redovito objavljuju svoja najnovija istraživanja, mi iluzionisti ne volimo dijeliti svoje metode i tajne.
Trong khi các nhà khoa học thường xuyên phát hành công trình nghiên cứu mới nhất của họ, chúng tôi, những nhà ảo thuật, không thích chia sẻ các phương pháp và mánh khóe của mình.
Počeo sam dobivati tajne u poštanski sandučić, ne samo s markicama iz Washingtona već i iz Teksasa, Kalifornije, Vancouvera, Novog Zelanda, Iraka.
Tôi bắt đầu nhận được các bí mật trong hòm thư tại nhà mình, không chỉ từ Washington, D.C., mà còn từ Texas, California, Vancouver, New Zealand, Iraq.
Volim držati govore na kampusima fakulteta i dijeliti tajne i priče sa studentima,
Tôi thích được thuyết trình ở các trường đại học và chia sẻ các bí mật và câu chuyện với sinh viên.
Rekao je, „Već tri godine moja djevojka i ja imamo ritual da svake nedjelje ujutro posjetimo PostSecret blog zajedno i čitamo tajne naglas.
"Trong ba năm qua, tôi và bạn gái, chúng tôi đã biến mỗi sáng chủ nhật thành một nghi thức đó là vào Post Secret và đọc to các bí mật cùng nhau.
no baš kao i svake nedjelje, počeli smo čitati tajne naglas jedno drugome.“
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
Trebamo da svatko od vas razumije tajne obiteljskog nasilja.
Chúng ta cần các bạn để thấu hiểu bí mật của bạo lực gia đình.
jer znam da kao mađioničar ne bi trebao odavati naše tajne, ali ne bojim se previše da će ljudi početi izvoditi moju točku slijedeći tjedan pa-- mislim da je to OK.
Tôi biết là một nhà ảo thuật chúng ta không nên để lộ bí mật, nhưng tôi không quá e sợ rằng người ta sẽ bắt đầu bắt chước tiết mục của tôi tuần sau, vậy -- Tôi nghĩ chúng ta ổn.
Puštanje ovih "panamskih papira" u javnost podiže veo tajne kojim je obavijen offshore svijet.
Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn.
Ovo je bio izvještaj tajne obavještajne službe pod nadzorom kenijske vlade nakon njihovog izbora 2004. godine.
Đây là một báo cáo tình báo được Chính phủ Kenya ủy quyền sau đợt bầu cử năm 2004.
(44:22) zar Bog toga ne bi saznao? TÓa on poznaje tajne srdaca!
Ðức_Chúa_Trời há sẽ chẳng hỏi tra sao? Vì_Ngài biết thấy sự bí_mật của lòng.
0.88562989234924s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?