Prije 6 godina, tajna vladina organizacija izvukla me je iz zatvora i primorala da postanem ubojica.
6 năm trước, tôi được lôi ra khỏi tù và bị ép buộc làm sát thủ cho 1 đơn vị mật vụ của chính quyền.
Bješe, eto, od Daniela mudriji, nijedna ti tajna ne bje skrivena!
Nầy, ngươi khôn hơn Ða-ni-ên; chẳng có sự mầu nhiệm nào giấu kín khỏi ngươi!
O kralju, na tvojoj ti postelji dođoše misli o tome što će se dogoditi kasnije, a Otkrivatelj tajna saopćio ti je ono što će biti.
Hỡi vua, khi vua nằm trên giường, có những tư_tưởng về sự xảy đến sau nầy, thì Ðấng hay tỏ sự kín_nhiệm đã cho vua biết sự sẽ xảy đến.
I reče kralj Danielu: "Zaista, vaš je bog Bog nad bogovima i gospodar nad kraljevima, Otkrivatelj tajna, kad si mogao otkriti ovu tajnu."
Ðoạn, vua cất tiếng nói cùng Ða-ni-ên rằng: Quả thật, Ðức Chúa Trời các ngươi là Ðức Chúa Trời của các thần, và là Chúa của các vua; chính Ngài là Ðấng tỏ ra những sự kín nhiệm nầy.
"Baltazare, starješino gatalaca, znam da u tebi prebiva duh Boga Svetoga i da ti nijedna tajna nije preteška: evo sanje što je imah: daj mi njezino značenje.
Vậy ta truyền chiếu_chỉ, đem hết_thảy những bác_sĩ của Ba-by-lôn đến trước mặt ta, hầu cho họ giải_nghĩa điềm chiêm_bao cho ta.
Na čelo joj napisano ime - tajna: "Babilon veliki, mati bludnica i gnusoba zemljinih."
Trên trán nó có ghi một tên, là: Sự_Mầu nhiệm, Ba-By-Lôn Lớn, Là_Mẹ_Kẻ_Tà_Dâm_Và_Sự_Ðáng_Gớm_Ghê_Trong_Thế_Gian.
Tvoja je tajna sigurna sa mnom.
Bí mật của anh an toàn với em.
To je tajna, velika pustolovina neslavnoga Jacka Sparrowa.
Cuộc phiêu lưu của Jack Sparrow nổi tiếng là vậy ư?
Ne brini, tvoja tajna je sigurna sa mnom.
Đừng có lo, bí mật này sẽ an toàn nơi ta.
Tvoja tajna je sigurna sa mnom.
Bí mật của cô sẽ được an toàn với tôi.
To je James Bond, engleska tajna služba.
Đó là James Bond, đặc vụ Anh
Bit će to naša mala tajna.
Nó sẽ là bí mật nhỏ giữa chúng ta.
Neka to bude naša mala tajna.
Đó là bí mật giữa chúng ta nhé.
Što se tiče tajni, jedina je tajna zašto ste se uopće trudili staviti mi povez.
Đó chỉ là hình thức thôi, tôi nghĩ thế.
Njegova tajna leži u knjizi čini, ovo je izvor njegove moći.
Bí mật được giấu trong cuốn sách phép thuật Đó chính là nguồn sức mạnh của nó.
Standishova smrt je bila prava tajna, dok nisi iskoristio isti spoj za miniranje pristaništa.
Cái chết của Standish là 1 bí ẩn thật sự cho đến khi ông dùng cùng loại hỗn hợp đó để thổi bay cái cầu tàu.
Ovo će biti naša mala tajna.
Chuyện này sẽ là bí mật nhỏ của chúng ta.
Vaša tajna je sigurna kod nas.
Chúng tôi giữ bí mật cho bà mà.
Ne bi li to trebala biti tajna?
Cô không phải giữ bí mật à?
Pogotovo kad tome pribrojiš klinku koja ti je tajna cura.
Đặc biệt là khi anh đang gian díu với con bồ nhí ở tuổi vị thành niên.
Tajna se trebala prenijeti tebi kada dođe primjeren trenutak.
Vật này sẽ được để lại cho con vào thời điểm thích hợp.
Tvoja tajna je sigurna kod mene.
Bí mật của cô an toàn với cháu.
Ali mogu vam reći jednu stvar, koja je pomalo tajna.
Nhưng tôi có thể nói một chuyện, và nó cũng khá bí mật.
Dame, tajna putera prženog u fritezi leži u obilnoj količini margarina.
Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật.
I mislim da sam pronašao, na neki način, što je tajna mira.
Và nghĩ rằng tôi đã tìm thấy, trong một số cách nào đó, bí mật của hòa bình.
Usput rečeno, tajna je ne otići u krevet tako dugo dok niste napisali svoje riječi za taj dan.
Nhân tiện, bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày.
Katkada smo voljni sudionici u obmani radi socijalnog dostojanstva, možda kako bismo sačuvali tajnom ono što bi trebalo ostati tajna.
Đôi khi ta sẵn sàng nói dối, vì các giá trị xã hội, vì phải giữ kín một bí mật cần được giữ kín thật kín.
Bila je na samom kraju, posljednja tajna u dugom stupcu.
Nó nằm ở dưới cùng, bí mật cuối cùng trong một cái cột dài.
Ova se slika nikad nije vratila ljudima koji su ju izgubili, no ova je tajna utjecala na mnoge živote, počevši sa studentom u Kanadi po imenu Matty.
Bức ảnh chưa bao giờ trở về lại với người đã đánh mất nó, nhưng bí mật này đã ảnh hưởng tới rất nhiều cuộc đời, bắt đầu với một sinh viên ở Canada có tên là Matty
JC: Je li itko ikada otkrio koja je to vaša tajna u knjizi?
JC: Và đã có ai phát hiện ra bí mật nào là của anh trong cuốn sách chưa?
I tajna je u tome da ona otvori svaku poruku koju dobije.
Và bí quyết đó là cô ta đón nhận tất cả mọi người
Moja je tajna bio ovaj pištolj napunjen ćorcima koji mi je uperio u glavu čovjek kojega sam smatrala srodnom dušom, i to mnogo, mnogo puta.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
Ispostavilo se da je tajna u obrascu za popunjavanje.
Hóa ra bí mật nằm ở chỗ tờ đơn hiến tặng
4.6747980117798s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?