Bs Kalarjian! có cấp cứu. Một ca sinh khó ở phòng 6!
Spakirat ću ti rezervni par cipela i tvoje ljute oči, za svaki slučaj.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.
Da, bio nam je to zadnji zajednički slučaj i želio sam ga odraditi do kraja.
Đó là vụ cuối cùng ta làm cùng nhau và tôi muốn thấy nó kết thúc. Ông Louis.....đang tìm kiếm...
Dakle, slučaj zaključen, što ovo čini društvenim posjetom.
Vậy... vụ án xong rồi Vậy đây là 1 chuyến thăm xã giao àh.
Slučaj nestale osobe, a u garderobi vaše supruge je omotnica s natpisom "trag".
Khi điều tra một vụ mất tích... Và trong phòng thay đồ của vợ anh, chúng tôi tìm thấy một phong bì có ghi chữ "manh mối".
...slučaj nestale osobe, Amy Elliott Dunne.
Vụ mất tích của Amy Elliott Dunne.
Da je ovaj slučaj ostao u vašim krajnje nestručnim rukama, moj bi suprug sad čekao smaknuće, a ja bih bila zavezana, još uvijek, raširenih nogu...
Nếu vụ việc này hoàn toàn phụ thuộc vào đôi tay giỏi giang của cô... thì chồng tôi đã bị tử hình... Và tôi vẫn còn đang bị trói chặt chân tay ở 4 góc giường...
Trebamo ga ostaviti tu za slučaj potrebe, ako zagusti kod crkve.
Để cái xe ở đây phòng khi có chuyện xảy ra ở nhà thờ
Za slučaj da ova druga padne.
Đề phòng khi cái kia rơi ra.
Iako je tako često slučaj da je to ono što ljudi zaslužuju.
Dù việc đó dành cho người xứng đáng.
I distribuirao je taj slučaj -- oba -- dvjema grupama studenata.
Và ông đã công bố cả hai trường hợp với hai nhóm học sinh.
Ali za svaki slučaj, trudim se najviše što mogu kako bih sve učinila pravilno ovaj put.
Nhưng chỉ để đề phòng, tôi đang cố gắng hết sức mình để làm mọi việc đúng lần này.
No postoji barem jedan slučaj gdje je Capgrasov sindrom imao sretan završetak.
Nhưng có ít nhất một trường hợp người mắc bệnh Capgras đã có kết cục hạnh phúc.
Naš suvremeni svijet komunicira sam sa sobom i s nama više nego što je to bio slučaj ikad u prošlosti.
Thế giới hiện đại của chúng ta đang giao tiếp với chính nó và người khác nhiều hơn nó đã từng ở bất kỳ thời điểm nào trong quá khứ.
Želimo stvari koje su dizajnirane za to kako se upotrebljavaju veliku većinu vremena, a ne za neki izuzetan slučaj.
Chúng ta muốn những thứ được thiết kế sao cho chúng có thể được sử dụng nhiều, không chỉ là một vài lần.
i predstavili im slučaj jednoga pacijenta.
Họ trình ra một nghiên cứu về trường hợp của một bệnh nhân.
Tada su polovini liječnika rekli: Jučer ste ponovno pregledali slučaj ovog pacijenta i shvatili da ste zaboravili isprobati jedan lijek,
Và họ nói với một nửa số thầy thuốc, rằng, "Hôm qua các anh đã xem xét trường hợp của bệnh nhân và nhận ra rằng các anh bỏ quên một phương pháp chữa trị.
Drugoj grupi liječnika su rekli: "Jučer kada ste ponovno pregledali slučaj, otkrili ste da niste još isprobali dva lijeka, ibuprofen i piroksikam."
Một nhóm khác các thầy thuốc, họ nói, "Hôm qua khi các anh xem xét trường hợp đó càc anh phát hiện ra còn 2 phương pháp chưa thử, ibuprofen và piroxicam."
Želim napraviti tvrdoglavi, dokazivi, usuđujem se reći, pravnički slučaj, o preispitivanju načina na koji poslujemo.
Tôi muốn khởi đầu một vấn đề thiết thực, có chứng cớ, dám nói là một vấn đề mang yếu tố pháp lý để cân nhắc lại cách chúng ta tiến hành việc kinh doanh.
Što se dogodilo nakon toga? JA: Da, znate, ovo je velik slučaj.
Rồi chuyện gì tiếp theo? Vâng, đó là một vụ đình đám.
0.89990901947021s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?