Mười_hai sứ đồ bèn gọi hết_thảy môn_đồ nhóm lại, mà nói rằng: Bỏ sự dạy đạo Ðức_Chúa_Trời mà giúp_việc bàn tiệc thật chẳng xứng hợp.
Dvanaestorica nato sazvaše mnoštvo učenika i rekoše: "Nije pravo da mi napustimo riječ Božju da bismo služili kod stolova.
mục đích của cuộc thi đấu này là sự hợp tác pháp thuật quốc tế để kết bạn.
Osim toga, cilj turnira je međunarodna magičarska suradnja. Stvaranje prijatelja.
anh muốn giật trôi tất cả vào toilet sao chỉ vì anh đã đi một nước cờ ko hợp lý sao?
Želiš li cijeli trud odbaciti zato jer si napravio krivi potez?
Tội ác mà chính phủ coi là không thích hợp.
Zločini za koje vlada misli da su nebitni.
Ta cần có câu chuyện hợp lí đề phòng trí nhớ cô ấy trở lại.
Moramo uskladiti priče o tome kako ju je Frank napao, ako joj se pamćenje vrati.
Giờ... hai người không chịu trả xu nào cho thằng mọi đó... cậu không ngại để tôi dạy nó theo cách tôi thấy hợp lý chứ?
Pa kako nećeš platiti ni cent za ovog jadnika ne smeta ti ako ga sredim kako me volja?
Tôi khuyên ông ta hãy tiến về Erebor, tập hợp một đạo quân người lùn... để tiêu diệt con rồng và chiếm lại Cô Sơn.
Nagovarao sam ga da krene na Erebor, da okupi sedam patuljačkih vojski, da uništi zmaja i preotme Pustogoru.
Gideon, thành chủ... tập hợp cung thủ và xạ tiễn về hướng Đông.
Girion, glavar Grada, sazvao je streličare da zapucaju na zvijer.
Anh cần 1 kiếm sĩ phù hợp và kín tiếng.
Potreban ti je jedan diskretan mačevalac.
Sansa mới phù hợp để sinh con cho ta không phải cô.
Sansa je sposobna nositi moju djecu, a ti nisi!
Nếu lão biết chúng ta hợp tác, chúng ta lên đĩa chắc.
AKO SAZNA ZA NAŠU SURADNJU, GOTOVI SMO.
Nếu mặc đồ bó siêu anh hùng tức là phải tha cho bọn tâm thần vậy thì chắc tôi không hợp đâu.
Ako nošenje superjunačkog trikoa znači pošteđivanje psihopata, možda mi nije suđeno da ga nosim.
Người sắp xếp hợp đồng cho Matches Malone giết bố mẹ cháu tự gọi mình là Triết Gia.
Čovjek koji je ugovorena utakmica Malone ubiti svoje roditelje nazvao sam Filozof.
Vào năm 2002 -- không lâu trước -- một giáo sư mà lúc đó đã từng ở trường đại học Columbia đã lấy trường hợp của cô nhà đầu tư kia và đổi tên lại thành Howard Roizen.
2002. -- ne baš tako davno -- profesor koji je tada bio na Sveučilištu Columbia je uzeo taj slušaj i pretvorio ga u Heidi Roizen.
Và những gì tôi làm đó là tôi lấy hết các cuộc phỏng vấn mà ở đó tôi thấy sự xứng đáng, ở đó tôi thấy người ta sông theo cách như thế và chỉ nhìn vào những trường hợp này.
Ono što sam učinila je da sam uzela intervjue gdje sam vidjela vrijednost, gdje sam vidjela ljude koji žive na taj način, i samo sam gledala u njih.
họ sẽ nói với các bạn rằng "Tám giờ sáng muộn quá em ơi, nhưng không sao, anh có thể đánh một ván tennis và làm vài cuộc gọi hợp báo trước đó và sau đó sẽ đến gặp em vào tám giờ hen."
oni će vam najverojatnije reći, "Osam sati je prekasno za mene, ali to je u redu, mogu odigrati partiju tenisa i obaviti nekoliko konferencijskih poziva i sastati se s tobom u osam."
Nhưng nếu một ngôn ngữ khác có thể nghĩ ra giải pháp đó, thì bằng cách hợp tác, chúng ta có thể học hỏi và đạt được hơn rất nhiều.
Ali ako se drugi jezik može dosjetiti te misli, onda, kroz suradnju, možemo postići i naučiti puno više.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ-ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
Otkriće je podržalo Darwin-ovu teoriju pokazujući kako facijalni povratni odgovor modificira neuralno procesiranje emocionalnog sadržaja u mozgu na način da nam pomaže da se osjećamo bolje kada se smijemo.
Trong một sơ đồ Cải tạo Cuộc sống trình bày ở đây, chúng tôi kết hợp tường di động với đồ đạc đa năng để có thể tiết kiệm nhiều không gian.
U pobjedničkoj Life Edited shemi koju možete vidjeti ovdje, spajamo pokretni zid sa transformirajućim namještajem kako bi dobili više prostora.
Nhưng khi kết hợp các bức ảnh lại, đây là một điều quan trọng mà thực sự phải cân nhắc, vì nếu không, trông nó sẽ không ổn thế nào đó.
Ali kod kombiniranja fotografija, treba ih razmotriti, inače sve to izgleda nekako pogrešno.
Sau đó nó phân loại và tổ chức tất cả những thông tin đó, kết hợp nó với mọi thứ trong quá khứ mà chúng ta đã học, và lên kế hoạch cho tương lai tất cả những gì chúng ta có thể.
I onda ih kategorizira i posloži sve te informacije, povezuje ih sa svime što smo u prošlosti naučili i projicira sve naše mogućnosti u budućnost.
Trong mọi tác phẩm của tôi, tôi viết ra các thông điệp theo phong cách tranh tường của tôi - một sự kết hợp giữa thư pháp và tranh tường.
U svaku sliku koju napravim, upisujem poruke sa svojim stilom kaligrafita -- mješavinom kaligrafije i grafita.
và tôi trả lời, "Tôi thấy thắc mắc của anh sẽ hợp lý hơn nếu anh hỏi tại sao tôi không viết bằng tiếng Zulu."
i odgovorio sam mu, "Smatrao bi tvoju zabrinutost opravdanom da si me pitao zašto ne pišem Zulu jezikom."
Nên chúng tôi thường tìm các hành tinh xoay quanh mặt trời của chúng ở khoảng cách thích hợp nhất.
Pa tako tražimo planete koji kruže na taman pravoj udaljenosti od svojih zvijezda.
Một số thứ mà tôi thích, như chocolate và trà, việt quất, một lượng vừa phải chất cồn, kiểm soát stress và hợp chất canabanoid ở trong cần sa.
Neke od meni najdražih su čokolada i čaj, borovnice, alkohol u umjerenim količinama, kontroliranje stresa i opioidi koji se mogu naći u marihuani.
Và tôi hoàn toàn biết là, trong trường hợp của tôi, nó sẽ rất nguy hiểm nếu như tôi rớt vào viễn cảnh tăm tối của giả thuyết đó, đặc biệt là giờ đây khi tôi đang ở vị trí hiện tại trong sự nghiệp của mình.
Sa sigurnošću mogu reći, u mojoj bi situaciji bilo vrlo opasno da krenem padati niz mračnu stazu te pretpostavke, osobito u ovom razdoblju moje karijere.
Nếu mày muốn ra đời, thì hãy đến vào những lúc thích hợp hơn khi tao có thể chăm sóc cho mày.
Ako doista želiš postojati, vrati se u nekom prikladnijem trenutku kad se mogu pobrinuti za tebe.
Khi những vì thần được ấn định trong trường hợp của mình quyết định để điều kỳ diệu được xuất hiện, dù chỉ trong 1 khoảng khắc qua những cố gắng của bạn thôi, thì "Ole!"
Ako božanski, prevrtljivi genij dodijeljen tvom slučaju odluči da se na trenutak tračak božanstvenosti nazre baš kroz tvoj trud, tada "Olé!"
(Tiếng cười) Một số thứ chúng ra không tiến hóa lắm Chúng ta không có những bộ phận chuyên biệt của não để xử lý và chúng ta không luyện tập hàng ngày Do vậy biện luận trong các trường hợp này
(smijeh) za koje nemamo evolucijske predispozicije, nemamo specijalizirani dio mozga i ne radimo to veći dio dana. U tim slučajevima, argument može biti
Và họ nói với một nửa số thầy thuốc, rằng, "Hôm qua các anh đã xem xét trường hợp của bệnh nhân và nhận ra rằng các anh bỏ quên một phương pháp chữa trị.
Tada su polovini liječnika rekli: Jučer ste ponovno pregledali slučaj ovog pacijenta i shvatili da ste zaboravili isprobati jedan lijek,
Vâng tin tốt là hầu hết các thầy thuốc trong trường hợp này đều quyết định đưa bệnh nhân về thử ibuprofen.
Dobra vijest je da je većina liječnika u ovom slučaju odlučila povući pacijenta i pokušati s ibuprofenom.
nếu giảng dạy một cách thích hợp, nó sẽ đem lại nhiều sự thú vị.
Kad bismo predavali kako treba, ta materija može biti vrlo zanimljiva.
Và, nếu các bạn không nghĩ điều này có ý nghĩa hãy nhớ rằng khoa học vô tính đã thành hiện thực, và có thể ta sẽ quay lại thời thơ ấu, trong trường hợp đó, bạn sẽ muốn được lắng nghe giống như thế hệ của tôi.
I u slučaju, da ne vidite kakvo to značenje ima za vas, zapamtite kako je danas kloniranje moguće, a to znači da će neki od vas ponovno biti djeca, i u tom slučaju, ćete željeti da vas čuju baš kao i moju generaciju.
Và không phải cho đến khi mà tất cả các luật mà làm bởi con người phù hợp vói những luật mà làm bởi những thẩm quyền cao hơn, chúng ta sẽ sống trong chỉ một thế giới.
I sve dok svi zakoni koji su napravljeni od ljudi ne budu dosljedni zakonima koji je napravio viši autoritet, nećemo živjeti u pravednom svijetu.
Ông ấy nói thế này: Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió.
Rekao je ovo: "Dogme mirne prošlosti ne odgovaraju olujnoj sadašnjosti.
Những công nghệ này, kết hợp với tài năng tuyệt vời của người giáo viên, sẽ tạo ra thời cơ để cách mạng hoá nền giáo dục.
Ove tehnologije, u sprezi s izvanrednim talentima učitelja, daju mogućnost revolucionarne promjene u obrazovanju.
Bố mẹ tôi làm việc trong ngành điện ảnh và theo đuổi đam mê nên sự kết hợp giữa hai...
JA: Da, moji roditelji su bili u filmskoj industriji i onda u bijegu od kulta, tako da kombinacija između to dvoje...
mới của Văn phòng thống kê Liên hợp quốc không cho rằng điều này là không thể.
novi direktor UN Statistike ne kaže da je to nemoguće.
2.6611018180847s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?