Phòng này được lấp đầy bởi Degas, Monet, toàn kiệt tác.
Ova soba je ispunjena Degas, Monet, sva remek-djela.
Song khi ngươi cầu_nguyện, hãy vào phòng riêng, đóng_cửa lại, rồi cầu_nguyện Cha ngươi, ở nơi kín_nhiệm đó; và Cha ngươi, là Ðấng thấy trong chỗ kín_nhiệm, sẽ thưởng cho ngươi.
Ti naprotiv, kad moliš, uđi u svoju sobu, zatvori vrata i pomoli se svomu Ocu, koji je u skrovitosti. I Otac tvoj, koji vidi u skrovitosti, uzvratit će ti."
Ðầy tớ đi khắp các đường_cái, nhóm lại hết_thảy những người họ gặp, bất_luận dữ lành, đến_nỗi trong phòng đầy những người dự tiệc.
"Sluge iziđoše na putove i sabraše sve koje nađoše - i zle i dobre. I svadbena se dvorana napuni gostiju.
Mọi người phải kính_trọng sự hôn_nhân, chốn quê phòng chớ có ô_uế, vì Ðức_Chúa_Trời sẽ đoán phạt kẻ dâm_dục cùng kẻ phạm_tội ngoại_tình.
Ženidba neka bude u časti u sviju i postelja neokaljana! Jer bludnicima će i preljubnicima suditi Bog.
truyền thuyết nói gì về những thứ giam bên trong căn phòng đó?
Što legenda kaže, što se nalazi u odaji?
Có vài bằng chứng ở văn phòng của George Ferragamo có liên quan trực tiếp đến cậu.
Materijalni dokaz iz Ferragamove ordinacije upućuje na tebe.
Khu phòng của chúng ta gọi là New York.
Nasa ćelija tamo to je New York City.
Ta cần có câu chuyện hợp lí đề phòng trí nhớ cô ấy trở lại.
Moramo uskladiti priče o tome kako ju je Frank napao, ako joj se pamćenje vrati.
Calvin đang ở phòng Đế Vương, các ngài đi theo tôi chứ?
Calvin je u Cezarovoj sobi. Dođite sa mnom.
Các Kẻ Quan Phòng đã học để sợ con người.
Nadzirači su naučili da se plaše čovjeka.
Và đưa Walda tới phòng của cô ấy.
Povedi kneginju Waldu u njene odaje.
Tất nhiên cô sẽ có phòng riêng, và ở phía kia Biển Hẹp là nhà và người hầu.
Imat ćeš kabinu samo za sebe i preko Uskog mora imat ćeš kuću i sluge.
Tới phòng của ta và ta sẽ khám riêng cho cô.
Ne, ne, dođi k meni i pregledat ću te. Neće napraviti ništa takvo!
Chúng ta sẽ thông báo hệ thống phòng cháy đã bị hỏng.
Izgledat će se kao kvar od požara zatvorenog sustava.
Luôn có kế hoạch dự phòng.
Ali on je, uh, uvijek je dobio natrag.
Tôi sẽ gặp anh ở văn phòng.
Naći ćemo se u u redu.
Và tôi hỏi: "Các anh mới chuyển đến văn phòng này à?"
Rekla sam, "Jeste li se tek nedavno doselili u ovaj ured?"
Và tôi lại hỏi: "Vậy là anh nói với tôi rằng tôi là người phụ nữ duy nhất từng đến làm ăn ở văn phòng này trong vòng năm qua?"
A ja kažem, "Želite li mi reći kako sam ja jedina žena koja je, u cijeloj godini, sklopila posao u ovom uredu?"
Tôi có hơi nghiện những đồ dùng văn phòng, nhưng đó là một chủ đề khác.
Ja imam blagu ovisnost o uredskom priboru, ali to je druga priča.
Không có một nhà khoa học nào bất đồng với biểu đồ này, nhưng những phòng thí nghiệm trên toàn thế gới đang cố gắng tìm hiểu tại sao nó lại như thế.
Nema znanstvenika koji opovrgavaju ovu krivulju, ali laboratoriji širom svijeta pokušavaju shvatiti zašto je to tako.
Chúng tôi đã phải có một nhóm kiểm soát để bảo đảm rằng chỉ với việc vào phòng thí nghiệm không thể cải thiện khả năng nói tiếng Trung của bạn.
Morali smo imati i kontrolnu skupinu da osiguramo da sam dolazak u laboratorij nije poboljšao mandarinske vještine.
Có bao nhiêu người trong khán phòng này cười trên 20 lần một ngày?
Koliko se ljudi u ovoj prostoriji smije više od 20 puta na dan?
Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi.
Htio sam sve -- kućni ured, blagovaonicu za 10-ero, sobu za goste, i za svu moju opremu za surfanje sa zmajem.
Hầu hết chúng ta, có thể là tất cả, mọi người ở đây khá hài lòng trong một vài ngày với vài cái túi, có thể là một không gian nhỏ, một căn phòng khách sạn.
Većina, možda svi, smo ovdje sretni kroz neko vrijeme sa par torba, možda sa malim mjestom, hotelskom sobom.
Một mặt chúng ta có những người với hành vi như một bức biếm họa của quyền lực, họ xông vào phòng, họ chiếm lấy vị trí trung tâm khi lớp học còn chưa bắt đầu, như thể họ thực sư muốn làm chủ không gian.
Imate ljude koji se kao alfa mužjaci, postave u središte sobe prije nego što predavanje uopće započne, oni stvarno žele zauzeti prostor.
Mọi người trong phòng này bị ảnh hưởng bởi một giáo viên hay một người thiếu niên.
Svatko u ovoj osobi bio je pod utjecajem učitelja ili neke druge odrasle osobe.
Tôi không thể nhớ số ở nơi làm, nên tôi nhớ rằng, trong phòng làm việc tôi có một cái danh thiếp ghi số của mình trên đó.
Nisam se mogla sjetiti telefonskog broja na poslu, ali sam se sjetila da u radnoj sobi imam posjetnicu na kojoj piše moj broj.
Tôi đi vào phòng làm việc, rút ra một tập danh thiếp dày 3 inch.
I odem ja u svoju radnu sobu. Izvučem hrpu posjetnica.
Để nguội đến nhiệt độ phòng, sau đó, khí ammonia sẽ bay hơi lần nữa và hòa với nước trở lãi bên khối cầu bị đốt nóng, tạo ra hiệu ứng làm mát cực mạnh.
Pustite neka se ohladi na sobnu temperaturu, i tada, dok amonijak ponovno isparava i miješa se s vodom na ranije vreloj strani, stvara moćan učinak rashlađivanja.
Vậy nên tôi sẽ không đi đâu cả, cho đến khi mỗi người trong khán phòng này, những người dân của Aspen, và cả những người đang theo dõi nữa, bắt đầu biết yêu và hiểu về nhạc cổ điển.
Zato neću nastaviti dok svaka pojedina osoba u ovoj dvorani, dolje i gore, i svatko tko ovo gleda, ne zavoli i ne počne razumijevati klasičnu glazbu.
Vậy là tôi ngẩng mặt lên khỏi đống bản thảo và tôi chỉ thẳng vào 1 góc trống của căn phòng.
Podigla sam pogled s rukopisa i izravno se obratila praznom kutu sobe.
nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
ako biste sutra krenuli produžiti vozačku dozvolu, otišli u DMV i susreli se s jednim od tih obrazaca, da bi oni zapravo promijenili vaše ponašanje?
Giáo sư tâm lý học mang những đứa trẻ bốn tuổi và cho chúng vào một phòng chỉ có chúng.
Profesor psihologije odabrao je djecu staru četiri godine i stavio ih u prostoriju, svakog zasebno.
Chúng tôi đã kéo đến chật ních cả khán phòng, trên mình mang chiếc áo phông với hàng chữ James Robinson LÀ Joseph!"
Kod nas je sve bilo puno agenata s majicama "James Robinson JE Joseph!"
Tôi nghĩ, ừ nhỉ, mình đang ở giữa một căn phòng đầy những người thành công!
odjednom mi je sinulo – Hej! Pa ovdje sam okružen uspješnim ljudima!
Trong phòng học có kéo nhưng dao và nĩa thì không.
Imaju škare u učionici ali noževe i vilice, ne.
Hãy thử hỏi tương tự với một căn phòng toàn thanh niên xem.
Probajte pitati isto pitanje sobu punu tinejdžera.
Tại căn phòng này, có rất nhiều người đại diện cho những nguồn lực khổng lồ về kinh doanh, truyền thông, internet.
U ovoj dvorani, ima ljudi koji predstavljaju izvanredne resurse u poslovnom svijetu, multimediji, Internetu.
mới của Văn phòng thống kê Liên hợp quốc không cho rằng điều này là không thể.
novi direktor UN Statistike ne kaže da je to nemoguće.
Một nửa số họ công khai cam kết sẽ hoàn thành ngay tại phòng thí nghiệm nửa còn lại thì không
Zatim je polovina objavila svoj cilj ostalima u sobi, a polovina nije.
1.1225090026855s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?