Nếu người đàn ông này là tất cả những gì như chú nói, thì thành phố cần tôi
Ja tas, ko stāsti par to tipu, ir patiesība, tad esmu vajadzīgs pilsētai.
Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -
No mājās dirnoša datortārpa es kļuvu par tādu čali, kurš uz darbu brauc ar divriteni.
Dĩ nhiên người đàn ông vẫn vậy, chỉ có sự nhìn nhận của cô ta khác đi thôi.
Protams, tas bija tas pats vīrietis, bet viņa to redzēja citādāk.
Nhiều người trong số bạn chắc đã nghe qua đây là bản nhạc mà các nghệ sĩ piano chỉ ngồi đó mở cây đàn lên ngồi như vậy không làm gì hết trong 4 phút 33 giây một khoảng thời gian im lặng.
Kā jau daudzi no jums zina šis ir skaņdarbs, kad pianists sēž uz krēsla, atver klavieres un sēž, un 4 minūtes un 33 sekundes neko nedara šo klusuma brīdi.
Tôi thật sự rất hổ thẹn... vì đã ngoại tình với một người đàn ông đã có vợ.
Man ļoti kauns, ka man bija romāns ar precētu vīrieti.
Cáo Đầu Đàn gọi Bầy Cáo.
Griezies pa labi, brauc uz 2-5-0.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
Es pamodos, viņi atvēra durvis, es izkāpu ārā ieelpot svaigu gaisu. Es pacēlu acis un redzēju, ka pa skrejceļu šurp skrien kāds vīrs.
Một cuộc nghiên cứu gần đây ở Hoa Kỳ cho thấy rằng, trong số các giám đốc đã lập gia đình, hai phần ba số đàn ông có gia đình có con và chỉ một phần ba trong số phụ nữ có gia đình có con.
Nesens pētījums ASV parādīja, ka precēto vecāko menedžeru vidū bērnu bija divām trešdaļām precēto vīriešu, un tikai vienai trešdaļai precēto sieviešu.
Nếu các bạn thí nghiệm đàn ông với phụ nữ với nhau và hỏi họ những câu hỏi về những thứ như GPA (điểm trung bình), đàn ông thường đoán hơi cao quá và phụ nữ thường đoàn hơi thấp quá.
Ja jūs pārbaudāt vīriešus un sievietes, uzdodot viņiem jautājumus par tādiem pilnīgi objektīviem kritērijiem kā GPA, vīrieši kļūdās visai bieži un sievietes kļūdās visai reti.
Và quan trọng nhất là đàn ông tự nhận lấy thành công cho bản thân và phụ nữ thì đổ thành công đi cho những yếu tố khác.
Kas ir būtiskāk, vīrieši panākumus piedēvē paši sev, savukārt sievietes tos piedēvē ārējiem faktoriem.
Nếu các bạn học đàn ông tại sao họ lại làm việc tốt, họ sẽ trả lời rằng "Tại tôi hay.
Ja jūs pajautājat vīriešiem, kāpēc viņi paveikuši labu darbu, viņi sacīs: "Esmu lielisks.
Nếu một người phụ nữ và một người đàn ông làm nguyên ngày và có con, người phụ nữ làm gấp đôi công việc nhà so với người đàn ông và người phụ nữ làm gấp ba công việc chăm con so với người đàn ông.
Ja sieviete un vīrietis strādā pilna laika darbu un viņiem ir bērns, sieviete veic divreiz vairāk mājas darbu nekā vīrietis, un sieviete par bērnu rūpējas trīs reizes vairāk nekā vīrietis.
Con tàu, các dã thú, và tất cả đàn bà bây giờ là của ta.
Šķirsts, lopi un visas tavas sievietes tagad pieder man.
Người đàn ông này từ chối tuân theo các quy ước thông thường và quyết định làm khác đi.
Šīs vīrs atteicās locīties viduvējības normu priekšā un nolēma locīt pats.
(Tiếng cười) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
(Smiekli) Kāds vīrs dalījās ar sava tēva stāstiem, izmantojot platformu, sauktu par Tviteri, lai darītu zināmus izkārnījumus, ko pauda viņa tēvs.
Những người phụ nữ và đàn ông với năng lực ngang nhau nhưng điểm số lại khác biệt, và điều đó phần nào là do sự tham gia vào bài giảng.
Ir vienādi kvalificēti vīrieši un sievietes, bet novērtējums atšķiras, un tas daļēji ir saistīts ar iesaistīšanos lekcijās.
Trên nền nhà ga là xác chết của một người đàn bà hai tay vẫn đang ôm một đứa bé hốc hác và đứa bé chỉ biết nhìn chằm chằm vào khuôn mặt của mẹ nó.
Mirusi sieviete gulēja uz zemes, un novārdzis bērns viņas apskāvienos bezpalīdzīgi vērās mātes sejā.
Đúng vào lúc đó, có một người đàn ông đã hỏi tôi, "Có chuyện gì vậy?"
Tajā brīdī es izdzirdēju kāda vīrieša balsi: "Kas noticis?"
Lòng tốt từ người đàn ông xa lạ trở thành biểu tượng hy vọng mới cho tôi và cả những người dân Bắc Triều Tiên khi mà chúng tôi đang rất cần nó,
Laipnais svešinieks simbolizēja jaunu cerību man un ziemeļkorejiešiem, kad mums to visvairāk vajadzēja.
Tôi đã nói điều đó trên diễn đàn này vào những lúc khác nhau.
Esmu vairākkārt uz šīs skatuves par to runājis.
Cứ 2 năm, bệnh nhân của chúng tôi và những nhân viên nghiên cứu tận tâm lại gọi những người đàn ông kia và hỏi chúng tôi có thể gửi họ một nhóm câu hỏi nữa về cuộc sống của họ.
Reizi divos gados mūsu pacietīgā un uzticīgā pētnieku komanda zvana mūsu vīriešiem un jautā, vai varam viņiem nosūtīt vēl vienu aptauju par viņu dzīvi.
Một khi chúng tôi đã theo dõi những người đàn ông kia đến khi họ trên 80 tuổi, chúng tôi muốn nhìn lại họ trong thời trung niên và để xem rằng chúng tôi có thể phỏng đoán được ai sẽ trở thành những ông lão 80 hạnh phúc, khỏe mạnh và ai sẽ không.
Kad bijām izsekojuši savu vīriešu dzīvēm līdz pat 80 gadu vecumam, mēs gribējām atskatīties uz viņiem pusmūžā, lai redzētu, vai mēs būtu varējuši paredzēt, kurš kļūs par laimīgu, veselu astoņdesmitgadnieku un kurš ne.
Một nửa đàn ông hút thuốc mắc chứng bất lực.
Puse no vīriešiem, kuri smēķē, ir impotenti.
Bây giờ, chúng tôi sắp xuất bản một nghiên cứu -- một nghiên cứu chỉ ra rằng bạn có thể thay đổi biểu hiện của gen ở những đàn ông mắc ung thư tiền liệt tuyến
Mēs grasāmies arī publicēt pētījumu, kas parāda, ka jūs varat izmainīt gēnu ekspresiju vīriešos ar prostatas vēzi.
Đầu tiên tôi muốn nhắc các bạn về tiếng đàn của một đứa trẻ bảy tuổi khi đang tập chơi đàn piano.
Pirmkārt, vēlos jums atgādināt, kā izklausās 7 gadus vecs bērns, kurš spēlē klavieres.
Vâng, chính âm nhạc đã làm tôi ra như thế Tôi hay gọi vui thế này là "Ngồi đàn trên một mông"
Nē, mūzika mani pārvietoja, un tā iemesla dēļ es šo saucu par spēlēšanu uz viena dibenvaiga.
Người đàn ông ngồi ở hàng ghế đầu kia đã "Mmm"
Pirmajā rindā bija kungs, kurš izdvesa, „Mmm.”
Tôi biết một người đàn ông đã kết hôn được 25 năm mong mỏi người vợ thủ thỉ rằng, "Cám ơn anh vì đã chăm lo mọi thứ để em có thể ở nhà với lũ trẻ, " nhưng chưa bao giờ nói ra mình muốn nghe câu đó.
Pazīstu kādu kungu, kurš ir precējies 25 gadus, viņš ilgojas no sievas dzirdēt: „Paldies, ka esi apgādnieks un ļauj man palikt mājās kopā ar bērniem, ” bet viņš to nepalūdz.
Nhưng tôi là đàn ông, tôi biết cách khắc phục.
Bet es esmu vīrietis. Es zināju, kā to atrisināt.
Thầy nói với tôi rằng nhân vật của tôi quá sức giống thầy - một người đàn ông trí thức thuộc tầng lớp trung lưu.
Profesors teica, ka mani varoņi ir pārāk līdzīgi viņam – izglītotam vidusslāņa cilvēkam.
Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
Kā būtu, ja mana istabas biedrene zinātu par manu nigēriešu izdevēju Muhtaru Bakarē – ievērojamu cilvēku, kas pameta darbu bankā, lai sekotu savam sapnim un dibinātu izdevniecību?
Tôi mới nhìn thấy một câu in trên áo " Nếu một người đàn ông nói suy nghĩ của mình trong rừng, và không có phụ nữ nào nghe thấy điều đó, anh ta có vẫn sai không?"
Es nesen redzēju lielisku t-kreklu, uz kura rakstīts: „Ja vīrietis mežā saka, ko domā, un neviena sieviete to nedzird, vai viņš tik un tā maldās?”
(Cười) Chúng ta đàn áp nó. Đó là chính sách.
(Smiekli) Mēs to apspiežam. Jūs zināt, tā ir mūsu politika.
Gần đây tôi nhớ ra là hồi nhỏ tôi được cho một cây guitar cũng cùng thời khi Eric Clapton có cây đàn đầu tiên.
Piemēram, kad es biju bērns, man uzdāvināja ģitāru apmēram tajā pašā vecumā, kad savu pirmo ģitāru ieguva Ēriks Kleptons.
1.6632289886475s
Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!
Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?