Tulkojums no "vīrieši" uz Vjetnamiešu


Kā izmantot "vīrieši" teikumos:

Un kādā miestā ieejot, Viņam pretim nāca desmit spitālīgi vīrieši, kas apstājās notālēm.
Nhằm khi vào làng kia, có mười người phung đến đón_rước Ngài, đứng đằng xa,
Bet kad tie noticēja Filipam, kas sludināja Dieva valstību, vīrieši un sievietes tika kristīti Jēzus Kristus vārdā.
Nhưng khi chúng đã tin Phi-líp, là người rao giảng Tin Lành của nước Ðức Chúa Trời và danh Ðức Chúa Jêsus Christ cho mình, thì cả đờn ông, đờn bà đều chịu phép báp-tem.
Bet daži vīrieši piebiedrojās viņam un kļuva ticīgi, starp tiem Dionīzijs, areopaga loceklis, un sieviete, vārdā Damara, un citi līdz ar viņiem.
Nhưng có mấy kẻ theo người và tin; trong số đó có Ðê-ni, là một quan tòa nơi A-rê-ô-ba, và một người đờn bà tên là Ða-ma-ri, cùng các người khác.
Tāpat arī vīrieši, atstādami dabisko kopdzīvi ar sievietēm, iedegās kaislībās viens pret otru, piekopdami netiklību vīrietis ar vīrieti un saņemdami nopelnīto sodu par saviem maldiem paši pie sevis.
Những người đờn ông cũng vậy, bỏ cách dùng tự_nhiên của người đờn bà mà un đốt tình_dục người nầy với kẻ kia, đờn ông cùng đờn ông phạm sự xấu_hổ, và chính mình họ phải chịu báo_ứng xứng với điều lầm_lỗi của mình.
Droši vien vīrieši krīt tev pie kājām.
Chắc hẳn có nhiều người thích em.
Aptaujas rāda, ka vīrieši divreiz vairāk melo nekā sievietes -- pieņemot, ka sievietes, kurām jautāja, teica patiesību.
Và những cuộc thăm dò cho thấy đàn ông nói dối nhiều gấp hai lần phụ nữ -- nếu giả sử rằng tất cả những người phụ nữ được hỏi trả lời thành thật.
Vīrieši, sievietes, jauni, veci cilvēki, īstenībā vairāk sieviešu kā vīriešu, kas ir interesanti.
Đàn ông, phụ nữ, thanh niên, người già -- nhiều phụ nữ hơn đàn ông, thật sự, một cách thú vị.
Mēs, kā vīrieši, labi vīrieši, lielais vairākums vīriešu, mēs darbojamies, pamatojoties uz šādas kopējas socializācijas.
Chúng tôi, nhưng người đàn ông tốt, phần lớn những người đàn ông, chúng tôi hoạt động trên nền tảng của cái tập thể xã hội này.
Pasaule, ko es priekš viņas iedomājos, kā es gribētu, lai vīrieši izturētos un uzvestos?
Thế giới mà tôi mong muốn cho nó, tôi muốn đàn ông đối xử với nó như thế nào đây?
Ja jūs pārbaudāt vīriešus un sievietes, uzdodot viņiem jautājumus par tādiem pilnīgi objektīviem kritērijiem kā GPA, vīrieši kļūdās visai bieži un sievietes kļūdās visai reti.
Nếu các bạn thí nghiệm đàn ông với phụ nữ với nhau và hỏi họ những câu hỏi về những thứ như GPA (điểm trung bình), đàn ông thường đoán hơi cao quá và phụ nữ thường đoàn hơi thấp quá.
Kas ir būtiskāk, vīrieši panākumus piedēvē paši sev, savukārt sievietes tos piedēvē ārējiem faktoriem.
Và quan trọng nhất là đàn ông tự nhận lấy thành công cho bản thân và phụ nữ thì đổ thành công đi cho những yếu tố khác.
Māsiņ, vīrieši mīl sievietes, bet vēl vairāk vīriešiem patīk mašīnas!
Cô y tá ạ, đàn ông yêu phụ nữ, nhưng còn hơn thế, đàn ông yêu xe ô tô!
Vēl nesen amerikāņu vīrieši un sievietes riskētu ar dzīvību, lai viņus savaldītu.
Trước đây không lâu, đã có những người đàn ông và phụ nữ Mỹ đã liều mạng sống của họ để giữ bình yên cho những con người này.
Pat policija - vīrieši un sievietes, kuri zvērējuši gādāt par mūsu drošību, var tikt piekukuļoti.
Ngay dù cho cảnh sát nam và nữ những người đã thề giữ sự an toàn cho chúng ta họ vẫn có thể bị hối lộ.
Vīrieši melo astoņas reizes vairāk par sevi kā par citiem cilvēkiem.
Đàn ông nói dối về mình tám lần hơn là về người khác.
Sievietes to dara daudz vairāk nekā vīrieši.
Phụ nữ thường làm điều này nhiều hơn đàn ông.
Ir vienādi kvalificēti vīrieši un sievietes, bet novērtējums atšķiras, un tas daļēji ir saistīts ar iesaistīšanos lekcijās.
Những người phụ nữ và đàn ông với năng lực ngang nhau nhưng điểm số lại khác biệt, và điều đó phần nào là do sự tham gia vào bài giảng.
Es dzīvoju Ņujorkā, un pagājušogad, no 140 000 pusaudžiem, kurus apturēja un pārmeklēja policija, 86% bija melnādainie vai Latīņamerikas izcelsmes, un lielākoties jauni vīrieši.
Tôi sống ở New York, và năm vừa rồi, trong 140 ngàn thiếu niên bị bắt và bị lục soát, có 86% là người da đen và người La Tinh, phần lớn là những thiếu niên trẻ.
Taču es ieskatījos, visi bija vīrieši, un es paņēmu savu pildspalvu, uzvilku līniju no sava vārda un uzrakstīju: „Malāla.”
Nhưng khi nhìn vào đó, tất cả đều là đàn ông, và tôi đã lấy cây bút của mình, vẽ một đường từ tên của tôi, và viết, "Malala."
Tie bija vīrieši, kurus es uzskatīju par paraugiem.
Đây là những người mà tôi kính trọng,
Tie bija vīrieši, kurus es saucu par ammu, kas nozīmē „tēvocis”.
những người tôi gọi là "ammu", nghĩa là chú.
Vīrieši valda pār pasauli, un, paskat, kāds tajā ir haoss!
Đàn ông đang điều hành thế giới này, và hãy nhìn tình trạng hỗn độn này.
Kāpēc mēs domājam, ka vīrieši krāpj aiz garlaicības un bailēm no intimitātes, bet sievietes krāpj aiz vientulības un slāpēm pēc intimitātes?
Tại sao chúng ta nghĩ nam giới ngoại tình vì buồn chán hay do ám ảnh tình dục, còn nữ giới ngoại tình vì cô đơn hay do đói khát sự chia sẻ?
Hārvarda vīrieši nekad neuzdod šo jautājumu.
Những người Harvard không bao giờ hỏi câu hỏi đó.
Mūsu laimīgāko partnerattiecību vīrieši un sievietes 80 gadu vecumā atzina, ka viņi dienās, kad izjūt lielākas fiziskās sāpes, garā jūtas tikpat laimīgi.
Những cặp đôi hạnh phúc nhất của chúng tôi bảo rằng, khi họ bước vào tuổi 80, vào những ngày họ đau về thể xác, họ vẫn cảm thấy hạnh phúc.
HIV ir biežāk sastopams cilvēkiem ar vairākiem partneriem, cilvēkiem, kas retāk lieto prezervatīvus, un vēl pastāv dzimumattiecības starp vecuma ziņā atšķirīgiem cilvēkiem, tas ir, vecāki vīrieši mēdz nodarboties ar seksu ar jaunākām sievietēm.
Vâng, tại đó việc có nhiều bạn tình diễn ra phổ biến hơn, ít dùng bao cao su hơn, và có sự quan hệ chênh lệch tuổi tác-- nghĩa là, những người đàn ông lớn tuổi thường quan hệ với phụ nữ trẻ.
Britu seksologs Rojs Levins ir izteicis pieņēmumu, ka šī iemesla dēļ vīrieši ir kļuvuši tik aizrautīgi un bieži masturbētāji.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
Tāpēc droši vien arī galvenokārt vīrieši, zēni, ir psihopātiskie slepkavas, vai vismaz ļoti agresīvi.
Điều này có thể giải thích tại sao hầu hết các sát nhân tâm thần là đàn ông, hoặc rất hung bạo.
Manā tēva pusē ir bijuši vēl septiņi vīrieši, sākot ar Korneliem, kas visi bija slepkavas.
Bên họ nội của tôi, bắt đầu từ những người họ Cornell, còn 7 người đàn ông khác giết người.
Tā kādā reizē, kad viņu apciemoja mazmeitas, viņš teica, "Un kas ir šie izskatīgie jaunie vīrieši kopā ar jums?"
Một lần, khi các cháu gái đến thăm, ông ấy hỏi "Còn những chàng đẹp trai đi cùng cháu là ai?"
Un tad izskatīgie jaunie vīrieši pazuda.
Và những chàng trai biết mất.
Nesen uzstājos universitātē, kur kāds students pateica, ka ir ļoti žēl, ka nigēriešu vīrieši ir fiziski vardarbīgi kā tēva personāžs manā romānā.
Gần đây tôi có diễn thuyết ở một trường đại học có một học sinh nói với tôi rằng thật là xấu hổ khi tất cả đàn ông Nigeria là những kẻ chỉ biết đánh đập giống như nhân vật cha trong cuốn tiểu thuyết tôi viết.
Pieauguši vīrieši un sievietes, kas nevaldāmi lokās, bez ritma izjūtas.
"quằn quại" một cách thiếu kiểm soát, sai điệu nhạc,
Visi vīrieši bija grieķu karotāji, kas cīnijās kopā ar Agamemnonu.
Những người đàn ông đều là các chiến binh Hy Lạp chiến đấu với các Agamemnon.
0.64810800552368s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?