``` Thứ - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "thứ" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "thứ" trong câu:

NZT sẽ giết bạn, trừ khi bạn được tiêm thứ này.
NZT će vas ubiti, osim ako imate ovaj pucao.
Chúng tôi đến Scotland trong kỳ trăng mật thứ 2.
Bili smo u Škotskoj na drugom medenom mjesecu.
Chào anh, mọi thứ vẫn ổn chứ?
Bok, je li sve u redu? Da.
Tôi biết ông là người biết cách kiếm được mọi thứ.
Znam da si čovjek koji zna gdje treba nabaviti neke stvari.
Tất cả những thứ này là gì?
Što je ovo? -Ti meni reci.
Ta muốn biết mọi thứ về nàng.
Hoću da znam svaki tvoj deo.
Mọi thứ sẽ ổn cả thôi.
Samo diši. Sve će biti u redu.
Có vô khối thứ phải vượt qua trước khi đến được tường rào ngoài cùng.
Ima još mnogo nekretnina između nas i vanjskih zidova.
Lấy nốt thứ duy nhất mà hắn còn lại: thời gian.
Uzmite jedinu stvar koja je ostala Burrowsu.
Tôi sẽ làm mọi thứ có thể.
Da, potrudit cu se da uspijemo.
Em có thứ này cho anh.
I ja imam nešto za tebe.
Mọi thứ sẽ đâu vào đấy.
SVE ĆE USKORO SJESTI NA SVOJE MJESTO.
Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ....
Stvorio sam mašinu da otkrije teroristička djela, ali ona vidi sve...
Xin Cha tha thứ cho tội lỗi của con.
Ti bi trebao reći: Blagoslovi me oče, griješio sam.
Qua tác vụ của Hội thánh, Xin Chúa cho con sự tha thứ và bình an, và cha tha tội cho con, nhân danh Cha, Con và các Thánh Thần.
Putem svećenstva crkve, neka ti Bog oprosti i da mir, i neka te oslobodi grijeha u ime Oca, Sina i Duha Svetoga.
Em muốn cho anh xem thứ này.
A sada bih ti nešto željela pokazati.
Tôi có thứ này cho cô.
Nismo završili. Imam nešto za tebe.
Anh muốn cho em xem một thứ.
Htio sam nešto da ti pokažem.
Tôi có liên lạc với vài người họ sẽ tiêu diệt thứ này một lần và mãi mãi.
Znam ljude koji će zauvijek uništititi ovu stvar.
Đây là mọi thứ cô cần để định vị kẻ đang giao mục tiêu cho Deadshot.
Ovo vam je dovoljno za naći tko Deadshotu daje njegove mete.
Có những thứ chẳng bao giờ thay đổi.
Neke se stvari nikada ne mijenjaju.
Tôi phải trở thành một thứ khác.
Moram biti nešto drugo. Vidjeli smo u STRIJELA
Mấy thứ đó là gì vậy?
Hej, dušo. Što ti je to?
Tôi chưa bao giờ thấy thứ gì như thế.
Nikad nisam vidio ništa slično njima.
Có thứ gì đó ngoài kia.
Nešto se tamo nalazi! -Morski psi!
Mọi thứ dưới đó ổn chứ?
Je li sve u redu tamo dolje?
Và điều đầu tiên tôi nói với họ là, "Được thôi, bạn không thể lúc nào cũng chỉ vì bản thân mình, bản phải cho người ta thứ gì đó có giá trị.
I prva stvar koju im kažem je: "U redu. No ne možeš raditi samo za sebe, treba drugima pružiti nešto, nešto što ima vrijednost.
Không gì là thần kì về sự sáng tạo đi lên từ ý tưởng, đó chỉ là làm những thứ rất đơn giản.
I nema neke velike čarolije u stvaranju dobrih ideja, treba samo raditi par jednostavnih stvari."
Những thứ kiểu như "Sự chỉ trích, sự chối bỏ, những tên khốn và áp lực."
To uključuje i kritike, odbijanja, kretene i pritiske."
Vậy nên nếu ai đó muốn biết thời gian, anh ta phải đeo một thứ gì đó hiển thị thời gian.
A za nas to znači, da ako želiš znati koliko je sati, moraš nositi nešto što će ti to pokazati.
1.1507241725922s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?