Tôi phải thuyết phục sếp ở FBI và thống đốc bang rằng cậu sẽ không chạy nữa.
Morao sam uvjeriti šefove i državnog tužitelja da nećeš pobjeći.
sếp tôi có thể ko coi vụ Lincoln đáng quan tâm, nhưng tôi thì có.
Moj šef misli da Lincolnov slučaj nije vrijedan pažnje, ali ne i ja.
Đây là trung tâm, chúng tôi có 1 kết nối đến sếp Bowman.
Ovdje centrala. Imamo poruku za direktora Bowmana.
Sếp, chúng ta phải hành động có một tình huống ở đây
GOSPODINE, MORAT CU VAS ZAMOLITI DA SE MAKNETE, IMAMO SITUACIJU.
Hình như không phải chuột đâu, sếp!
MOZDA STE MISLILI NA KRIVU ZIVOTINJU, GOSPODINE.
Sếp, cái chết của Dagget chỉ là tình cờ thôi
GOSPODINE, TO BI SVE MOGLA BITI SLUCAJNOST.
Có người dưới tầng một, thưa sếp họ đang đợi lệnh
IMAMO LJUDE NA TERENU, GOSPODINE. CEKAMO INFORMACIJE.
Có, thưa sếp ta phải hạ bọn lính đang đóng ở phía nam Công viên Ackerman cho nổ chỗ gạch vụn có thể tạo ra một lỗ lớn đủ cho 10 người ra mỗi lần
DA, GOSPODINE. SREDIMO PLACENIKE KOJI CUVAJU ODUSKE JUZNO OD PARKA, DIGNEMO KRS U ZRAK, MOZEMO NAPRAVITI RUPU VELIKU ZA DESETORICU ODJEDNOM.
Sếp tôi nói cảnh sát không thích bánh quy may mắn.
Šef mi je rekao da policajci ne vole kolačiće sudbine.
Sếp, nếu chúng ta làm thế, thì nguy cơ gây hư hại cho lõi là rất cao!
Gospodine, ako odemo u warp, mogli bismo ozbiljno oštetiti jezgru!
Sếp, Kirk còn cách 432 thì sẽ va chạm!
Kirk ide u sudar na 0, 432!
Sếp của tôi sẽ nói chuyện với công ty tàu.
Moj šef će govoriti sa šefom kompanije.
Tôi cũng tự hỏi, liệu sếp có thể chuyển báo cáo của tôi về cầu Saabir Khan... cho ai đó ở bên tình báo không?
Pitao sam se jeste li imali prilike proslijediti moje izvješće o Saabir Khan mostu nekomu u obavještajnoj službi.
Tôi có thể giúp gì được cho sếp?
Što mogu učiniti za vas, kapetane?
Sao sếp lại biết tất cả vậy?
Kako ste se toga dokopali, gospodine?
Không phải chúng ta chứ sếp?
Mi nismo odgovorni za to, Jesmo, gospodine?
Chào, sếp - chào buổi sáng, Deon.
Dobro jutro, gospođo. - Dobro jutro, Dione.
Anh đến phỏng vấn xin việc và Riddick là sếp của sếp của sếp mà anh sẽ làm việc cùng
Gospodin Riddick je šef šefovog šefa, za kojeg bih ja radio.
Hắn đang ở nhà thờ, sếp ơi.
Onaj kojeg tražite je u crkvi, šefe.
Cho tao biết sếp của mày ở đâu, không thì mày sẽ chết!
Reci mi gdje ti je jebeni šef, ili ćeš poginuti!
À vâng, thưa sếp, sàn nhà trơn quá.
Da, gospodine, pod je vrlo klizav.
Chắc sếp đã quên nhưng, tôi đã đứng đầu lớp ở học viện mà.
Vjerojatno ste zaboravili, ali bila sam najbolja studentica na akademiji.
Sếp, bà Otterton muốn gặp sếp lần nữa.
Šefe, gđa Otterton je ovdje da vas opet vidi.
Sếp Bự, thưa ngài, đây đơn giản...
G. Veliki, gospodine. Ovo je jednostavni...
Nhưng mà, cô không thể truy cập hệ thống nữa, tôi nghi là sếp Trâu Húc đó cũng chả cho cô truy cập nó đâu.
Međutim, ako ranije nisi imala pristup sustavu... Sumnjam da će ti šef bivologuzi sada dati pristup.
Sếp Bogo đã giao 14 vụ thú mất tích.
Šef Bogo je rekao da ima 14 nestalih sisavaca.
Wow, bạn nhảy thật là nóng bỏng đó, Sếp Bogo.
Vau! Ti si jedan vatreni plesač, šefe Bogo.
Vì vậy nên Sếp Bogo và tôi muốn cô trở thành đại sứ của ZPD.
I zato šef Bogo i ja želimo da budeš javno lice Zootopijske policije.
Cơ trưởng, nếu thị trưởng và Sếp Kelly xuống đây gặp ông thì sao?
Kapetane, a ako gradonačelnik i šef Kelly dođu ovamo?
Thiếu tá Turner là 1 sĩ quan xuất sắc, thưa sếp.
Bojnica Turner je izvrsna časnica, gospodine.
Sếp, nếu ông muốn tránh đụng độ mang tính quốc tế, thì phải đưa đội tôi đến khi nào tôi cần!
Šefe, ako želite izbjeći međunarodni incident, Li mi dati moje dečke kad sam pitati za njih!
Sếp, nói họ là chuẩn bị địa ngục sẵn sàng đi.
Šefe, reci im da bi dobili Hellfire na koji Pred spreman.
Sếp của anh đang ở dưới dao của tôi.
Vaš poglavica je pod mojim nožem!
Đó là sếp của tôi, Nhóc Trùm Đại Tỷ.
To je moja šefica. Velika Mala šefica.
Và 18 tháng trước, tôi đã làm việc tại Google, tôi đã chia sẻ ý tưởng về các bảo tàng và nghệ thuật với sếp của tôi tại đó, và bà ấy cho phép tôi thực hiện nó.
I prije 18 mjeseci, imao sam drugi posao u Google-u, i nabacio sam tu ideju da napravim nešto s muzejima i umjetnosti mojoj šefici koja je zapravo ovdje, i ona mi je dopustila da napravim to.
(Cười) Nếu, sau một danh sách thú vị đó, các em vẫn nói rằng: "Không, không, Cameron, em muốn trở thành người mẫu à", lúc đó tôi sẽ nói: "Làm sếp của chị đi".
(Smijeh) Ako su, nakon ovog nevjerojatnog popisa, i dalje kao: "Ne, Cameron, želim biti model", onda im kažem, "Budi mi šef".
0.92165899276733s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?