``` šefom - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "šefom" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "šefom" trong câu:

Moraš imati granice, čak i sa šefom.
Anh cần phải có ranh giới chứ, kể cả là sếp.
Mogu li razgovarati sa tvojim šefom, sinko?
Tôi muốn nói chuyện với quản lý của cậu được không?
Mogu se i povezati sa svojim dobrim prijateljem, psihijatrom, šefom odjeljenja u Baton Rougeu, onda ga mogu povezati s njim.
Tôi sẽ được hạnh phúc để làm điều đó như một người bạn tốt. Và tâm thần. Trưởng phòng ở Baton Rouge.
To je i razlog zašto imaš problema sa svojim šefom.
Đó là lý do tại sao cô gặp vấn đề với sếp nữ.
Svatko se svađa sa svojim šefom!
Mọi người đều xung đột với sếp của họ!
Kakogod, najnovije novosti su da spavam sa svojim šefom, a ne znam zašto.
Dù sao đi nữa... tin sốt dẻo là tôi đang dan díu với sếp mình... tôi cũng không rõ tại sao nữa.
Striček Mike, pošto si ti satnik a tata samo narednik, da li te to čini njegovim šefom?
Chú Mike, kể từ khi chú là đại úy còn bố là trung sĩ, vậy chú là cấp trên của bố cháu?
Trebaš pozvati kuću, i razgovarati sa svojim šefom.
Anh chỉ cần gọi điện về nhà và nói chuyện với sếp mình
Slušaj, razgovarao sam s mojim šefom, ima novu ponudu za tebe.
Tôi đã nói với sếp tôi và tôi có đề nghị mới dành cho anh
Potrebna nam je pomoć sa nižim šefom čija organizacija možda još nije pod tvojom kontrolom.
Chúng tôi cần giúp đỡ với một tiểu đại ca thuộc băng nhóm không nằm dưới sự kiểm soát của anh.
DOGOVORIO SAM SE SA NOVIM ŠEFOM.
Tôi đã thoả thuận với ông trùm mới.
Jedan od mojih kolega, razgovarao je sa vašim bivšim šefom Haroldom Cornicheom, a on kaže da vi ustvari i jeste diler droga.
Một trong những đồng nghiệp của tôi báo với cấp trên tiền nhiệm của tôi, Mr. Harold Cornish. Vâng. Anh ta nói rằng, thực tế, anh là một thằng nghiện
Sve što trebaš učiniti je razgovarati s mojim šefom, to je to.
Tất cả những gì cô cần làm là nói chuyện với sếp tôi.
Spavam sa svojim šefom koji je oženjen.
Tôi ngủ với ông sếp đã có gia đình.
Problem sa tvojim šefom, Barbara, je taj što nije jebeno na sve mislio...
Việc của ông sếp của cô, Barbara, là anh ta không chấp nhận vậy.
Trebala bih ti reći da sam već razgovarala s novim gradonačelnikom i i šefom policije i s drugima, i svi su pristali.
Anh biết không, cho anh hay, tôi đã nói chuyện với thị trưởng mới cả sát trưởng và những thành phần liên quan, họ đều ủng hộ tôi đấy.
Naći će se s tim šefom, Hollowayom.
Anh ấy sẽ đi gặp tay cảnh sát trưởng, Holloway.
Upravo ću imati sastanak s njegovim Šefom osoblja.
Tôi chuẩn bị gặp trưởng ban tham mưu.
Na radnom mjestu, na primjer, postoje napetosti oko toga smije li se radnik družiti sa šefom ili se obratiti njemu ili njoj krsnim imenom.
Ví dụ, ở nơi làm việc, nhân viên thấy khó khăn để hòa nhập với sếp hoặc gọi sếp bằng tên một cách thân mật.
Nemojte misliti na svađu koju ste imali sa šefom.
Đừng bận tâm về việc bạn vừa tranh cãi với sếp.
Na svom zadnjem poslu je radio sa svojim šefom, i započeli su lijevati stupove pogrešno.
Công trình gần đây nhất anh tham gia dưới sự lãnh đạo của một người quản lỉ, họ bắt đầu đổ cột sai cách,
0.61849999427795s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?