Tamo su tri mafijaška šefa, talijanski veleposlanik i direktor Lockheeda.
Đó là ba tên trùm, gã đại sứ nước Ý, và cả gã CEO của tập đoàn Lockheed.
Kao što vidim, ostali si bez šefa i muža.
Theo tôi thấy thì, giờ cô thiếu 1 ông chủ và 1 người chồng.
Upravo je došla poruka za šefa.
Vừa có tin nhắn tới, sếp.
Nazvat ću vašeg šefa i razjasnit ćemo ovo.
và chúng ta sẽ làm rõ chuyện. - Trông chừng cô ấy.
Reci mi, zašto želiš tužiti svog šefa?
Giờ cho tôi biết, tại sao anh lại muốn kiện ông chủ của anh?
Alfa tim je potvrdio da je Nikita upravo zarobila glavnog šefa M.S.S.-a.
Đội Alpha tại chỗ xác nhận Nikita đã bắt trưởng phòng M.S.S. làm con tin
Svaki lopov kojeg je HR prevario, svaki kartel s kojim su surađivali, svi će htjeti glavnog šefa mrtvog.
Cứ mỗi quan chức tham nhũng bị lật tẩy, mọi băng nhóm mà họ làm ăn chung, Tất cả bọn chúng đều muốn giết kẻ cầm đầu.
Zambrano nije bio šef HR-a, već svjedok koji je mogao razotkriti šefa.
Zambrano không phải thủ lãnh quan chức cấp cao. Anh ta là nhân chứng có thể hạ gục tên thủ lãnh.
Vodio je bilješke, glavnu knjigu s imenima i iznosima za sve na platnoj listi HR-a, uključujući i šefa.
Và ông ta giữ rất nhiều hồ sơ.. sổ kế toán... với tên và lương tháng của tất cả những kẻ nằm trong danh sách, bao gồm luôn tên thủ lãnh.
A da budemo pošteni, tvoj klaun od šefa, pokušavao te spasiti sve skupa jedno 15 sekundi, prije nego što je odlučio pomoći Waltu srediti te.
Và để công bằng, gã hề của tên trùm đã cố xin tha mạng cho anh trong khoảng... trong khoảng 15 giây Trước khi hắn giúp Walt theo dõi anh.
Nakon što sam uspješno izvadio vaše dijete, pozvao sam šefa kirurgije.
Sau khi mỗ bắt con thành công, chú gọi cho bác sĩ trưởng.
Napravit ćemo veliku buku... koja će natjerati Manuela Diaza da nazove Meksiko da bi vidio svog šefa.
Chúng tôi sẽ tạo ra đủ sự nhiễu loạn rằng Manuel Diaz được gọi trở lại Mexico để gặp ông chủ của mình.
Osim ako ne planiraš izbaciti šefa iz pogona.
Trừ khi ông muốn gián đoạn sếp.
Jesmo li čuli nešto od onog malog Malog šefa kog smo poslali kod Templtonovih?
Chúng ta đã nghe tin gì về tên Nhóc Trùm tép riu... mà chúng ta đã cử xuống nhà Templeton chưa?
Po cijeli bi dan ispitivao svog šefa i na taj način stjecao sve više i više znanja, a noću, kad nikoga ne bi bilo u blizini, svoje je znanje stavljao u praksu.
Cả ngày ông đặt nhiều câu hỏi với ông chủ để học, để tích lũy nhiều và nhiều kiến thức, đến tối, khi không ai nhìn ngó nữa, ông làm thí nghiệm.
Kada biste se došetali do svog šefa i ponudili škampima s njegova tanjura to bi bila vrlo nezgodna situacija.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
Polovica oglasa za nova radna mjesta se nikada ne objavljuje. Do takvih radnih mjesta možete doći kontaktirate li susjedova šefa.
Một nửa số công việc mới sẽ chẳng bao giờ được công bố, do vậy cần tiếp cận với sếp của hàng xóm nhà bạn
S vremenom, oni zbilja dobri se miču ponad četiri temeljne razine do razine fuju [zamjenik šefa uprave] i ju [šefa uprave].
Qua thời gian. người giỏi vượt xa bốn cấp độ cơ bản đến cấp fuju [phó cục trưởng] và ju [cục trưởng]
(Smijeh) (Pljesak) U dobi od 22 godine, zaljubila sam se u svog šefa,
(Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Lúc 22 tuổi, tôi phải lòng ông chủ tôi,
Poput mene, s 22 godine dosta vas isto je možda pogriješilo i zaljubilo se u pogrešnu osobu, možda čak i vašeg šefa.
Giống như tôi, khi 22 tuổi, một số các bạn có thể cũng đi sai đường và yêu không đúng người, thậm chí ông chủ của bạn luôn
I u to je vrijeme moja mati čula od šefa komune da Vijetnamci zapravo pozivaju svoje građane da se vrate u Vijetnam.
Và cũng thời gian đó mẹ tôi nghe người đội trưởng đội sản xuất nói rằng người Việt Nam đang kêu gọi các công dân của họ trở về nước.
Sprijeda, vidite, zapravo, Joa Murreya kako priprema pacijenta za transplataciju, dok u sporednoj sobi vidite Hartwell Harrison, šefa urologije na Harvardu, koji u stvari vadi bubreg.
Phần trước của bức tranh, như các bạn thấy, là Joe Murray giúp bệnh nhân sẵn sàng trước khi cấy ghép Và phần sau bức tranh, bạn có thể thấy Hartwell Harrison trưởng khoa tiết liệu tại Havard đang lấy 1 bên thận.
Teško je otići do svog šefa i reći „ Imam odličnu ideju vezanu za našu organizaciju.
Chúng ta không thể đứng trước mặt ông sếp mà nói là: "Tôi có 1 ý tưởng rất xuất sắc cho công ty của chúng ta.
0.56812596321106s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?