Anh cần phải bắt đầu hợp tác với chúng tôi đi, Lincoln.
Siguran sam da će puno bolje surađivati, sada kada smo pronašli njegov "sretni Penny(novčić)".
Giờ hắn sẽ phải tiết lộ thôi khi ta bắt được "Penny yêu dấu"!
Rekao si da bi trebali surađivati dok ne otkrijemo pitanje!
Anh đã nói ta phải hợp tác đến khi tìm ra câu hỏi mà!
"Britanska vlada će u potpunosti surađivati s istragom."
"Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra."
Moramo surađivati ako mislimo naći tipove koji su ubili Louisa i Greelyja.
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
Nisi mislila da ćemo ponovo surađivati?
Cô có bao giờ nghĩ ta lại làm việc này không?
Oduševljen sam što ću surađivati s tobom.
Có hơi buồn cười với ý định làm việc cùng anh.
Pod kojim okolnostima biste morali surađivati s FBI-jem ili američkim pravosuđem, na primjer?
Trong trường hợp nào anh phải hợp tác với FBI hay Bộ Tư Pháp Hoa Kỳ? Đại loại thế.
Jedini način na koji bi Banque Real de Geneve morala surađivati sa strancima je da je zločin koji je počinjen također zločin i u Švicarskoj.
Ngân hàng Banque Réal de Genéve chỉ hợp tác với luật pháp nước ngoài khi tội danh đang tầm nã cũng là tội danh ở Thụy Sĩ.
Onda bi morali surađivati ako se ne varam.
Vậy thì anh phải hợp tác, - nếu tôi không nhầm.
Moramo surađivati s Angom Dorjeejem, jer sad radimo zajedno.
Anh phải làm việc với Ang Dorjee vì từ giờ, chúng ta làm việc cùng nhau.
I mislite da će republikanci u Kongresu surađivati s vama?
Và ngài nghĩ phe Cộng hòa ở Quốc hội sẽ hợp tác với ngài?
Shvaćao je da ponekad moramo surađivati sa suparnicima umjesto da ih uništimo.
Ông ta hiểu rằng đôi lúc phải hợp tác với kình địch, hơn là tiêu diệt họ.
Nadam se da ćete surađivati s nama.
Tôi hi vọng anh sẽ hợp tác với chúng tôi.
Ima li boljeg načina da nas prisile da počnemo surađivati?
Còn cách nào tốt hơn để buộc chúng ta đoàn kết lại?
Htjela bih pomoći drugima da otkriju to čudo -- da žele surađivati s njim, da žele učiti, da žele podijeliti ono što su naučili, ono što su shvatili da je istinito i ono što još uvijek dokučuju.
Tôi muốn được giúp mọi người tìm lại điều kỳ diệu đó, để muốn được tham gia, để muốn được học hỏi, và để muốn được chia sẻ những gì họ vừa học, những điều mà họ vừa phát hiện ra là đúng và những điều mà họ vẫn đang cố gắng tìm ra câu trả lời.
Ponašala sam se kao dvogodišnjak i odbijala surađivati.
Thế là tôi hành động như một đứa trẻ 2 tuổi và từ chối làm.
Ako želite promijeniti svijet, moramo se skupiti, moramo surađivati.
Nếu bạn muốn thay đổi thế giới, bạn phải nhóm họp lại với nhau, bạn phải có tính cộng tác.
Kada je s vremenom nekoliko osa živjelo skupa u istoj košnici, nisu imale drugog izbora nego surađivati jer su vrlo brzo bile u natjecanju s ostalim košnicama.
Một khi vài con ong đều cùng ở trong cái tổ này, chúng không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hợp tác, bởi vì rất nhanh thôi, chúng sẽ phải đối mặt với sự cạnh tranh từ những tổ ong khác.
Ne mogu samo narediti dvoma ljudima da surađuju, pa će i surađivati.
Không thể chỉ bảo hai người hợp tác với nhau
Muški pobornici moraju se angažirati, uskočiti i surađivati s nama.
Vận động nam giới, họ phải cùng tham gia vao, để cùng bước tới và làm việc cùng nhau.
Ljudi kontroliraju planet jer su jedina životinja koja može surađivati fleksibilno i u vrlo velikim brojevima.
Con người điều khiển hành tinh bởi vì ta là loài động vật duy nhất có thể hợp tác một cách linh hoạt và với một số lượng lớn.
Sad, ima i drugih životinja -- poput društvenih insekata, pčela, mrava -- koje mogu surađivati u velikim brojevima, ali to ne mogu činiti fleksibilno.
Có một số loài động vật khác như các loại côn trùng sống theo đàn, ong, kiến -- có thể cộng tác với số lượng lớn, nhưng chúng không cộng tác linh hoạt.
Ja sam čimpanza i ti si čimpanza, i ja želim surađivati s tobom.
Tôi là tinh tinh và bạn là tinh tinh, và tôi muốn hợp tác với bạn.
Ako te ne znam, kako mogu surađivati s tobom?
Nếu tôi không biết bạn, sao tôi có thể hợp tác với bạn?
Jedina životinja koja može spojiti te dvije sposobnosti te surađivati i fleksibilno a ipak u velikim brojevima smo mi, Homo sapiens.
Loài động vật duy nhất có khả năng kết hợp cả hai khả năng với nhau và có thể hợp tác vừa linh hoạt vừa với một số lượng lớn Là chúng ta, Homo sapiens.
Ali, ako smjestite 1.000 ljudi protiv 1.000 čimpanzi, ljudi će lako pobijediti, iz jednostavnog razloga što tisuću čimpanzi uopće ne može surađivati.
Nhưng, nếu bạn thử để 1000 người đấu với 1000 con tinh tinh, con người sẽ chiến thắng dễ dàng, với một lý do đơn giản rằng 1000 con tinh tinh không thể hợp tác tí nào cả.
Sad pretpostavimo kako sam uspio uvjeriti vas kako možda da, mi kontroliramo svijet stoga što možemo fleksibilno surađivati u velikim brojevima.
Bây giờ giả sử tôi thuyết phục được bạn rằng, ta điều khiển thế giới vì ta hợp tác linh hoạt được với số lượng lớn
Što nam to omogućuje, nama među svim životinjama, surađivati na takav način?
Điều gì chỉ cho phép chúng ta, trong tất cả động vật, hợp tác như vậy?
Možemo surađivati fleksibilno sa bezbrojnim strancima, jer samo mi, od svih životinja na planeti, možemo stvarati i vjerovati izmišljotine, izmišljene priče.
Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu.
I ako svi vjerujete u ovu priču koju sam izmislio, tada ćete slijediti iste norme i zakone i vrijednosti, i možete surađivati.
Và nếu tất cả các bạn đều tin vào câu chuyện tôi mới nghĩ ra này, thì bạn sẽ làm theo những quy tắc và luật lệ và tiêu chuẩn, và bạn có thể hợp tác
Trebamo stvoriti organizacije u kojima će pojedincu postati korisno surađivati s drugima.
Chúng ta cần tạo ra những tổ chức mà mỗi cá nhân trong đó được khuyến khích hợp tác.
A to je važno pitanje koje moramo postaviti i odgovoriti jer što više razumijemo kako mozak stvara značenje, to bolje možemo komunicirati, i, isto tako mislim, možemo bolje razmišljati i surađivati zajedno.
Và đây là một câu hỏi quan trọng cần đặt ra và trả lời bởi vì chúng ta càng hiểu được cách thức mà não bộ tạo ra ý nghĩa, thì chúng ta càng giao tiếp tốt hơn, và theo ý tôi, chúng ta càng suy nghĩ và hợp tác tốt hơn.
Jer, kad se to dogodi, mislim da možemo surađivati na način koji je otvoreniji, pravedniji i kreativniji, kako bismo mogli međusobno sudjelovati i pomagati jedni drugima.
Bởi vì, nếu điều đó xảy ra, tôi nghĩ chúng ta có thể cảm thấy nhẹ nhỏm khi tiếp xúc theo 1 cách gợi mở, phù hợp và sáng tạo hơn, để kết nối và giúp đỡ lẫn nhau.
1.8616399765015s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?