Ako krivac zasluži da bude išiban, neka mu sudac naredi da legne i tu pred njim neka mu odbroje onoliko udaraca koliko odgovara njegovoj krivnji.
Nhược_bằng kẻ có tội đáng bị đánh_đòn, quan án phải khiến người nằm_xuống đất, đánh người trước mặt mình, số bao_nhiêu đòn tùy theo lỗi của người đã phạm.
Slugu zovnem, a on ne odgovara i za milost ga moram zaklinjati.
Tôi gọi kẻ tôi_tớ tôi, mà nó không thưa, Dẫu tôi lấy miệng mình nài_xin nó cũng vậy.
Pa zašto s njime zamećeš prepirku što ti na svaku riječ ne odgovara?
Nhơn sao ông tranh_luận với Ngài? Ngài không bày giãi điều nào Ngài làm.
Tko odgovara prije nego što sasluša, na ludost mu je i sramotu.
Trả_lời trước khi nghe, Ấy_là sự điên_dại và hổ_thẹn cho ai làm_vậy.
Ponizno moleći govori siromah, a grubo odgovara bogataš.
Người nghèo dùng lời cầu_xin; Còn kẻ giàu đáp lại cách xẳng xớm.
Ne nagli da je prekršiš: ne budi tvrdoglav kad razlog nije dobar, jer on čini kako mu odgovara.
Chớ vội lui ra khỏi trước mặt người; đừng ghì mài trong sự ác, vì vua làm điều chi đẹp_lòng mình.
Jer iz samih zidova kamen kriči, a krovna mu greda odgovara.
Vì đá trong vách sẽ kêu lên, rường trên mái sẽ đáp lại.
Jer Hagara znači brdo Sinaj u Arabiji i odgovara sadašnjem Jeruzalemu jer robuje zajedno sa svojom djecom.
Vả, A-ga, ấy_là núi Si-na - i, trong xứ A-ra-bi; khác_nào như thành Giê-ru-sa-lem bây_giờ, thành đó với con_cái mình đều làm tôi_mọi.
Sad mi baš i ne odgovara.
Được rồi, giờ không phải lúc.
Jesam li kad bio s nekim tko odgovara tom opisu?
Ta đã từng có người nào phù hợp điều kiện đó chưa?
Odgovara li to na tvoje pitanje?
Điều đó trả lời câu hỏi của cậu chứ?
Jedan od stanara zgrade je rekao da je vidio tipa koji odgovara Rileyevom opisu, kako napušta zgradu sa ženom, možda taokinjom.
Một trong những người thuê nhà cho biết cô ta nhìn thấy một gã có dáng phù hợp như Cavanaugh, rời khỏi nhà với một người phụ nữ, có thể là một con tin.
Svi ti govori, planiranje i upravljanje selom, to njemu odgovara.
Tất cả những bài diễn văn, kế hoạch, và dẫn dắt dân làng, là việc của cha.
Smatram se tvojim mentorom, ali našoj kompaniji ne odgovara ova investicija, jasno?
tôi coi mình như thầy của anh vậy. Nhưng công ty không thoải mái với khoản đầu tư này. Anh có rõ không?
Zar ti možda uspjeh ne odgovara?
Có lẽ nào thành công không làm anh hài lòng?
Dođeš ovamo i ne naučiš ništa o ovim životinjama osim onoga što ti odgovara.
Ông tới đây và chẳng học được gì về những con thú này, ngoại trừ điều ông muốn biết.
Samo ponekad, kada mi to odgovara.
Thỉnh thoảng. Khi ta có được lợi ích.
Zapamti da si u zemlji gdje se odgovara sa "Da, gospodine" i "Ne, gospodine."
Max, làm ơn hãy nhớ, ngài đang ở trên vùng đất của "Vâng, thưa ngài, " " Không, thưa ngài."
A Zuckerber odgovara, "Vjeverica koja umire na vašem travnjaku može biti relevantnija za vas u ovom trenutku nego ljudi koji umiru u Africi."
Và Zuckerberg đã trả lời, "1 con sóc chết ở sân trước nhà bạn có thể liên quan đến những mối quan tâm của bạn lúc này hơn là những người chết ở châu Phi."
To je vrijednost koja odgovara vrijednosti gubitka cjelokupne američke sjetve kukuruza skupa sa svim našim voćnim kulturama, kao i pšenice, duhana, riže, sirka - što god da je sirak. Gubitak sirka.
Cái này tương đương với toàn bộ vụ mùa ngô của nước Mỹ bị mất trắng cùng với toàn bộ vụ cây ăn quả, cũng như lúa mì, thuốc lá, gạo, cây lúa miến -- không cần biết lúa miến là cái gì -- mất lúa miến.
To zaista odgovara mojoj situaciji, jer vam želim ispričati malu priču o tome kako sam se osjećala kao uljez i kako sam osjećala kao da ne pripadam tu.
Và tôi thực sự hiểu điều đó, bởi vì tôi muốn kể cho các bạn nghe một câu chuyện nhỏ về việc làm một kẻ mạo danh và cảm thấy như là tôi không thuộc về nơi này.
I značajno, to odgovara upravo onome što se vjeruje da su naši preci izumili prije jedan i pol milijun godina, a to je kuhanje.
Và đáng ghi nhận là, điều đó phù hợp hoàn toàn với những gì tổ tiên chúng ta được tin là đã phát minh ra từ 1, 5 triệu năm trước, khi họ phát minh ra nấu ăn.
Možete pronaći što vama najbolje odgovara ali potrebni su vam stop znakovi u vašem životu.
Bạn có thể tìm thấy bất cứ điều gì tốt nhất với bạn, nhưng bạn cần biển dừng trong cuộc sống.
U suvremenom svijetu burgera' za van' to baš i ne odgovara mnogima od nas.
Trong thế giới hiện đại, chúng ta luôn đi qua những hàng bánh kẹp điều đó là không hữu ích với nhiều người.
Onda ona otvara ili zatvara preklopnik tako da količina svjetlosti koja dolazi sa dna -- a koju stvaraju bakterije -- točno odgovara količini svjetlosti koja udara o leđa lignje, na taj način lignja ne stvara sjenu.
Và nó mở, đóng lá chắn sáng lượng ánh sáng ra khỏi đáy được vi khuẩn thực hiện phù hợp chính xác với lượng ánh sáng chiếu vào lưng con mực vì thế con mực không tạo ra bóng.
Čak i u prodaji. Trgovac koji – Kupac kaže, „Želim to“. Osoba odgovara, „U redu, izvolite.“
Kể cả trong buôn bán. Người bán hàng mà -- khi khách hàng nói, "tôi muốn cái kia" lập tức nói, "Vâng, của anh (chị) đây."
On odgovara: "Jednostavno. Ovo je Osmi okrug.
Anh ta trả lời, “Dễ thôi, đây là Quận 8.
0.99329113960266s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?