Vì vậy, Ngài phán rằng sẽ diệt chúng nó đi; Nhưng Môi-se, là kẻ Ngài chọn, đứng nơi triệt hạ trước mặt Ngài, Ðặng can gián cơn giận Ngài, e Ngài hủy diệt họ chăng.
Već namisli da ih satre, al' Mojsije, izabranik njegov, zauze se za njih da srdžbu mu odvrati, te ih ne uništi.
Phi -e-rơ đem Ngài riêng ra, mà căn gián Ngài.
Petar ga uze u stranu i poče odvraćati.
Song Hê-rốt, vua chư hầu, đã bị Giăng can gián về việc Hê-rô-đia vợ của em mình, cùng về các điều ác vua đã làm,
A Heroda je tetrarha Ivan prekorio zbog Herodijade, žene njegova brata i zbog svih njegovih zlodjela.
Chúng ta đều tin rằng Costello có ít nhất 1 tên gián điệp trong đơn vị Điều Tra Đặc Biệt.
Svi smo uvjereni da Costello ima barem jednu krticu u specijalnom odredu.
Gián điệp của ta cho hay ai đó đang tư nhận mình là Thế Thần.
Naši su špijuni otkrili nekoga tko tvrdi da je Avatar.
Lũ gián điệp Pháp các ngươi lúc nào cũng kiêu căng, và ngu ngốc.
Vi, francuski špijuni, ste jako, jako arogantni. I budalasti.
Tôi là Thượng thư Gián điệp, vai diễn của tôi cần sự xảo quyệt, xun xoe và vô liêm sỉ.
Ja sam gospodar šaptača. Moja je uloga da budem lukav, pokoran i bez skrupula.
Varys không phải là kẻ duy nhất có gián điệp.
Varys nije jedini koji čuje šaputanja.
Lũ gián điệp đang do thám căn nhà này ngay cả mấy con chó cũng như mấy thằng bụi đời.
Uhode motre ovu kuću, a po svoj prilici i svako pristanište i mol u gradu.
Trong 14 tháng anh làm gián điệp cạnh Alphonse.
14 mjeseci si infiltriran u Alfonsovu bandu.
Anh nghĩ Alan Turing có thể là gián điệp của Liên Xô?
Misliš da bi taj Alan Turing mogao biti sovjetski agent?
Chúa ơi, ước gì anh là tên gián điệp.
Bože, volio bih da si ti špijun.
Halfhand tin rằng cách duy nhất để ngăn chặn Mance là cài nội gián vào quân của hắn.
Poluruki je znao da nam je jedina šansa ako ubacimo nekoga u Manceovu vojsku.
Anh phá hỏng tình cảm hai ta, Donnie, với mấy chiêu trò gián điệp dối trá.
Mislim da ne zna. -Uništio si nas špijuniranjem i lažima.
Các gián điệp của tôi rỉ tai nhưng không thể chứng minh.
Moje uhode šapću, ali nisu u stanju potvrditi.
Nhưng là gián điệp cho Nga.
Da, ali on je spijun za Rusiju,
Nếu Abel chết tại tù giam Mỹ, một gián điệp Nga kế tiếp bị bắt sẽ nghĩ lại về việc ngậm miệng.
Sto se tice Abela, ako on umre u americkom zatvoru, sljedeci ruski operativac koji dobiva uhvacen mozda razmisliti o drzeci jezik za zubima,
Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián.
Čak ako i baciš bombu na dom bubetina, ipak nekolicina žohara preživi.
Đừng bao giờ làm gián đoạn thú vui câu cá của ông ấy.
Da, ne smiješ ga ometati u ribolovu.
Chắc chắn là có nội gián bên trong.
Tko je iznutra? Netko mora biti.
Thiếu tá Tumer đang bị Quân cảnh truy nã vì tội gián điệp?
Bojnica Turner koju traži vojna policija zbog špijunaže?
Nếu Marianne thật sự là gián điệp Đức...
Ako je Marianne doista njemačka špijunka...
Tôi không có ý làm gián đoạn.
Nije mi bila namera da vas prekidam.
Và điều mà chúng ta nhận thấy, đặc biệt là đối với những người làm những công việc sáng tạo -- nhà thiết kế, lên chương trình, nhà viết văn, kỹ sư, nhà suy luận - những người thực sự cần một khoảng thời gian không bị gián đoạn để giải quyết công việc.
I ono što ćete pronaći je, posebno kreativni ljudi -- dizajneri, programeri, pisci, inžinjeri, mislioci -- ti ljudi stvarno trebaju duža razdoblja bez ometanja kako bi nešto napravili.
Chúng ta có thể có một ý tưởng nhanh, nhưng không thể là nghĩ sâu về một vấn đề và thật sự nghĩ về vấn đề đó kỹ lưỡng, thì chúng ta cần một khoảng thời gian dài không bị gián đoạn.
Možda ćete imati brzinsku ideju, ali da biste dublje razmislili o problemu i stvarno razmotrili problem pažljivo, trebate duže vremenske periode bez da vas netko ometa.
Rất, rất ít người thật sự có một chuỗi thời gian không bị gián đoạn tại văn phòng.
Jako, jako malo ljudi u stvari ima duže periode vremena u uredu bez da ih netko ometa.
Và kiểu giải quyết công việc trong một khoảng thời gian ngắn như vậy làm tôi nghĩ đến một chuyện khác mà chuyện này bị ảnh hưởng khi chúng ta bị gián đoạn đó là giấc ngủ.
I ta vrsta cijelog fenomena imanja kratkih naleta vremena kada se stvari naprave podsjeća me na drugu stvar koja ne radi kada vas prekidaju, a to je san.
Và nếu chúng ta nói chuyện với những giám đốc nào đó, họ sẽ trả lời là họ chẳng muốn nhân viên của họ làm việc tại nhà vì những việc gián đoạn đó.
I ako pričate s nekim menadžerima, oni će vam reći kako ne žele da njihovi radnici rade od kuće jer će imati te distrakcije.
Còn điều thứ hai là tôi chỉ tìm ra một mối liên hệ gián tiếp giữa oxytocin và độ đáng tin cậy.
Ali druga je da sam još uvijek imao tu indirektnu vezu između oksitocina i povjerljivosti.
Một lần, khi ông cuối cùng được nhận lại hộp bánh ngũ cốc, bên trong toàn là gián bò lúc nhúc.
U jednom trenutku, kad su mu napokon vratili njegovu kutiju pahuljica, bila je puna žohara.
Nhịn ăn gián đoạn -- phân chia thời gian giữa các bữa ăn -- sẽ làm tăng sự phát sinh thần kinh.
Povremeni post – produljenje vremena između obroka -- će povećati neurogenezu.
Điều này giống như cốt truyện của một bộ phim gián điệp hay tiểu thuyết John Grisham vậy.
Sve ovo zvuči kao radnja nekog špijunskog romana proizašlog iz pera Johna Grishama.
Vì thế chúng tôi đã gửi một điều tra viên làm gián điệp tới 13 hãng luật ở Manhattan.
Stoga smo poslali tajnog istražitelja na adrese 13 odvjetničkih firmi na Manhattanu.
Đây không chỉ là về một cá nhân luật sư, người gặp gỡ gián điệp của chúng tôi và đưa ra đề xuất.
Ovdje nije riječ o pojedinom odvjetniku koji je razgovarao s našim istražiteljem i dao mu par prijedloga.
Ngặt một nỗi, hiện giờ chính phủ trên toàn thế giới đang không ngừng phát triển công nghệ gián điệp nhằm đưa tất cả chúng ta vào chỗ nguy hiểm.
Nažalost, vlade širom svijeta stalno razvijaju nove tehnike špijuniranja koje su rizične za sve nas.
0.54736590385437s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?