Zapadni špijun je u bijegu, ali se ne može sakriti.
Tên gián điệp phương Tây chạy...
Ti si razlog zašto sam postala špijun.
Anh là lý do em trở thành điệp viên.
John misli da sam ruski špijun.
John nghĩ rẳng tôi là một gián điệp Nga
Ne znam jesi li špijun ili dezerter, ili jednostavno kukavica, Mowbray.
lịu anh là 1 gián điệp... Mowbray.
Želiš reći da si i ti bio vidoviti špijun poput Laceya.
Những gì anh nói có nghĩa anh cũng là một Spy Psychic, như Lacey?
Napustio sam roditelje kad mi je bilo dvanaest da postanem špijun u Kini.
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Nisam znao da je špijun, i nisam znao da je trudna.
Tôi không biết cô ta là một điệp viên, và cũng không biết cô ta đã có thai.
Jedini špijun kojeg nisam mogao imati jest netko blizak Autobotima.
Cậu là gián điệp duy nhất mà tôi không bao giờ có thể có được ai đó thân cận với những Autobots.
Počnimo od toga kako se njemački špijun uspio dovesti u moje tajno postrojenje u vašemu autu.
Sao ta không bắt đầu bằng việc vì sao một gián điệp Đức được 1 chiếc xe của ông chở tới phòng nghiên cứu của tôi?
A taj stari drug, je li on špijun?
Và người bạn này... Là gián điệp à?
Biti špijun nije isto kao biti u skrovištu i čekati da se neprijatelj namjesti pod puškom.
Làm một gián điệp không giống việc ngồi trong chỗ trú ẩn chờ đợi kẻ thù bước ra trước nòng súng.
Mornarica misli da je netko od nas dvostruki sovjetski špijun, Alan.
Hải quân nghĩ một trong số chúng ta là gián điệp hai mang cho Liên Xô, Alan.
Hugh, kunem se, ja nisam špijun.
Hugh... Tôi thề... Tôi không phải là gián điệp...
Bože, volio bih da si ti špijun.
Chúa ơi, ước gì anh là tên gián điệp.
Nakon razvoda, kad nam tata više nije dolazio, pretvarao sam se da je on špijun kodnog imena Smeđi, koji je, zbog sigurnosti svoje djece, morao poricati njihovo postojanje.
Sau khi bố mẹ ly dị, lúc bố không có ở nhà... Anh từng giả vờ rằng ông ấy là một điệp viên có tên Mr. Brown*, (*Brown: màu nâu) vì sự an nguy của con cái, nên phải che giấu danh tính thật.
Ja ne mogu biti špijun, ali 20 godina s majkom me je učio da pokupite na stvari.
Bố không phải điệp viên, nhưng 20 năm chung sống với mẹ con đã dạy bố để ý mọi chuyện.
Ta sova je bila njen špijun.
Con cú đó là tai mắt của bà ta.
Svega mi, ja sam dvostruki špijun.
Tôi thề tôi là gián điệp hai mang.
Ti si lekar... ti si trgovac... i špijun.
Ông là bác sỹ, thương gia và kiêm luôn gián điệp.
4.0985701084137s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?