``` špijunaže - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "špijunaže" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "špijunaže" trong câu:

To nam daje urotu o počinjenju špijunaže.
Nó sẽ cho chúng ta biết âm mưu phản gián.
I je mi prijatelj, ali također vodi dvostruki život i izvodi lude poteze nindže i špijunaže.
Anh ta đúng là bạn con... Nhưng anh ta cũng có một cuộc sống khác Khi mà anh ta đi làm mấy cái thứ ninja và tình báo ấy.
Prvo pravilo špijunaže, nikad nemoj reći "primi se posla".
Quy tắc đầu tiên của công việc gián điệp... là không bao giờ nói "cứng rắn lên".
Optužbe protiv vas su krivično djelo prijevare, industrijske špijunaže, ometanje pravde, insider trading.
Các cáo buộc chống lại ông bao gồm tội gian lận, gián điệp công nghệ, cản trở việc thự thi công lý, nội gián về kinh tế..
On je počinio nekoliko djela industrijske špijunaže za njih tijekom godina.
Hắn ta đã hoạt động ngầm cho chúng nhiều năm qua.
Bojnica Turner koju traži vojna policija zbog špijunaže?
Thiếu tá Tumer đang bị Quân cảnh truy nã vì tội gián điệp?
One regrutiraju hakere prije i nakon što postaju uključeni u kriminalne i aktivnosti industrijske špijunaže -- mobiliziraju ih od strane države.
Họ chiêu mộ các hacker cả trước và sau khi họ trở nên có liên quan tới tội phạm và các hoạt động gián điệp công nghiệp, họ thay mặt nhà nước kêu gọi các hacker.
Pretražili su Dreyfusov stan tražeći bilo kakve znakove špijunaže.
Vì sau đó họ đã lục soát căn hộ của Dreyfus, để truy tìm dấu vết tình báo.
3.1206381320953s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?