Više od godine dana, naši špijuni provjeravaju ključne točke grada,
Đã hơn 1 năm rồi, tai mắt của tôi đã kiểm xét hết thảy những địa điểm của hoàng thành
Ako otplovite sve do otočja Bazilisk, njegovi špijuni će mu javiti.
Nếu người dong buồm đi tới Basilisk Isles, thám tử của hắn cũng sẽ báo với hắn.
Kada preostali nevini špijuni budu mrtvi, što će trajati par tjedan,
Khi bốn điệp viên vô tội đã chết, có thể mất của tôi một vài tuần,
Mi nismo atentatori, Mira, špijuni smo.
Bọn anh đâu phải sát thủ, mà là điệp viên.
Tu tehnologiju više nemaju samo špijuni.
Công nghệ đó đã bắt kịp với thế giới điệp viên.
Špijuni su mi rekli da ako želimo istjerati pobunjenike glađu... moramo ih odsjeći o zemljoradničkog sela Wuchanga.
Thám tử báo về rằng để cắt đường vận lương khiến chúng đầu hàng... chúng ta phải chia cắt chúng với vựa lúa Vũ Xương.
Nadam se da će vam vaši špijuni dati opsežan izvještaj.
Nhưng tôi hy vọng gián điệp của ngài... sẽ giao cho ngài một bản báo cáo đầy đủ.
U večernjim satima sastali su vaši generali, političari i špijuni slaviti.
Chào buổi tối, tướng quân. Lời xin lỗi của ông đã được chấp nhận.
Proboli su mi dušu... naklonjeni špijuni.
"Với tâm hồn đâm thấu bởi một ngọn giáo"
Moji špijuni mi govore da postoji udovica.
Do thám của tôi nói có một góa phụ.
Na neki način, ministar je bio u pravu jer tehnički instrumenti mogu samo zabilježiti što ljudi rade, ali agenti i špijuni mogu izvijestiti i o tome što ljudi planiraju učiniti i o čemu razmišljaju.
Ở một mức độ nào đó, ông Bộ trưởng đã đúng bởi vì các công cụ kỹ thuật chỉ có thể ghi lại những gì mọi người đang làm nhưng những đặc vụ và điệp viên còn có thể báo cáo những gì mọi người đang lên kế hoạch và những gì họ đang nghĩ.
0.78597903251648s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?