``` Giao - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "giao" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "giao" trong câu:

Các con_chiên ngó thấy những nhành đó mà giao hiệp nhau thì sanh chiên con có sọc, có rằn và có đốm.
to su se jarci parili uz pruće, pa su koze kozile prugaste, riđaste i šarene kozliće.
Ðương trong lúc chiên giao hiệp nhau, ta nhướng mắt lên, chiêm_bao thấy các chiên đực đương giao hiệp cùng chiên cái đều có sọc, có rằn và có đốm.
Jednom, kad se stado oplođivalo, nenadano vidjeh u snu da su jarci u stadu, dok su se parili, bili prugasti, mjestimično bijeli i šareni.
Mọi việc Cha ta đã giao cho ta; ngoài Cha không có ai biết Con; ngoài Con và người nào mà Con muốn tỏ ra cùng, thì cũng không ai biết Cha.
Sve je meni predao Otac moj i nitko ne pozna Sina doli Otac niti tko pozna Oca doli Sin i onaj kome Sin hoće objaviti."
Ta sẽ giao chìa_khóa nước thiên_đàng cho ngươi; hễ điều gì mà ngươi buộc dưới đất, thì cũng sẽ buộc ở trên trời, và điều gì mà ngươi mở dưới đất, thì cũng sẽ mở ở trên trời.
Tebi ću dati ključeve kraljevstva nebeskoga, pa što god svežeš na zemlji, bit će svezano na nebesima; a što god odriješiš na zemlji, bit će odriješeno na nebesima."
Vả, nước thiên_đàng sẽ giống như một người kia, khi đi đường xa, gọi các đầy_tớ mà giao của_cải mình.
"Doista, kao kad ono čovjek, polazeći na put, dozva sluge i dade im svoj imetak.
Phi-lát muốn cho đẹp_lòng dân, bèn tha tên Ba-ra-ba; và sai đánh_đòn Ðức_Chúa_Jêsus, rồi giao Ngài cho chúng đem đóng đinh trên cây thập tự.
Hoteći ugoditi svjetini, Pilat im pusti Barabu, a Isusa izbičeva i preda da se razapne.
và nói rằng: Ta sẽ cho ngươi hết_thảy quyền phép và sự vinh_hiển của các nước đó; vì đã giao cho ta hết, ta muốn cho ai tùy_ý ta.
i reče mu: "Tebi ću dati svu ovu vlast i slavu njihovu jer meni je dana i komu hoću, dajem je.
Vậy nếu các ngươi không trung_tín về của bất_nghĩa, có ai đem của thật giao cho các ngươi?
Ako dakle ne bijaste vjerni u nepoštenom bogatstvu, tko li će vam istinsko povjeriti?
Bấy_giờ vua Hê-rốt và quân lính_hầu vua đều đãi Ngài cách khinh_dể và nhạo_báng Ngài; đoạn, họ mặc áo hoa_hòe cho Ngài, rồi giao Ngài về cho Phi-lát.
Herod ga zajedno sa svojom vojskom prezre i ismija: obuče ga u bijelu haljinu i posla natrag Pilatu.
Người đờn bà Sa-ma-ri thưa rằng: Uûi kìa! ông là người Giu-đa, mà lại xin uống nước cùng tôi, là một người đờn bà Sa-ma-ri sao? (Số là, dân Giu-đa chẳng hề giao thiệp với dân Sa-ma-ri.)
Kaže mu na to Samarijanka: "Kako ti, Židov, išteš piti od mene, Samarijanke?" Jer Židovi se ne druže sa Samarijancima.
Nhưng ta có một chứng lớn hơn chứng của Giăng; vì các việc Cha đã giao cho ta làm trọn, tức_là các việc ta làm đó, làm_chứng cho ta rằng Cha đã sai ta.
Ali ja imam svjedočanstvo veće od Ivanova: djela koja mi je dao izvršiti Otac, upravo ta djela koja činim, svjedoče za mene - da me poslao Otac.
Ấy để được ứng_nghiệm lời Ngài đã phán: Con chẳng làm mất một người nào trong những kẻ mà Cha đã giao cho Con.
da se ispuni riječ koju reče: "Ne izgubih ni jednoga od onih koje si mi dao."
Các ngươi là dòng dõi của các đấng tiên tri, và của giao ước Ðức Chúa Trời đã lập với tổ phụ chúng ta, khi Ngài phán cùng Áp-ra-ham rằng: Các dân thiên hạ sẽ nhờ dòng dõi ngươi mà được phước.
"Vi ste sinovi proroka i Saveza koji sklopi Bog s ocima vašim govoreći Abrahamu: Potomstvom će se tvojim blagoslivljati sva plemena zemlje.
Khi đã định rằng chúng_ta phải đi đàng biển qua nước Y-ta-li, họ bèn giao Phao-lô và nầy tên phạm khác cho một thầy đội tên là Giu-lơ, về đội quân Aâu-gu ta.
Kad je odlučeno da odjedrimo u Italiju, predadoše i Pavla i neke druge uznike satniku carske čete, imenom Juliju.
Vậy khi tôi làm xong việc ấy, và giao quả phước nầy cho họ rồi, tôi sẽ ghé nơi anh_em đặng đi đến sứ Y-pha-nho.
Pošto dakle to obavim - ovaj im plod zapečaćen uručim - uputit ću se u Španjolsku i usput k vama.
Cả điều đó có một nghĩa bóng: hai người nữ đó tức là hai lời giao ước, một là lời giao ước tại núi Si-na -i, sanh con ra để làm tôi mọi ấy là nàng A-ga.
To je slika. Doista, te žene dva su Saveza: jedan s brda Sinaja, koji rađa za ropstvo - to je Hagara.
Nhưng vì Ðức_Chúa_Trời đã xét chúng_tôi là xứng_đáng giao cho việc giảng Tin_Lành, nên chúng_tôi cứ nói, không phải để đẹp_lòng loài_người, nhưng để đẹp_lòng Ðức_Chúa_Trời, là Ðấng dò_xét lòng chúng_tôi.
nego kako je Bog prosudio povjeriti nam evanđelje, tako ga i navješćujemo - ne kao da želimo ugoditi ljudima, nego Bogu koji prosuđuje srca naša.
Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao phó đã nấy cho con, tránh những lời hư không phàm tục và những sự cãi lẽ bằng tri thức ngụy xưng là tri thức.
Timoteju, poklad čuvaj kloneći se svjetovnoga praznoglasja i proturječja nekog nazovispoznanja,
Dù sao cũng tốt hơn vì quyền thống trị biển cả không đến từ những giao kèo với ma quỷ, mà là từ mồ hôi và sức mạnh của con người.
Bolja su vremena bila kada morske vještine nisu dolazile od nagodbi s natprirodnim bićima, već teškim radom i snagom svakog pojedinog čovjeka.
Nếu tôi lên chuyến bay đó và ông không tuân thủ giao kèo, khi hạ cánh tôi sẽ vào tù suốt phần đời còn lại.
Ako se ukrcam u taj avion, a vi ne ispoštujete dogovor nakon slijetanja odlazim u zatvor do kraja života.
Đây là mọi thứ cô cần để định vị kẻ đang giao mục tiêu cho Deadshot.
Ovo vam je dovoljno za naći tko Deadshotu daje njegove mete.
Nếu giữ cho bọn họ giao tiếp đủ lâu.
Ako ih zadržimo na emitiranju dovoljno dugo.
A: đó không phải tôi, và B: tôi thậm chí không giao du với những người như thế.
A: to nisam ja, i B: ja se ni ne družim sa takvim ljudima.
Chúng tôi nghĩ là bằng việc nghiên cứu về cách những đứa trẻ tiếp thu âm điệu chúng tôi sẽ có một một hình cho ngôn ngữ đó, và có thể là cho những giai đoạn phát triển quan trọng của trẻ về cách xã giao, cảm xúc và sự phát triển tư duy.
Mislimo da ćemo proučavanjem kako djeca uče zvukove, dobiti i model za ostatak jezika, a možda i za kritična razdoblja koja mogu postojati u djetinjstvu za društveni, emocionalni i kognitivni razvoj.
Tôi không cần thiết phải nói cho bạn biết nó quan trọng thế nào để có thể giao tiếp, chia sẻ qua thế hệ.
Nije potrebno objašnjavati vam koliko je to važno biti u stanju komunicirati kroz generacije.
Chúng ta dành gần 60% thời gian giao tiếp cho việc nghe, nhưng lại không nghe tốt.
Ugrubo 60 posto vremena koje trošimo na komunikaciju provodimo slušajući. Ali nismo dobri u tome.
Và nghệ thuật giao tiếp đang được thay thế, mà theo tôi nghĩ là rất nguy hiểm, bằng việc phát sóng cho từng cá nhân.
A umjetnost razgovora se zamjenjuje -- što je opasno, mislim -- osobnim emitiranjem.
Quý vị có thể dùng cách này để nghe, trong giao tiếp
Možete to koristiti u slušanju, u komunikaciji.
(Tiếng cười) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện.
(Smijeh) I jedan je čovjek pričao priče svog oca, koristeći platformu zvanu Twitter kako bi pokazao "izlučevine" koje bi njegov otac izgestikulirao.
Dưới vai trò nghi lễ này ông là người rất khiêm nhường và hướng nội-- nhiều đến nỗi khi ông thuyết giảng những bài giáo xứ này ông gặp khó khăn giao tiếp bằng mắt với một giáo đoàn mà ông đã thuyết giáo suốt 62 năm.
Ispod svoje svečane uloge, bio je zaista skroman i introvertiran, toliko da, kada je propovijedao, imao je problem ostvariti kontakt očima s tom istom kongregacijom kojoj je govorio 62 godine.
Vấn đề đối với những học giả Tây Ban Nha thời Trung cổ những người mà đã được giao trọng trách dịch tài liệu này đó là từ SHeen và từ shalan không thể được diễn tả trong tiếng Tây Ban Nha bởi vì tiếng Tây Ban Nha không có SH, âm "sh" đó.
Problem za srednjovjekovne španjolske učenjake, kojima je bio dodijeljen zadatak prevođenja ovog materijala, bio je u tome što se slovo SHeen i riječ shalan ne mogu prenijeti u španjolski, jer španjolski nema taj SH, taj "š" glas.
200 từ quan trọng nhất sẽ giúp các bạn hiểu được 40% chữ viết cơ bản - đủ để các bạn có thể đọc được biển báo giao thông, thực đơn nhà hàng, và hiểu được những ý cơ bản trên những trang web hay trong sách báo.
Najčešćih 200 će Vam omogućiti razumijevanje 40% osnovne literature -- dovoljno da možete pročitati znakove na cesti, menije u restoranima, da razumijete osnovnu ideju internet stranica ili novina.
Ở đây tôi đã tập hợp bảy lỗi chết người trong giao tiếp.
Za vaš sam užitak ovdje izdvojio sedam smrtnih grijeha govorništva.
Và bây giờ, thay vì đi vào các số liệu thống kê và xu hướng âm nhạc hay liệt kê ra danh sách những dàn nhạc giao hưởng đã đóng cửa hay những công ty thu âm đang sắp phải giải thể Tôi nghĩ tối nay ta nên làm một thí nghiệm một thí nghiệm.
I umjesto upuštanja u statistike i trendove i govora o svim orkestrima koji se zatvaraju, i snimateljskim kućama koje prestaju s radom, pomislio sam kako bismo večeras mogli napraviti jedan pokus.
nếu bạn đi gia hạn bằng vào ngày mai, bạn đi tới Văn phòng giao thông, và bạn sẽ gặp một trong những thứ đơn này, rằng nó sẽ thực sự thay đổi cách cư xử của bạn?
ako biste sutra krenuli produžiti vozačku dozvolu, otišli u DMV i susreli se s jednim od tih obrazaca, da bi oni zapravo promijenili vaše ponašanje?
Vì thế họ đã giao tiền và các dự án của họ cho người có thể đáp ứng tốt hơn cho họ.
I tako su oni odnijeli svoj novac i svoje projekte drugima koji su ih bolje služili.
mà tất cả các nhà lãnh đạo vĩ đại và truyền cảm và những tổ chức trên thế giới, cho dù nó là Apple, hay Martin Luther King và anh em nhà Wright họ đều nghĩ, hành động và giao tiếp chính xác cùng một cách.
kako se pokazalo, sve velike i inspirativne vođe i organizacije širom svijeta, bilo da je to Apple, ili Martin Luther King ili braća Wright, svi su oni razmišljali, ponašali se i komunicirali na potpuno isti način.
Vâng, như là cái kết quả, cách mà chúng ta nghĩ, cách mà chúng ta hành động, Cách mà chúng ta giao tiếp là dạng từ bên ngoài vào.
Kao rezultat, način na koji razmišljamo, način na koji djelujemo, način na koji komuniciramo jest izvana prema unutra.
Nhưng những nhà lãnh đạo đầy cảm hứng Và những tổ chức đầy cảm hứng, bất kể ở quy mô và lĩnh vực nào, tất cả đều nghĩ, hành động và giao tiếp từ bên trong ra.
Dok insprativne vođe i inspirativne organizacije, bez obzira na njihovu veličinu, bez obzira na to čime se bave, svi razmišljaju, djeluju i komuniciraju iznutra prema vani.
Nói một cách khác, khi chúng ta giao tiếp từ ngoài vào, vâng, con người có thể hiểu một lượng lớn những thông tin phức tạp như điểm đặc trưng và lợi ích và sự kiện và con số
Drugim riječima, kada komuniciramo izvana prema unutra, da, ljudi mogu razumijeti velike količine kompliciranih informacija poput značajki, koristi, činjenica i znamenaka.
Khi chúng ta có thể giao tiếp từ trong ra ngoài, chúng ta nói chuyện trực tiếp với phần của nảo mà điều khiển hành vi, và kế đến chúng ta cho phép người ta hợp lý hóa nó với những thứ hữu hình mà chúng ta nói và làm.
Kada možemo komunicirati iznutra prema vani, govorimo izravno dijelu mozga koji kontrolira ponašanje, i onda dozvoljavamo ljudima da si to racionaliziraju s opipljivim stvarima koje govorimo i činimo.
Và khi họ đến với IPO cổ phiếu có họ vào khoảng 30 hay 40 đô la Và sau đó xuống dốc và nó chưa từng được giao dịch trên 10.
I kada su krenuli s inicijalnom javnom ponudom, njihova dionica je bila kojih 30-40 US$ da bi potonula, i nikada se nije vratila iznad 10.
Thực tế, tôi chưa từng thấy nó được giao dịch trên 6, trừ đôi lần tăng đột ngột nhẹ.
U stvari, mislim da nikada nije prešla 6, osim u nekoliko kratkih navrata.
Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả.
Okolišno, meso, čudesno, izaziva više emisije nego sav transport zajedno, automobili, vlakovi, avioni, autobusi, brodovi, svi zajedno.
Theo tôi, nếu anh nhận hàng ngàn bức điện ngoại giao của Đại sứ quán Hoa Kỳ...
CA:Mislim, da ste primili tisuće diplomatskih telegrama američke ambasade...
1.7158930301666s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?