Ngài biết, tôi ghét phải nói, "Tôi nói rồi" Đại tướng, nhưng chương trình Siêu Chiến Binh phải tạm gác lại vì vài lý do.
Nerado kažem: "Rekao sam vam", generale, ali program Supervojnik prekinut je s razlogom.
Dân Y-sơ-ra-ên, theo chương trình đã định, ra từ đồng vắng Si-na -i, và trụ mây dừng lại tại đồng vắng Pha-ran.
Tada se Izraelci zapute iz Sinajske pustinje na svoja putovanja. Oblak se zaustavi u pustinji Paranu.
Đây là chương trình tập võ... tương tự như thực tại được chương trình hoá của Ma Trận.
Ovo je program za spariranje sličan programiranoj stvarnosti Matrice.
chương trình giảng dạy và đội ngũ giáo viên.
Kapacitet, nastavni plan i nastavno osoblje.
Tại sao ai cũng thích chương trình này vậy?
Zašto bilo tko voli ovaj program?
Tôi sẽ xem nó như là 1 tấm huy chương danh dự.
Nosit ću ovo kao biljeg časti.
Nếu cậu cứ tránh không làm việc với Dagget trong khi chúng tôi vạch ra một tương lai cho chương trình năng lượng của Miranda Tate
VASA VECINA CE ZADRZAVATI DAGGETTA, DOK MI NE SMISLIMO BUDUCNOST ENERGETSKOG PROGRAMA S MIRANDOM TATE.
Gọi cho chương trình thời sự đi!
Dajte mi jebenu vijesti na telefon!
Và không đời nào anh dẫn em đi xem cái chương trình đó.
I ni pod razno te ne mislim voditi na to teško sranje.
Chương trình đó gọi là "Bố mẹ nói chuyện với động vật."
Emisija se zove: Mama i tata pričaju sa životinjama.
Nhưng về phương diện cá nhân tôi thích có chương trình ca nhạc hơn.
Ja sam skloniji Kardashianovima, kao, navodno, i Njezino Veličanstvo.
Vô hiệu hóa chương trình đã xâm nhập vào hệ thống CCTV của chúng ta.
Onemogućila šifru za autorizaciju koje je isključila sustav nadzora.
Galen Erso rất quan trọng với chương trình vũ khí của Đế chế.
Galen Erso je ključan za imperijalni program naoružanja.
Người ta nói rất nhiều về điều này và họ nói về những thứ như thời gian linh động và tư vấn và các chương trình các công ty nên đào tạo cho phụ nữ.
Ljudi mnogo pričaju o tome, i govore o stvarima kao što su fleksibilno vrijeme i mentorstvo te programima koje bi poduzeća trebala imati za trening žena.
Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, cho khoảng một nửa chương trình toán.
Oni koriste Khan Akademiju, koriste ovaj softver, za otprilike polovinu njihove nastave matematike.
đã nghĩ đúng rổi, " anh ta cũng nói, "là nhân viên chương trình, chúng tôi đùa là tập nào của chương trình cũng có chủ đề bí mật giống nhau.
"Zapravo", reče, "ekipa se šali da baš svaka epizoda našeg šoua ima istu skrivenu temu.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
Ono što je zanimljivo u slučaju Marle Olmstead je da je njena obitelj napravila pogrešku pozvavši televizijsku emisiju 60 minuta II u svoju kuću kako bi je snimili kako slika.
Nó nói về một người đàn ông tên là Neil Selinger -- 57 tuổi, một luật sư đã về hưu -- một người đã tham gia nhóm viết văn ở trường Sarah Lawrence nơi ông tìm thấy tiếng nói của con người văn chương nơi mình.
Radilo se o Neilu Selingeru – 57-godišnjaku, umirovljenom odvjetniku -- koji se uključio u rad literarne grupe na Sarah Lawrence fakultetu gdje je pronašao svoj spisateljski dar.
Nhân tiện, tôi cũng làm bánh trong nhà để xe, và chương trình hạt nhân của tôi tiên tiến như của người Iran.
O, usput, proizvodim žuti kolač u svojoj garaži pa je moj nuklearni program napredan koliko i iranski.
Trẻ em phát triển tốt nhất với một chương trình đa dạng mà đón chào những tài năng khác nhau, chứ không chỉ là một vài loạt trong số chúng.
Djeca najviše napreduju ako je program širok, ako im omogućuje da iskazuju razne svoje talente, a ne tek jedan njihov uzak dio.
Tôi đã dự một cuộc họp gần đây ở Los Angeles của-- cái mà đang được gọi là chương trình giáo dục kiểu khác.
Nedavno sam se zatekao na sastanku u Los Angelesu o -- nazivaju ih alternativnim obrazovnim programima.
Đây là những chương trình được thiết kế để trẻ em trở lại với giáo dục.
Ti su programi oblikovani da bi pripomogli vraćanju djece u obrazovni proces.
Chúng hỗ trợ mạnh mẽ cho các giáo viên, tạo mối liên kết với cộng đồng là một chương trình mở rộng và đa dạng, và những chương trình thường xuyên mà ở đó thu hút học sinh trong và ngoài trường học.
Učitelji uživaju snažnu podršku, bliski su odnosi s lokalnom zajednicom, školski je program širok i raznolik, i često uključuju učenike izvan škole i unutar škole.
Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio.
Čak sam i pisala školskom ravnatelju i voditelju jedne radijske emisije.
May mắn thay, tôi đã có cơ hội làm việc với những người đồng tính trong chương trình đó, tôi nhanh chóng nhận ra rất nhiều người là những người nhân hậu nhất, ít so đo nhất mà tôi từng gặp.
Spletom okolnosti imao sam priliku raditi s nekima od gay izvođača u jednoj tamošnjoj predstavi. Ubrzo sam otkrio da su mnogi od njih tako ljubazni, ljudi s najmanje predrasuda koje sam ikad upoznao.
Những vấn đề này bao gồm sự thất học của nữ giới, có tỉ lệ cao trong khu vực này; tái giáo dục; chương trình dành cho những học sinh bỏ học: và các hoạt động chính trị của sinh viên đại học
To uključuje nepismenost žena, koja je prilično visoka u regiji, reforme obrazovanja, programe za učenike koji su prekinuli obrazovanje i politički aktivizam među studentima.
Cô ấy tham gia vào một chương trình phổ cập 9 tháng điều hành bởi tổ chức địa phương NGO ở ngoại ô Cairo.
Pohađala je devetomjesečni program opismenjavanja koji je vodila lokalna nevladina udruga iz predgrađa Kaira.
Trang web nói chuyện phiếm, thợ săn ảnh chương trình thực tế, chính trị tin tức và thỉnh thoảng các hackers tất cả đều đổ dồn vào sự xấu hổ
Tračerske stranice, paparazziji, reality programi, politika, mediji i ponekad hakeri, svi trguju sramotom.
Họ đạt 28% đó là sau khi đã gửi thư đến tất cả các hộ gia đình trong toàn quốc cầu xin họ tham gia chương trình này
ispada da su dobili 28% nakon što su svakom kućanstvu u državi poslali pismo s molbom za učlanjenje u program doniranja organa.
Hãy đánh dấu vào ô trống nếu bạn muốn tham gia vào chương trình hiến tặng
Označite kućicu ako želite sudjelovati u programu doniranja organa.
Chương trình Toán mà chúng ta đang có được dựa trên nền tảng của số học và đại số.
Nastavni program matematke koji koristimo temelji se na osnovama aritmetike i algebre.
Sẽ thật bất thường cho bất cứ ai ở đây, hay bất cứ ai đang xem chương trình này, khi họ ghen tị với nữ hoàng nước Anh.
Mislim da bi bilo prilično neuobičajno za svakoga ovdje, ili bilo koga tko gleda, da bude zavidan Engleskoj kraljici.
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
Sada, što kada bi moja cimerica znala o mojoj prijateljici Fumi Ondai, neustrašivoj ženi koja vodi TV show u Lagosu, i koja je odlučna da ispriča priče koje želimo zaboraviti?
(Vỗ tay) có một chương trình gọi là Trẻ em Thiết kế Kính, trẻ em được vẽ ra ý tưởng riêng của chúng về nghệ thuật trên kính.
(Pljesak) ima program koji se naziva "Djeca dizajniraju staklom" u kojem djeca crtaju vlastite ideje za umjetnost u staklu.
Họ bảo, chúng tôi có sản phẩm mà có thể dừng chương trình trực tiếp, tua qua quảng cáo, tua lại chương trình trực tiếp và nhớ những thói quen xem của bạn thậm chí bạn chưa từng hỏi."
Rekli su, "Mi imamo proizvod koji će zaustaviti TV uživo, preskočiti promotivne spotove, premotati TV uživo i memorizirati vaše navike gledanja bez da ste ga to pitali."
Nó dừng chương trình trực tiếp, bỏ qua đoạn quảng cáo, nhớ những thói quen xem phim của bạn, vân vân."
On zaustavlja živi prijenos, preskače promotivne spotove, memorizira vaše navike gledanja, itd., itd."
Chương trình này tuyệt vời, ăn chay tuần.
Program je bio sjajan, vegetarijanac radnim danom.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Program nazvan "Mapiranje električne aktivnosti mozga" (Brain Electrical Activity Mapping) tada locira izvor te abnormalnosti u mozgu.
Và khoảng cách giữa phương Tây và những nơi còn lại đã tạo ra một tư tưởng về một thế giới mà chúng ta vẫn thường sử dụng trong văn chương khi chúng ta nói về "phương Tây" và "các nước đang phát triển".
A taj jaz između Zapada i ostatka svijeta je stvarao mentalni sklop svijeta koji još lingvistički koristimo kada govorimo o "Zapadu" i "Svijetu u razvoju".
Rồi họ gửi cho chúng tôi bản này với tác giả trong ID của chương trình Microsoft Word.
Tako su nam poslali ovaj snimak ekrana sa autorom na osobnoj karti u Microsoft Wordu..
Khi nghĩ về tương lai, anh có nghĩ là có thể Big Brother [Chương trình truyền hình] sẽ chiếm được nhiều quyền lực hơn bí mật hơn hay chúng ta đang xem Big Brother hay chỉ là được diễn theo cách khác?
Kad razmišljaš o budućnosti, misliš li da je vjerojatnije da će Big Brother preuzeti više količinu kontrole, više privatnosti, ili ćemo mi gledati Big Brothera, ili će se to tek odigrati?
0.76413202285767s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?