``` Medalju - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "medalju" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "medalju" trong câu:

Prije 20 godina, čovjek bi otišao na takvu pijanku, prikačili bi mu medalju na prsa i odveli u grad na jedno pušenje.
Vài năm trước, một gã đến bữa tiệc như thể họ gắn huy chương cho gã ta và làm cho gã ta sung sướng.
Pomoći ćeš mi da vratim tatinu medalju?
Bố con đã bị giết vì là anh hùng.
Pa, nađi krevet i naći ćeš svoju medalju.
Thế thì tìm cái giường đi, rồi sẽ thấy cái huy chương.
Uzeo sam tvoju medalju, sakrio je ovdje i sagradio novi zid.
Em đã lấy huy chương, giấu nó ở đây, rồi xây lại bức tường.
U trenu su me pronašli, i sve je razjašnjeno, Obama mi je čak dao i medalju.
Ý tôi là họ rất tốt với tôi, họ nhanh chóng tìm ra tôi. Và mọi thứ diễn ra chóng vánh. Obama còn tặng tôi huân chương.
Pitam samo jer i ja imam medalju, od predsjednika.
Từ CIA. Tôi cũng có huân chương của tổng thống tặng. Phải.
Uhitite ga pred bankom, dobije 20 g., ti medalju.
Anh ta sẽ có 20 cuốn lịch. Em sẽ có huy chương.
Nitko ti neće na nebu dati medalju jer si išao u poslovnu školu... ili oženio zgodnu ženu.
Sẽ chẳng có ai trao cho anh ngôi sao vàng vì chiến thắng ở trường kinh tế đâu, hoặc là lấy vợ.
Nisam poslao tu zmiju na Mariju, niti sam dao onu medalju Joaquinu!
Ta không bao giờ phái con rắn đến Maria, và không bao giờ cho Joaquin mề đay đó!
Ti si Joaquinu dao Medalju vječnog života?
Ngài cho Joaquin Mề Đay Bất Tử?
Dajte mi moju medalju, ili će vaša ženska platiti!
Đưa tao mề đây, hoặc cô gái này sẽ phải trả giá!
Zovem se Harry Hart i ja sam ti dao tu medalju.
Chú là Harry Hart và chú đã trao cho cháu huân chương đó.
Pa da, ubiješ dijete i dobiješ medalju, zar ne?
Ừ, giết một đứa trẻ, nhận được huân chương, phải không?
Mala boca ga je izmasirala, dobio je medalju male boce.
Anh ta mat-xa cho cái chai tặng cái chai chiếc huy chương.
Tko god ulovi vjevericu, dobije zlatnu medalju.
Bất kì ai đuổi kịp con sóc sẽ nhận được huy chương vàng.
Osvojio je zlatnu medalju u Moskvi na takmičenju na 4.000 metara.
Anh đoạt huy chương vàng ở Mat-cơ-va trong cuộc đua 4, 000 mét.
Da postoji Olimpijada diskriminacije, ja bih osvojila zlatnu medalju.
Nếu có một thế vận hội về Ức Chế, thì tôi sẽ giành huy chương vàng.
Nije iznenađenje - ove godine je osvojila zlatnu medalju na utrci na 100 metara.
Hẳn không ngạc nhiên khi cô ấy đã giành HCV trong nội dung chạy 100 mét năm nay.
Ali što da je vrckavi sporedni lik ušetao noseći zlatnu medalju koju je osvojio na natjecanju u nošenju torti na Olimpijadi u Atlanti 1996?
Nhưng nếu đó là một gã ngổ ngáo giành huy chương vàng trong cuộc thi bê bánh kem đi bộ ở Thế Vận Hội Atlanta 1996 thì sao?
2.4779460430145s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?