``` Emisiju - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "emisiju" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "emisiju" trong câu:

Jer želim reči da gledam jedino vašu emisiju.
Tôi muốn nói rằng chương trình của cô là chương trình duy nhất tôi xem.
Slušate moju emisiju pa vas zanima.
Các bạn đang xem chương trình này nên tôi đoán là có.
Stvarima koje kupujemo, strujom koju koristimo, autima koje vozimo, možemo napraviti izbore da našu emisiju ugljika svedemo na nulu.
Với những thứ ta mua, điện ta dùng, xe ta lái hàng ngày, chúng ta có thể lựa chọn để giảm lượng carbon của mình về không.
Neki dan, tvoja majka i ja slušali smo emisiju na radiju, o C. S. Lewisu i rekli su da je 1954. preselio na Cambridge.
Hôm nọ, cha mẹ đã nghe 1 chương trình phát thanh về CS Lewis, họ nói ông ta đã chuyển đến Cambridge từ năm 1954.
Imali ste kulinarsku emisiju i možete držati dah... 30 sekundi?
Ngài có một chương trình dạy nấu ăn riêng và có thể nín thở trong vòng 30 giây?
Jesi li ikad gledao njenu emisiju?
Anh xem sô của cô ấy bao giờ chưa?
Upravo sam imao vrlo plodan chat sa ljudima koji vole ovu emisiju.
Tôi vừa có một cuộc trò chuyện hiệu quả với những người thích sô này.
Emisiju koja ide kasno, uživo i bučna je!
Chương trình chiếu muộn, trực tiếp... Và sôi động!
Hvala na dolasku u emisiju, Noelle.
Cảm ơn cô vì đã tham gia chương trình, Noelle.
Dolaze s nacionalne gledati Meghan, moramo napraviti odličnu emisiju.
The network sẽ đến xem Meghan hôm nay. - Chúng ta phải làm thật tốt. - Vâng.
Morali smo izmisliti vlastitu TV emisiju.
Bọn con phải nghĩ ra một chương trình truyền hình.
Djed je gledao emisiju o pravljenju darova.
Ông đã xem trên TV để làm quà cho riêng con đấy.
Ono što je zanimljivo u slučaju Marle Olmstead je da je njena obitelj napravila pogrešku pozvavši televizijsku emisiju 60 minuta II u svoju kuću kako bi je snimili kako slika.
Điều thú vị về Marla chính là một sai lầm to lớn của gia đình cô bé khi mời chương trình ti vi "60 phút II" đến nhà họ để quay phim cô bé đang vẽ tranh.
Imate "Sve u obitelji", "Stanford i sin", i dominantnu emisiju -- u top 10 za cijele 70-e -- "MAS*H".
Norman Lear. Chúng ta có các chương trình "All in the Family, " "Sanford and Son, " và chương trình chiếm ưu thế -- trong top 10 chương trình của những năm 70 -- "MAS*H."
Bilo je potrebno sastaviti mnogo sistema da bismo dobili jedan ispravan, ali kad smo to ostvarili, mogli smo smanjiti emisiju ugljika na polovicu.
Để làm được điều này thì cần phải xây dựng hàng đống hệ thống, nhưng khi mà nó hoạt động, chúng tôi đã có thể giảm lượng cạc-bon gần phân nửa.
Emisiju ugljičnog dioksida, metričke tone po stanovniku.
Lượng khí thải cacbon dioxit, đơn vị tấn/người.
Gledao sam emisiju Nova na PBS-u.
Tôi đã xem Nova trên PBS (một kênh truyền hình)
Moja škola prikazivala je emisiju Bill Nye Znanstvenik.
Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy
Gledali biste neku TV emisiju, nakon nekog vremena ona završava, i onda imate tjedan dana do sljedećeg nastavka.
Bạn xem một chương trình trên tivi, chương trình kết thúc. và bạn chờ một tuần cho tới chương trình tuần tới.
Ovo je Brian Rooney za emisiju Nightline, u Long Beachu u Kaliforniji.
Đây là Brian Rooney, kênh Nightline, ở Long Beach, California."
1.778461933136s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?