``` Osobno - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "osobno" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "osobno" trong câu:

"Ja ću osobno s tobom poći", odgovori Jahve, "i počinak ti priuštiti."
Ðức Giê-hô-va đáp rằng: Chính mình ta sẽ đi cùng ngươi, và ta sẽ cho ngươi an nghỉ.
Ja, Pavao, osobno vas zaklinjem blagošću i obazrivošću Kristovom - ja koji sam licem u lice među vama "skroman", a nenazočan prema vama "odvažan"
Tôi là Phao-lô, bởi sự nhu_mì, nhơn từ của Ðấng_Christ mà xin anh_em, tôi là người hèn_hạ lắm trong khi gặp_mặt giữa anh_em nhưng lúc vắng_mặt, đối_với anh_em, tỏ ra biết_bao là dạn_dĩ!
Smijem li te pitati nešto osobno?
Tôi hỏi anh một câu hỏi riêng tư được không?
Mogu li te pitati nešto osobno?
Này, tôi hỏi câu riêng tư chút được không?
Mogu li vas pitati nešto osobno?
Tôi có thể hỏi người vấn đề riêng tư không?
Osobno sam gledao kako bježi sa Cybertrona.
Tôi đã tận mắt trông thấy nó thoát ra khỏi Cybertron.
Mogu li vas pitati osobno pitanje?
Tôi hỏi ông một câu riêng tư được không?
Osobno ću se pobrinuti za to.
Tôi sẽ làm theo cách cá nhân của tôi.
Pokušat ću to ne shvatiti osobno.
Tôi sẽ cố hết sức không coi đó là tư thù cá nhân.
Rijetko kad ti tip upropasti facu, zgazi ubrojivost, otme buduću majku djece i osobno ti priušti četiri od pet najusranijih trenutaka.
Cũng hiếm khi có chuyện một kẻ tàn phá mặt bạn, hủy diệt sự ngây thơ của bạn, bắt cóc mẹ tương lai của con bạn và đích thân nhìn thấy bốn trong năm khoảnh khắc thảm nhất đời bạn.
A po meni, težak dio te jedne stvari koja nas drži podalje od povezanosti je naš strah da nismo dostojni povezanosti, bilo je nešto što sam, osobno i profesionalno, osjećala da moramo bolje razumijeti.
Với tôi, phần khó nhất của điều khiến chúng ta rời xa sự kết nối là chúng ta sợ rằng chúng ta không xứng đáng để gắn kết, đó là điều, về mặt cá nhân và nghề nghiệp, Tôi đã muốn hiểu nhiều hơn nữa.
Osobno sam mislila kako je to izdaja.
Cá nhân tôi nghĩ đó là sự biểu lộ.
Ovaj sam lijek osobno prepisivao pacijentima.
Đây là thuốc mà tự tay tôi đã kê đơn cho các bệnh nhân.
Postoji nešto što znate o meni, nešto vrlo osobno, a postoji i nešto što ja znam o svakome od vas, nešto što je u samom središtu vaših interesa.
Có một điều bạn biết về tôi, một điều rất riêng tư, và có một điều tôi biết về mỗi một người trong số các bạn và nó là trọng tâm trong các mối quan tâm của bạn
Jer sve što sam pročitala su bile knjige u kojima su likovi bili stranci, a postala sam uvjerena da knjige, po svojoj prirodi, moraju imati strance u sebi, i moraju biti o stvarima s kojima se osobno ne mogu poistovjetiti.
Bởi tất cả những thứ tôi đọc đều là sách về những người ngoại quốc, tôi đã tin rằng trong sách, như thể trong chính bản chất của chúng, luôn phải có những người ngoại quôc, và phải viết về những thứ mà bản thân tôi không hề biết đến.
CA: Pomozi nam shvatiti tebe osobno i kako si došao do toga da radiš ovo.
Anh hãy cho chúng tôi hiểu thêm về bản thân anh và con đường hình thành nên WikiLeaks.
0.56640791893005s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?