Suốt 5 năm trời, tôi đã mắc kẹt trên một hòn đảo và chỉ có một mục đích duy nhất.
Pet godina bio sam nasukan na otoku i imao samo jedan cilj.
Chúng ta phải luôn đoàn kết dù chiến thắng hay thất bại... chúng ta đều chiến đấu vì một mục đích chung
SVI MI SMO UJEDINJENI, POBEDNICI I PORAZENI, I SLUZIMO NOVOM ZAJEDNICKOM CILJU.
Tôi cho các anh đích thân phán xét anh ta.
Svi ste mi osobno odgovorni za njegovo iskupljenje.
Phải có người canh gác để ngăn cản thường dân vào đãy... 1 mục đích hết sức cao cả, nhưng tôi nghĩ..
Naša je briga da ovamo ne zalaze civili. To je važna zadaća, dakako, ali mi se čini da ovakav brod čini ovaj drugi brod pomalo suvišnim.
Ba tao và tao sẽ ngồi kế ông Bộ trưởng được đích thân ông Cornelius Fudge mời đấy.
Otac i ja smo u ministrovoj loži na poziv Corneliusa Fudgea.
mục đích của cuộc thi đấu này là sự hợp tác pháp thuật quốc tế để kết bạn.
Osim toga, cilj turnira je međunarodna magičarska suradnja. Stvaranje prijatelja.
Nếu các vị đến sớm hơn nửa giờ thì có thể hoàn thành được mục đích rồi.
Da ste došli samo pola sata ranije, ispunili bi svoju svrhu.
Mục đích của chúng ta đã chết cùng với Vua Điên.
Naš cilj je umro s Ludim kraljem.
Tak Mashido đích thân giám sát trong khi Zues đang nện búa, một cách điên cuồn nhằm kết thúc hiệp đấu.
Tak Mashido osobno upravlja Zeusom, koji energično želi ovo završiti.
Ngôi nhà và mảnh đất này được giao cho thành phố Gotham với điều kiện chúng sẽ không bao giờ bị phá dỡ thay đổi hoặc có các can thiệp khác và chỉ được dùng với chỉ một mục đích:
KUCA I IMANJE OSTAVLJAJU SE GRADU GOTHAMU POD UVJETOM DA SE NIKADA NE SRUSI, PROMIJENE ILI NA BILO KOJI DRUGI NACIN MODIFICIRAJU.
Với những người tôi đích thân tuyển dụng, rất vui được gặp lại các bạn.
Za one od vas osobno angažirao l To je lijepo vidjeti vas opet.
Ông bạn, ngài bị mất tự chủ với hành động cử chỉ của mình, hay đang chĩa vũ khí vào tôi với dụng đích giết người vậy?
Dobri čovječe, zanio si se dramatizirajući ili si uperio to u mene sa smrtonosnim nakanama?
Tức ta kiếm tiền trong mùa đông này, và khi tuyết tan, tôi sẽ đích thân dẫn cậu tới Greenville, và ta sẽ tìm ra nơi họ đưa vợ cậu tới.
Ove zime nešto zaradimo, a kad se snijeg otopi odvest ću te u Greenville i otkrit ćemo kamo su ti poslali ženu.
Sau năm năm sống trên đảo luyện ngục, tôi trở về nhà chỉ với một mục đích duy nhất-- để cứu lấy thành phố của mình.
Posle pet godina na pustom ostrvu, došao sam kući sa jednim ciljem-- da spasem moj grad.
Vì mục đích gì mà lại tạo ra một con khủng long có thể ngụy trang?
Što će nam dinosaur koji se može kamuflirati?
Cũng hiếm khi có chuyện một kẻ tàn phá mặt bạn, hủy diệt sự ngây thơ của bạn, bắt cóc mẹ tương lai của con bạn và đích thân nhìn thấy bốn trong năm khoảnh khắc thảm nhất đời bạn.
Rijetko kad ti tip upropasti facu, zgazi ubrojivost, otme buduću majku djece i osobno ti priušti četiri od pet najusranijih trenutaka.
Tôi nghĩ mỗi cá nhân dù khác nhau, tất cả đều có chung một mục đích.
Mislim da koliko god da se razlikujemo, svi pokušavamo isto.
Chúng ta không biết gì về mục đích thực sự của Neiflhem
Ne znamo za prave namjere Niflheima.
Tôi nghĩ rằng có một điều rất trớ trêu đối với những hành động của phụ nữ -- mà tôi lúc nào cũng thấy -- với mục đích ở lại các công sở thường dẫn đến việc từ bỏ công việc.
Smatram kako je velika ironija činjenica da aktivnosti koje žene poduzimaju -- i vidim to cijelo vrijeme -- s ciljem da ostanu na poslu, vode do njihovog eventualnog odlaska.
Và sự cấp bách đó, mục đích đó, thực sự đã thay đổi cuộc đời tôi.
A ta hitnost, ta svrha, je stvarno promijenila moj život.
Mục đích đóng vai trò rất quen trọng trong âm thanh, trong sự lắng nghe.
Namjera je vrlo važna u zvuku, u slušanju.
Thực tế là tôi đã làm méo mó quá trình với những mục đích tốt.
Zapravo sam se s mnogo dobrih namjera miješao u proces.
Mục đích của tôi là lên tiếng cho những con người im lặng cho mọi người thấy những ánh sáng bị ẩn khuất sau tấm màn của trò chơi lớn những thế giới nhỏ bị thờ ơ bởi giới truyền thông, những lời tiên tri của xung đột thế giới
Moj cilj je dati glas tihim ljudima, pokazati skriveno svjetlo iza zavjesa velike igre, malih svjetova koje mediji ignoriraju kao i propovjednici globalnog sukoba.
Mục đích quan trọng nhất là mang chúng ta đến gần hơn với nơi khởi nguồn của giấc mơ đó, nơi bắt đầu của niềm đam mê, của hạnh phúc.
Njegova najvažnija svrha je u tome da nas spoji s onime odakle snovi dolaze. Odakle strast dolazi! Odakle sreća dolazi!
Chúng ta đầu tư rất nhiều thời gian học cách tính toán nhưng lại quên đi mục đích thực tế của chúng mà có lẽ, trong đó có một mục đích quan trọng nhất: Chính là học cách tư duy.
Mnogo vremena provodimo učeći o računanju, ali ne zaboravimo na primjenu, uključujući, možda, i najvažniju od svih mogućih primjena, učiti kako misliti.
Không vấn đề gì khi phải đối mặt với một con voi khổng lồ hay một con ếch cây nhỏ xíu, mục đích của tôi là kết nối ta với chúng, đồng cảm với nhau.
Bez obzira jesam li suočen s ogromnim slonom ili sićušnom gatalinkom, moj cilj je povezati nas s njima, oko uz oko.
Chúng ta đều muốn được người khác nghe, nhưng chúng ta hãy nhìn nhận sự khác biệt giữa nói lên với chủ đích và nói lên cho được chú ý.
Svi želimo da nas se čuje, no moramo priznati razliku između govora s namjerom, i govora za pozornost.
Và mục đích duy nhất những đôi chân này có, ngoài bối cảnh trong phim ra, là để kích thích giác quan và thúc đẩy trí tưởng tượng,
I jedina svrha koju ove noge imaju, izvan konteksta filma, je da izazaivaju čula i zapaljuju maštu.
Bạn không cần biết giá trị đích thực của ai đó là gì.
Ne morate nužno znati gdje se krije nečija vrijednost.
(Tiếng cười) Cơ chế thưởng-phạt đã hoạt động rất tốt cho những loại công việc như thế này, khi chúng ta có những các quy tắc đơn giản và một đích đến rõ ràng để đi đến.
(Smijeh) Ako-onda nagrade su dobre za ovakvu vrstu zadataka, gdje postoji set jednostavnih pravila i jasna destinacija prema kojoj se ide.
Và vì thế nên đối với các công việc như thế này, một tầm nhìn được thu hẹp, nơi mà bạn chỉ thấy đích đến ở đằng kia, phóng thẳng tới nó, chúng thật sự có hiệu quả.
I zato, za zadatke poput ovog, uski fokus, gdje odmah tamo vidite cilj, zumirate ravno na njega, nagrade su sasvim dovoljne.
Và trong suy nghĩ của tôi, hệ thống làm việc mới cho các doanh nghiệp của chúng ta xoay quanh ba yếu tố: sự tự quản, sự tinh thông và mục đích.
I po mom mišljenju, taj novi operativni poslovni sustav vrti se oko tri elementa: autonomije, majstorstva i svrhe.
và đối với loài người, và chắc chắn là đối với chúng tôi, những tín đồ Hồi giáo mà nhiệm vụ, và mục đích của chúng tôi là theo con đường của nhà tiên tri, là làm cho chính chúng tôi giống như nhà tiên tri,
I za nas kao ljudska bića, poglavito za nas muslimane, čiji je zadatak i svrha slijediti put Proroka, i postati što sličniji Proroku
Thông điệp của chúng tôi hôm nay, và mục đích của chúng tôi hôm nay và các bạn đang ngồi ở đây hôm nay và mục đích của những điều dăn dạy về lòng nhân đạo, là để nhắc nhở.
Naša poruka danas i naša svrha danas, vas koji ste ovdje danas, i svrha ovog izlaganja o suosjećajnosti, je da nas podsjeti.
các ngôn ngữ khác nhau nhưng có chung mục đích
Jezici su različiti ali opis je isti.
Khi nói "tại sao" thì ý tôi là: Mục đích của bạn là gì?
Pod "zašto" ja mislim na: što je vaša svrha?
Sự khác biết là, Orville và Wilbur được thúc đẩy bởi một nguyên nhân, bởi một mục đích và bởi một niềm tin.
Razlika je bila, što su Orville i Wilbur bili vođeni svrhom, pozivom, sa smislom, s uvjerenjem.
Nhưng giá trị đích thực: những người có năng lực và hào phóng không tạo ra nạn nhân; họ ủng hộ nạn nhân.
Ali osnovne vrijednosti: dobri, sposobni, velikodušni ljudi ne stvaraju žrtve; oni njeguju žrtve.
0.91754913330078s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?