``` Brak - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "brak" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "brak" trong câu:

Mislim da mi je brak gotov.
Cuộc hôn nhân của tớ kết thúc rồi.
Moj brak sa tobom treba da ih spasi siromaštva.
Tôi được gả cho ông để cứu gia đình khỏi cảnh phá sản này.
Dragi živi i mrtvi... sastali smo se ovdje da spojimo ovog čovjeka i pokojnicu u sveti brak.
Thưa quý vị chúng ta tụ họp về đây để chứng kiến sự kết hợp giữa hai người này.
Ali prije nego pretjeram s osjećajima, možda mogu navesti svoje razloge za brak.
Nhưng trước khi tôi chạy chốn tình came của mình, có lẽ tôi nên nói ra lý do để cầu hôn cô.
Usput, usprkos mnogim dražima, potpuno je neizvjesno hoćete li ikada dobiti drugu ponudu za brak.
Hơn nữa, mặc dù rất thu hút, nhưng không có chắc rằng cô có thể nhận được một lời cầu hôn nào khác.
Njegov brak s tobom je zasigurno bio prilično živahan, tvoje znanje i tvoja poznanstva u stranci.
Nhưng rồi thì ông ta cũng lấy bà Kiến thức và mối quan hệ trong đảng nhưng tôi nghĩ ông ta chọn tôi vì vẻ ngoài
Brak s princezom osigurava mi odanost njezina naroda.
Nếu anh cưới công chúa, anh sẽ chiếm được lòng tin của dân chúng.
To što sam učinila samo pokazuje da se naš brak raspao.
Thực chất em làm thế để anh thấy ta đang đổ vỡ thế nào. - Được thôi.
Da, to je samo moj brak.
Vâng, chuyện vợ chồng tôi thôi.
Davide, čuo sam da si razorio brak mojih roditelja.
David, nghe nói chú là nguyên do khiến bó mẹ cháu li dị.
Ali ne znam hoće li naš brak uspjeti.
Và tôi không biết có đi tới đích hay không.
Stvarno hoćeš da budemo taj par koji dobije bebu da spasi brak?
Em muốn trở thành cặp đôi dùng con cái để cứu vãn hôn nhân của họ sao?
Kakav vam je bio brak, Nick?
Vậy hôn nhân của anh thế nào, Nick?
Jer ovo bi dijete zaista moglo spasiti naš brak.
Rằng đứa con này sẽ cứu vãn cuộc hôn nhân của chúng tôi.
Kad smo stupili u brak, obećao sam da ću biti takav.
Khi chúng tôi kết hôn, tôi thề rằng tôi sẽ thực sự trở thành người như thế.
Baš kako danas u brak ulaze avijatičari i astronauti.
Giống như ngày nay các tiếp viên lấy phi công.
Više nego si bila s Renlyjem, ali manje nego bi bila da je Joffrey bio toliko pristojan i konzumirao brak prije nego je umro.
Hơn khi cháu lấy Renly. Và sẽ chóng kết thúc hơn nếu để Joffrey thực hiện việc động phòng trước khi hắn chết.
Ulazim u ovaj brak bijući bistra uma i od vlastite volje.
Tôi làm việc này là vì... thành ý và sự tự nguyện của mình.
Isto kao i brak -- veća je vjerojatnost da ćete biti sretniji nego ako ste sami.
Cũng như vậy đối với việc kết hôn -- bạn thường sẽ trở nên hạnh phúc hơn nhiều so với khi bạn còn độc thân.
Dakle, što još možete učiniti da biste zaštitili svoj brak?
Vậy bạn có thể làm gì khác để giữ gìn cuộc hôn nhân của mình?
Konzumiranje alkohola, čini se, loše je za brak.
Uống rượu, nó có vẻ xấu đối với hôn nhân của bạn.
Mislim da su oni za moj brak učinili mnogo više nego što bi to mogla doživotna terapija.
Và tôi nghĩ những việc họ đã làm tác động đến hôn nhân của tôi hơn là cả đời điều trị tâm lý hôn nhân có thể làm được.
Sad se možda pitate zašto, zašto itko ikada stupa u brak?
Bây giờ có thể các bạn đang tự hỏi tại sao chúng ta lại kết hôn?
Pa, savezna vlada SAD-a nabraja više od tisuću pravnih povlastica koje dobivate kad stupite s nekim u brak -
Chính quyền liên bang Hoa Kỳ tính được hơn một ngàn lợi ích về pháp lý đối với việc làm vợ/chồng của ai đó-
da vjerujem da je brak institucija kojoj je vrijedno stremiti i koju je vrijedno zaštititi.
Tôi tin rằng hôn nhân là một sự thiết lập đáng để theo đuổi và giữ gìn.
Rekao je svojoj dragoj, "Stupimo u brak.
Anh ta nói với người yêu mình, "Chúng ta lấy nhau đi.
Dakle ispostavlja se da za optimiste nije manja vjerojatnost da će se razvesti, ali je veća vjerojatnost da će ponovo stupiti u brak.
Vì thế, hoá ra những con người lạc quan ít có khả năng ly dị hơn nhưng lại nhiều khả năng tái giá hơn.
Ovo je brak među jednakima, koji napreduje prema obrascu koji je jako u skladu s drevnim ljudskim duhom.
Đây là cuộc hôn nhân giữa hai người ngang bằng, hướng tới một mẫu hình tương thích ở mức độ cao với tinh thần của người cổ đại.
Borba za jednaka prava nije samo vezana uz homoseksualni brak.
Cuộc đấu tranh cho quyền bình đẳng không phải chỉ là về hôn nhân đồng tính.
Dakle, da li bi ste meni osporili pravo na stan, pravo na posvajanje djece, pravo na brak, slobodu da ovdje kupujem, živim?
Có phải bạn sẽ chọn chính tôi là người mà bạn sẽ tước đoạt quyền được ở, quyền được xin con nuôi, quyền được cưới, quyền tự do để mua sắm và sinh sống ở đây?
Brak je bio ekonomska institucija koja vam je dala doživotno partnerstvo u obliku djece, društvenog položaja, prava nasljeđivanja i zajedništva.
Hôn nhân đã từng là một học viện kinh tế nơi mà bạn được trao cho một mối quan hệ hợp tác kéo dài cả đời bao gồm những đứa con và vị thế xã hội và sự thảnh công và sự đồng cảm.
Uče nas od djetinjstva da uspješan brak znači uspješan život, tako da se većina djevojaka na neki način bori da dobije dobrog supruga.
Từ nhỏ, chúng tôi được dạy rằng kết hôn thành công nghĩa là cuộc đời thành công, vì thế nhiều cô gái sống chết để lấy được tấm chồng.
Zatim kandidate za brak počnemo ozbiljno tražiti tek kad dođemo u srednje ili kasne 20-e.
Và chỉ bắt đầu nghiêm túc tìm kiếm ứng viên có tiềm năng hôn nhân khi qua giữa hoặc cuối tuổi 20.
Taj brak trajao je godinu dana.
Cuộc hôn nhân đó kéo dài được một năm.
Sada je u Malaviju 18 legalna dob za brak, od 15 do 18 godina.
Giờ đây ở Malawi, 18 tuổi mới được phép lập gia đình, trước đây là 15 tuổi
Tijekom tisuća godina, ova popularna kultura je utjecala na glavne odluke ljudi, kao što su imenovanja, brak, rođenja i stav jedan prema drugom.
Trải qua hàng ngàn năm, nền văn hoá dân gian này có ảnh hưởng tới những quyết định hệ trọng của con người, như đặt tên, cưới hỏi, sinh con, và cách đối đãi giữa người và người.
Naučili su me kako izgleda snažan brak: onaj koji se gradi na povjerenju i predanosti i divljenju jedinstvenim osobinama druge osobe.
Họ dạy tôi thế nào là một cuộc hôn nhân vững chắc, rằng nó phải được xây dựng trên niềm tin và sự cam kết và sự ngưỡng mộ những phẩm chất đặc biệt của nhau.
0.46947503089905s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?