``` Hôn - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "hôn" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "hôn" trong câu:

Được rửa tội hôm thứ Ba Kết hôn vào thứ Tư
U utorak se krsti. U srijedu se oženi.
Ðoạn, thầy tế lễ Xa-đốc, tiên tri Na-than, Bê-na-gia, con trai Giê-hô-gia-đa, những người Kê-rê-thít và Phê-lê-thít, đều đi xuống, đỡ Sa-lô-môn lên cỡi con la của vua Ða-vít rồi đưa người đến Ghi-hôn.
Svećenik Sadok, prorok Natan, Jojadin sin Benaja, Kerećani i Pelećani siđoše i posadiše Salomona na kraljevu mazgu i odvedoše ga na Gihon.
Sự thương_xót và sự chơn thật đã gặp nhau; Sự công_bình và sự bình_an đã hôn nhau.
(85:11) Ljubav će se i Vjernost sastati, Pravda i Mir zagrliti.
Tức_thì Giu-đa đến gần Ðức_Chúa_Jêsus mà rằng: Chào thầy! Rồi hôn Ngài.
I odmah pristupi Isusu i reče: "Zdravo, Učitelju!" I poljubi ga.
Và, đứa phản Ngài đã cho chúng dấu_hiệu nầy: Hễ tôi hôn ai, ấy_là người đó; hãy bắt lấy và điệu đi cho cẩn_thận.
A izdajica im njegov dade znak: "Koga poljubim, taj je! Uhvatite ga i oprezno odvedite!"
Người đứng đằng sau, nơi chơn Ðức_Chúa_Jêsus, khóc, sa người mắt trên chơn Ngài, rồi lấy tóc mình mà chùi; lại hôn chơn Ngài, và xức dầu thơm cho.
i stade odostrag kod njegovih nogu. Sva zaplakana poče mu suzama kvasiti noge: kosom ih glave svoje otirala, cjelivala i mazala pomašću.
Ngươi không hôn ta; nhưng người từ khi vào nhà_ngươi, thì hôn chơn ta hoài.
Poljupca mi nisi dao, a ona, otkako uđe, ne presta mi noge cjelivati.
Ðức Chúa Jêsus hỏi rằng: Hỡi Giu-đa, ngươi lấy cái hôn để phản Con người sao?
Isus mu reče: "Juda, poljupcem Sina Čovječjeg predaješ?"
Hôn phu của cô sẽ nóng lòng muốn biết cô có an tòan hay không...
Tvoj zaručnik će htjeti znati da si dobro.
Em thích cuộc sống hôn nhân hả?
Sviđa li ti se biti u braku?
Tia chớp xanh xuất hiện lúc hoàng hôn, không phải bình minh.
Zeleni se bljesak dogodi u sumrak, ne u jutro.
Hôn nhân chỉ là... một tờ giấy mà thôi.
Brak je samo... To je samo komad papira.
Anh biết là có 2/3 số cuộc hôn nhân kết thúc bằng ly dị mà.
Znaš, dva od tri braka, završe razvodom.
Anh nghĩ là em sẽ thấy rằng... tỷ lệ ly hôn giữa người và ma cà rồng sẽ thấp hơn 1 chút.
Mislim da ćeš uvidjeti kako je taj postotak u vampirsko - ljudskim brakovima malo... niži.
Nụ hôn và tay chị... em có thể đổ lỗi cho phần thú hoang trong người... nhưng khi đó thực sự là em.
Poljupca... I tvoje ruke. Inače bih za sve okrivio moju životinjsku stranu, ali...
Anh có nhớ lúc anh cầu hôn em không?
Sjecaš se kad si me zaprosio?
Họ nói cả ngàn người đàn ông cầu hôn nàng và nàng từ chối tất cả bọn họ.
Kažu da ju je tisuću muškaraca zaprosilo i da ih je sve odbila.
Hắn đem lòng yêu cô con gái của vị tướng đó hai người bí mật kết hôn khi vị tướng phát hiện tên lính bị nhốt vào đây nhưng rồi hắn tự nguyện đi đày
ZALJUBIO SE U VOJSKOVODINU KCER. VJENCALI SU SE U TAJNOSTI, ALI VOJSKOVODA JE SAZNAO. PLACENIK JE OSUDEN NA OVU JAMU.
Django, tôi không biết cậu đã kết hôn.
Django nisam imao pojma da si oženjen.
Sao ta không gọi hôn thê của cậu ra và hỏi ả?
Zašto ne pozovemo tvoju zaručnicu i pitamo je?
Họ đã gặp, kết hôn và 1 năm sau, anh trai Ravi được sinh ra.
Upoznali su se, vjenčali i jednu godinu kasnije, moj brat Ravi je rođen.
Tôi hôn gió người phụ nữ đó suốt sáu tuần.
ŠEST NEDELJA SAM SLAO POLJUPCE TOJ ŽENI.
Hãy ôm nó và hôn nó cho tôi, và nói với nó là mẹ rất nhớ nó.
ČVRSTO JE ZAGRLI I POLJUBI JE ZA MENE, I RECI JOJ DA NEDOSTAJE MAMI.
Trừ phi, em và Peeta kết hôn, đúng không?
OSIM UKOLIKO STA? TI I PITA SE VENCATE?
Amy Tuyệt Vời sắp sửa kết hôn rồi.
24. veljače 2007. Jebena Čudesna Amy jebeno se udaje.
Nick muốn tôi biến mất nhưng không đề nghị ly hôn.
Nick bi htio da odem, ali ne bi zatražio razvod.
Rằng đứa con này sẽ cứu vãn cuộc hôn nhân của chúng tôi.
Jer ovo bi dijete zaista moglo spasiti naš brak.
Em là con khốn mà anh đã kết hôn.
Ja sam pička koju si oženio.
Với nụ hôn này, ta xin thề nguyện tình yêu của ta.
Ovim poljupcem, zavjetujem ti moju ljubav.
Như thể mọi người cần thêm lý do để sợ hôn nhân vậy.
Kao da ljudima treba još razloga da se boje braka. -Gospo.
Kỳ lạ ở chỗ ngươi tới đây mới có mấy ngày, ngươi kết hôn với phu nhân Arryn và bà ấy nhảy xuống Nguyệt Môn.
Čudno da si se, u par dana od tvog dolaska, udao za kneginju Arryn, a onda onda padne kroz Mjesečeva vrata.
Ông phá hoại hôn nhân của tôi.
Uništio si moj brak. Dajem otkaz!
Sẽ là 1 bi kịch khi 1 ông vua mất đi "trinh tiết" của mình vài giờ trước đêm tân hôn.
Bila bi tragedija da kralj izgubi čistoću par sati prije svoje prve bračne noći.
Chị được biết là em đã từng kết hôn
Dakle... Čujem da si bila udana? Da.
Đây là nơi họ sống sau khi kết hôn.
Ovdje su proveli prvu bračnu noć.
Chúng ta thậm chí còn chưa kết hôn mà em đã định bắn anh?
Još se nismo ni vjenčali, a već me pokušavaš ubiti.
Và các ngươi sẽ nhắc nhở hắn rằng ai là chú rể chính trong đêm Huyết Hôn đó.
I podsjetit ćete ga tko se zapravo oženio na crvenom vjenčanju. Njegov nećak.
Đó là lý do tại sao những cặp vợ chồng với hôn nhân hạnh phúc thường nghĩ rằng vợ hay chồng của họ đẹp hơn nhiều so với trong suy nghĩ của bất kì người nào khác.
Ovo je razlog zašto supružnici u sretnim brakovima misle da njihovi muž ili žena izgledaju puno bolje nego što to misli bilo tko drugi.
Tôi biết một người đàn ông đã kết hôn được 25 năm mong mỏi người vợ thủ thỉ rằng, "Cám ơn anh vì đã chăm lo mọi thứ để em có thể ở nhà với lũ trẻ, " nhưng chưa bao giờ nói ra mình muốn nghe câu đó.
Znam gospodina koji je u braku 25 godina koji žudi da njegova žena kaže, "Hvala ti što donosiš kruh na stol, kako bih ja mogla ostati s djecom kod kuće", ali ne pita.
Anh là một con khỉ (Cười) thổi những nụ hôn vào một con bướm
Majmun sam, (smijeh) koji šalje poljubce leptiru.
1.3804888725281s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?