Tôi là một thành viên của một thí nghiệm được gọi là "Special Forces".
Učestvovao sam u eksperimentu Specijalnih snaga.
Giải cứu bố cô và ngăn chặn Fyers không phải chỉ như đi dạo trong công viên.
Spašavanje tvog oca i zaustavljanje Fyersa neće biti dječja igra.
Nhưng có mấy hội viên của nhà hội gọi là nhà hội của bọn được tự do, với những người quê ở Sy-ren, người quê ở A-léc-xan-đơ, cùng người Giu-đa ở xứ Si-li-si và xứ A-si, nổi lên mà cãi lẫy cùng Ê-tiên.
Nato se digoše neki iz takozvane sinagoge Slobodnjaka, Cirenaca, Aleksandrinaca te onih iz Cilicije i Azije pa počeše raspravljati sa Stjepanom,
Ta đi dạo công viên nhé?
Oh, uh, da prošetamo kroz park?
Ông đã cướp cảng Nassau mà không bắn 1 viên đạn
Opljačkali luku Nassau a da zrna niste ispalili.
Mi mang súng đó theo người 10 năm và lại phí 1 viên đạn.
Deset godina vučeš taj pištolj sobom i sad potrošiš zrno uzalud.
chương trình giảng dạy và đội ngũ giáo viên.
Kapacitet, nastavni plan i nastavno osoblje.
Đó là thứ duy nhất hiệu triệu được họ, mà nếu ông chưa quên, viên đá vẫn trong tay con Smaug.
Jedino će ih to ujediniti, a ako si slučajno zaboravio, taj dragulj je ukrao Smaug.
Viên đá trong tay ngươi là gì thế?
Taj kamen u tvojoj ruci, što je to?
Tôi đã gặp Nicholas Dunne... lúc anh ấy là giáo viên dạy môn viết văn của tôi ở trường Mill Valley.
Upoznala sam Nicholasa Dunnea kad mi je predavao kreativno pisanje u Mill Valleyju.
Tôi sẽ xử từng nhân viên của hắn đến khi có người khai ra Francis, bắt hắn sửa cái mặt này, rồi cho một viên vào sọ hắn rồi ngoáy cái lỗ đó.
Obrađivat ću njegovu ekipu dok netko ne oda Francisa, pa ga prisiliti da sredi ovo, prosvirati mu lubanju i izjebati ga u rupu u mozgu.
Nhưng khi tôi diễn thuyết với những sinh viên thuộc ngành môi trường, họ nói với tôi, "Không, không thể nào tất cả mọi người trên thế giới có ô tô và máy giặt được."
Ali kada predajem studentima zabrinutim za okoliš, oni mi kažu, "Ne, ne mogu svi na svijetu imati automobile i perilice rublja."
Sau đó tôi hỏi những sinh viên của mình, tôi đã hỏi họ -- trong suốt 2 năm nay tôi vẫn hỏi, "Bao nhiêu người trong số các bạn không sử dụng ô tô?"
A zatim pitam svoje studente, pitao sam ih -- tijekom protekle dvije godine sam ih pitao, "Koliko od vas ne koristi automobil?"
Nhưng mối bận tâm chính của những sinh viên môi trường -- và họ đúng -- chính là về tương lai.
Ali glavna briga za studente zainteresirane za okoliš -- i oni su u pravu -- je za budućnost.
Nhưng tuy nhiên, Tôi được tuyển bởi Hội Đồng Anh cùng với 25 giáo viên khác.
No ipak, bila sam regrutirana od strane British Councila zajedno s oko 25 drugih nastavnika.
Chúng ta, giáo viên tiếng Anh, loại bỏ những người như vậy suốt.
Mi učitelji engleskog ih odbacujemo svo vrijeme.
Bây giờ, đừng hiểu sai ý tôi; Tôi không chống lại việc dạy tiếng Anh, tất cả những giáo viên Anh ngữ ở ngoài kia.
Sada, nemojte me krivo shvatiti; Ja nisam protiv poučavanja engleskoga jezika, svi vi nastavnici engleskog.
Và tôi không còn phải nói chuyện nhiều với nhân viên chuyến bay nữa.
"½ Više nisam morao razgovarati sa stjuardesom.
Nếu không sử dụng bút chì, các tình nguyện viên là những người phán xét tuyệt với, Nhưng khi có bút chì trong miệng, khi họ không thể bắt chước nụ cười họ nhìn thấy, sự phán đoán của họ đã bị hạn chế.
Bez olovke, ispitanici su bili izvrsni suci. Ali s olovkom u svojim ustima, kada nisu mogli oponašati osmijeh koji su vidjeli, njihova moć presuđivanja je umanjena.
Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm -
Promijenio sam se od računalnog štrebera koji je stalno za svojim stolom do momka koji odlazi biciklom na posao -
Mọi người trong phòng này bị ảnh hưởng bởi một giáo viên hay một người thiếu niên.
Svatko u ovoj osobi bio je pod utjecajem učitelja ili neke druge odrasle osobe.
Và tôi tìm lại và nhìn vào bản của giáo viên.
Kasnije sam provjerila što stoji u priručniku
Chúng tôi thử dự đoán xem học viên nào sẽ tiếp tục tham gia huấn luyện quân sự và ai sẽ bỏ cuộc.
Nastojali smo predvidjeti koji će pitomci izdržati vojnu obuku, a koji će odustati.
Không có một hệ thống nào trên thế giới hoặc bất kỳ trường học nào trên cả nước mà tốt hơn giáo viên.
Ne postoji sustav u svijetu ili ijedna škola u zemlji koja je bolja od njenih učitelja.
và ông ấy bảo những đứa trẻ bốn tuổi rằng "Johnny, ông sẽ để cháu ở đây với một viên kẹo dẻo trong vòng 15 phút
I rekao bi djetetu, četverogodišnjem djetetu, „Johnny, ja ću te sada ostaviti sa sljezovim kolačićem na 15 minuta.
Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng.
Iznenada sam se našao na telefonu sa svojim brokerom i agentom za nekretnine, dok sam u stvari trebao razgovarati sa svojim klijentima.
Thom, đối tác của tôi và tôi đã phải để tất cả nhân viên ra đi.
Moj partner i ja, Thom, morali smo otpustiti sve zaposlenike.
mà đúng ra tại vị trí đỉnh này - môn mà mọi sinh viên, mọi người tốt nghiệp phổ thông trung học nên biết là môn thống kê hay xác suất và thống kê.
da ispravan vrh treba biti taj da svi naši studenti, svi maturanti u srednjim školama moraju poznavati statistiku: vjerojatnost i statistiku.
Và mọi sinh viên học môn toán, khoa học, kĩ thuật, kinh tế, họ chắc chắn phải học giải tích vào cuối năm thứ nhất đại học,
Svaki student matematike, prirodnih znanosti, inžinjerskih disciplina ili ekonomije trebao bi svakako ovladati infinitezimalnim računom do kraja prve godine studija.
và nó ngồi ở cuối lớp, vẽ, Giáo viên của bé gái này có nói rằng nó hầu như chẳng bao giờ tập trung chú ý, nhưng trong giờ hội họa này thì nó đã rất chăm chú.
i sjedila je otraga, crtajući i nikad nije previše obraćala pažnju – kaže učiteljica – osim na tom satu crtanja.
Và sự động viên! David Gallo nói, "Hãy động viên bản thân.
Trudi se! David Gallo kaže, "Trudi se.
Cả về thể xác, tinh thần, bạn phải luôn tự động viên, động viên, động viên"
Fizički, mentalno, moraš se truditi, truditi, truditi."
Và điều này trở nên khả thi bởi sức mạnh của thành viên khắp mọi nơi.
A ovo je sve stvarno zbog snage strastvenih korisnika širom svijeta.
Đây là thắng lợi của hàng nghìn thành viên, ở hàng trăm thành phố, mỗi thành viên, một lần chỉnh sửa.
Ovo je pobjeda tisuća korisnika, u stotinama gradova, jednog korisnika, jedan opis po jedan.
Các bạn biết đấy, bây giờ là lúc cho các doanh nghiệp có trách nhiệm thực sự nhìn nhận họ cho nhân viên ăn những cái gì.
Znate, sad je vrijeme za odgovornost tvrtki da doista pogledaju čime hrane svoje zaposlenike.
Nhân viên của họ là những người cha, người mẹ của trẻ em Mỹ.
Zaposlenici su mame i tate američke djece.
(Cười) Hỡi những người lớn và thành viên của TED, các bạn phải lắng nghe và học hỏi ở trẻ em tin tưởng và đặt nhiều kì vọng lên chúng tôi.
(Smijeh) Odrasli i prijatelji TEDovci, morate slušati i učiti od djece i vjerovati nam i očekivati puno od nas.
Anh ta nói tiếp, "Khi tôi học 12, mấy giáo viên không coi trọng nghề đó.
I nastavio, "Kada sam došao u više razrede, učitelji me nisu shvaćali ozbiljno.
Những công nghệ này, kết hợp với tài năng tuyệt vời của người giáo viên, sẽ tạo ra thời cơ để cách mạng hoá nền giáo dục.
Ove tehnologije, u sprezi s izvanrednim talentima učitelja, daju mogućnost revolucionarne promjene u obrazovanju.
(Cười) Tôi đoán là CIA gọi để hỏi mã để thành hội viên của TED.
(Smijeh) CA: Mislim da to CIA-u zanima koji je kod za članstvo u TED-u.
Ý tôi là, có 11 người chết trong đoạn clip trên, kể cả 2 nhân viên của Reuters?
CA: Jedanaestero ljudi je poginulo u tom napadu, uključujući dvoje zaposlenika Reutersa, zar ne?
Vâng, có hai nhân viên của Reuters, hai đứa trẻ bị thương.
JA: Da. Dva zaposlenika Reutersa, dvoje male djece bilo je ozlijeđeno.
Vậy về cơ bản, đó là vấn đề bế tắc nhất, là các phóng viên tình nguyện và/hoặc ngân sách để chi trả lương cho nhân viên?
CA: To je zapravo ključni limitirajući faktor, novinari volonteri i/ili financiranje plaća novinarima?
0.72356700897217s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?