I kad god me moji protivnici više nemaju čime napasti, uvijek kažu da sam bio prokleti glumac!
Và những gì cậu viết đều ảnh hưởng đến tôi, họ luôn nói tôi là một tên khát máu!
Ranije je bio ovaj prilično dobar skejter, sad je ovaj prilično dobar glumac.
Anh ấy từng là vận động viên trượt tuyết tuyệt vời. Giờ thì anh ấy là một diễn viên tuyệt vời.
Konobar ili glumac, konobar ili model, konobar ili pisac?
Bồi bàn kiêm diễn viên, bồi bàn kiêm người mẫu, bồi bàn kiêm tiểu thuyết gia?
Ja sam dobar glumac, moj gospodaru.
Tôi là một diễn viên giỏi, thưa ngài.
Rich Brook, glumac kojeg je Sherlock Holmes unajmio da bude Moriarty.
Rich Brook, 1 diễn viên mà Sherlock Holmes đã thuê để đóng giả Moriarty.
Veliki zaključak o svemu, Moriarty je glumac?
Kết luận duy nhất cho tất cả chuyện này, Moriarty là 1 diễn viên sao?
Kasnije sam čuo da je Karl došao u L.A. kako bi postao glumac, ali ne smijem tako misliti.
Sau đó tôi có nghe nói Karl từng đến L.A. làm diễn viên. Nhưng tôi không thể kết thúc như thế.
Znaš, nekad sam bio prilično dobar glumac.
Cháu biết không? Chú từng là diễn viên khá tốt đấy.
Bio sam glumac u svoje vrijeme.
Chú từng là diễn viên đấy.
On je pjevač i glumac na Zemlji, jako slavan tip.
Ông ấy là ca sĩ và diễn viên ở Trái đất, là người rất nổi tiếng.
Ovo znači da politika koju Glumac primjenjuje sada uključuje i uputu da se izbjegava miris na desnoj polovini komore.
Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng.
Iz prethodnog modela znamo da je Glumac izvršna struktura mozga nakon primanja Kritičarovog komentara.
Chúng tôi biết rằng bằng những mô hình này chúng tôi có thể biết được cấu trúc não ở đầu bên kia nhận lệnh của Critic chính là Actor.
Tako nam pilot u kokpitu mušice, Glumac, može reći koji je miris prisutan jednostavno gledajući koja od plavih LED dioda je upaljena.
Như vậy, phi tiêu trong buồng lái của những chú ruồi này, Actor, có thể biết mùi nào đang hiện diện chỉ bằng cách nhìn xem chiếc đèn LED xanh nào đang được thắp sáng.
Što će Glumac učiniti s tim informacijama ovisi o njegovoj politici koja je pohranjena u jačini veze između detektora mirisa i motora koji mušici omogućuje kretanje.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
Bio je glumac. Vidjeli ste njegove performanse.
Ông là một diễn viên. Bạn thấy ông diễn.
Kada sam imao 12 godina, postao sam glumac.
Khi tôi 12 tuổi, tôi đã trở thành một diễn viên.
A tada sam, kao glumac, činio raznovrsne stvari i osjećao zadovoljstvo radom u koji sam bio uključen, no to nije bilo to, sigurno se moglo više učiniti.
Và sau đó, trở thành một diễn viên, tôi đã làm nhiều thứ khác nhau. Và tôi đã cảm nhận ý nghĩa của việc mà tôi làm không tốt như mong đợi, nhưng chắc chắn phải hơn như thế.
Ali tada sam shvatio da, zabavljajući se sa strukturom filma kao glumac, niz od nekoliko šokantnih riječi neće biti dovoljan, te da će provedba projekta biti vrlo teška, da ću morati ići određenim putem.
Nhưng tôi nhận ra, do từng tiếp xúc với nhiều thứ với tư cách là một diễn viên rằng những bài phát biểu hay thôi là không đủ, rằng phải có những ngọn núi cần phải vượt qua, rằng phải là cần những thành trình mà tôi thực hiện.
Dakle, ako želite rano postati slavni, trebate postati glumac jer tada postajete slavni do kraja svojih 20-ih godina -- još uvijek ste mladi i to je odlično.
Vì vậy nếu bạn muốn nổi tiếng sớm, bạn nên làm diễn viên, bởi tiếng tăm của bạn sẽ ngày càng tăng cuối những năm 20 của bạn -- bạn vẫn còn trẻ, điều đó thật tuyêt.
On je glumac koji igra ulogu čarobnjaka.
Anh ta là một diễn viên đang đóng vai ảo thuật gia.
Vidite, također sam bila dijete-glumac što je udvostručilo razinu nastupa mog identiteta jer nitko nije znao da sam zapravo djevojčica koja glumi dječaka.
Các bạn thấy đó, tôi còn là một diễn viên nhí, điều này làm nên hai lớp giả trang cho con người thật của tôi, bởi vì không ai biết rằng tôi là một đứa con gái đang sắm vai một thằng con trai.
(Smijeh) Glumac Chris McKenna bio je organizator događaja.
(Tiếng cười) Nam diễn viên Chris McKenna là MC của sự kiện.
Nitko nije znao da je to glumac.
Không ai biết đó là 1 diễn viên
Kada je glumac koji se ustao bio student Carnegie Mellon – zapravo i jest bio Carnegie Mellon student – a bio je dio njihove grupe, varanje se povećalo.
Khi người diễn viên đứng lên (là sinh viên của Carnegie Mellon) anh thực sự là sinh viên của Carnegie Mellon nhưng anh ta thuộc nhóm của họ, và gian lận tăng lên
Ali kada je glumac imao majicu Sveučilišta Pittsburgh, varanje se smanjilo.
Nhưng khi anh ta mặc 1 cái áo của đại học Pittsburgh gian lận giảm xuống
Video: Glumac: U UGLJENozemlji mi gledamo na klimatske promjene kao na jako ozbiljnu prijetnu našem poslovanju.
Video: Diễn viên: Tại COALergy (Năng lượng Than đá) chúng ta đã thấy khí hậu thay đổi một cách nghiêm trọng đe dọa công việc của chúng ta.
(Smijeh) Video: Glumac: Čisti ugljen, čuli se puno o njemu.
(Cười) Video: Diễn viên: Than sạch, bạn đã nghe rất nhiều về nó.
Sada kada sam to učinio, – objasnit ću to za trenutak – moram vam reći da sam ja glumac.
Tôi đã làm xong -- Tôi sẽ giải thích nó sau -- Tôi phải nói với các bạn rằng tôi là một diễn viên.
Ja sam glumac koji igra određenu ulogu.
Tôi là một diễn viên có một vai đặc biệt.
Ali kao što možete vidjeti, dok pričam, pričam američkim naglaskom, za kojeg biste pomislili da sam iransko-američki glumac, trebao bih biti sposoban igrati bilo koju ulogu, dobru, lošu, koju god imate.
Như các bạn thấy, khi tôi nói chuyện, tôi nói bằng giọng Mỹ, hẳn bạn nghĩ rằng vì tôi là một diễn viên Mỹ gốc Iran, nên tôi có thể đóng nhiều vai, tốt, xấu hay bất kỳ vai nào.
0.75539493560791s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?