To je primamljiva da krenemo u parku dok ne sjećam gradonačelnika samo udvostručio stopala patrole u Union Square.
Chạy vào công viên là một cách hay đến khi bạn nhớ ra thị trưởng vừa tăng gấp đôi lực lượng tuần tra ở Quảng trường Thống Nhất.
Dečki, višestruka pucnjava u Millbrook Parku!
Này các cậu! Có vụ nổ súng ở công viên Millbrook.
U policijskom voznom parku zaplijenjenih vozila u centru, trenutno su četiri ambulantna vozila zatvorena radi upletenosti u trgovinu drogom.
tại khu đỗ xe trung tâm, Hiện đang có bốn xe cứu thương được giữ sau một vụ vây bắt ma túy.
Uvijek spremne u sobi ili u parku na brzaka.
Sẵn sàng qua đêm hay chỉ một cuộc hoan lạc ngắn giữa công viên
A što je sa svim onim feštama na plažama u srednjoj školi ili feštama u parku, ti nikad nisi...
Còn những bữa tiệc ngoài biển hồi trung học? Còn tiệc ở công viên? Cậu không...
42 godine, umro je od srćanog udara u Kovlon Parku prije dva dana.
42 tuổi, chết vì một cơn đau tim tại công viên Kowloon cách đây hai ngày.
Da li je ona povezana sa bilo kime u ovom parku?
Vậy thì cô ta có liên hệ gì với ai trong công viên này không?
Ako se policija pojavi u parku ili u bolnici, ona umire.
Nếu cảnh sát được gọi đến công viên hoặc đến bệnh viện, cô ấy sẽ chết.
Moram isplanirati dobrotvorni ručak, za plovidbu i ribolov u Central parku.
Em còn có bữa tiệc cần lên kế hoạch... Tiệc quyên góp cho Hội Bảo vệ Central Park.
Ti si ga spomenula u parku.
Ở công viên, chính em nhắc đến anh ta mà.
Prišao si mi u parku i rekao mi da imam lijepog psa.
Anh đến chỗ tôi ở công viên và bảo tôi có con chó đẹp.
Danas ćeš vidjeti Ruby i tetu Claire u parku.
Chúng ta có thể đến gặp Ruby và dì Claire ở công viên hôm nay.
Kao da gledaš u zrcalo u zabavnom parku.
Cứ như đang nhìn vào nhà kính ấy.
Parku treba nova atrakcija svakih nekoliko godina kako bi obnovio zanimanje javnosti.
Cứ vài năm công viên lại cần một thứ hấp dẫn mới... để phục hồi sự quan tâm của công chúng.
Pristaneš li na ovu stvar s Venezuelom o kojoj govorimo, i dođeš li do Barquisimeto, tamo će biti ta dama za dvije tjedna u tom parku
Nếu cô chấp nhận việc tới Venezuela mà chúng ta đang bàn, cô tới được thành phố Barquisimeto, sẽ có một phụ nữ chờ cô trong 2 tuần, tại công viên này.
Na primjer, možete planirati tok ugljika kroz korporativni lanac dobave u korporativnom ekosustavu, ili međupovezanost određenih staništa za ugrožene vrste u Yosemite nacionalnom parku.
Ví dụ, bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite
Jednostavno nećemo moći učiniti ono što su oni učinili u “Jurskom parku”.
Rằng chúng tôi sẽ không thể làm những gì mà người ta đã làm trong phim "Công viên kỷ Jura".
Barem poput onog Indijanca koji pokušava nabaviti te američke knjige u Slope parku, zaboravite.
Ít ra thì một người Ấn Độ đang cố mua một cuốn sách Mỹ như thế này ở Park Slope, quên đi.
Ja sam stajao u parku i davao signale.
Và tôi đứng ở công viên làm dấu.
(Smijeh) Ili slušati isti MP3 kao i 3000 drugih ljudi i tiho plesati u parku, ili odjednom početi pjevati u trgovini, kao dio spontanog mjuzikla, ili zaroniti u ocean kod Coney Islanda u formalnoj odjeći.
(Cười) Hoặc cùng nghe một cái MP3 giống như 3000 người khác và nhảy một cách im lặng trong công viên, hoặc huýt sáo một bài hát trong cửa hàng rau quả trong một phần của một vở nhạc kịch tự phát, hoặc nhảy vào biển ở đảo Coney với bộ quần áo chỉn chu.
KA: Prošle godine, “Medo Vaquez” objavio je ovaj video koji je snimio izvan svoje kuće u Nacionalnom parku Yosemite.
Năm ngoái, Bear VAsquez đã đăng tải video này ông ấy đã ghi hình bên ngoài căn nhà của mình ở công viên quốc gia Yosemite.
Živjeli su ovako, sa vrlo lošim plastičnim plahtama u parku.
Họ đã sống như thế này với những tấm bạt tồi tàn trong công viên.
Ja i brat smo živjeli u New York Cityju kad su umjetnici Christo i Jeanne-Claude postavili svoju privremenu instalaciju, 'Vrata', u Central Parku.
Anh tôi và tôi đã từng sống ở New York khi nghệ sĩ Christo và Jeanne-Claude thực hiện tác phẩm nghệ thuật sắp đặt đương đại của họ, The Gates, ở Central Park.
Stotine glazbenih segmenata je geografski tagirano po cijelom parku tako da se slušatelju, dok prolazi kroz krajolik, glazbeni brojevi, zapravo, otkrivaju oko njega.
Hàng trăm đoạn nhạc được gắn thẻ địa lý trên toàn bộ công viên vì vậy khi người nghe đi qua các cảnh quan, một số điểm âm nhạc thực sự sẽ diễn ra xung quanh họ.
Još jedna prekretnica dogodila se kad sam dobio ljetni posao u Busch Gardensu, zabavnom parku.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
Ali ono što je fascinantno jest to da u Parku za štakore ne biraju kontaminiranu vodu.
Nhưng đây mới là điều thú vị: Trong Xứ sở Chuột, chúng không thích nước ma túy.
U nacionalnom parku Yellowstone, istrijebili smo apsolutno sve vukove.
Tại Công viên Quốc gia Yellowstone, ta giết mọi con sói.
Promatrao sam najslavniji i najstabilniji čopor u parku.
Và tôi ngắm đàn sói nổi tiếng, ổn định nhất ở Vườn Quốc gia Yellowstone.
Dječake se, s druge strane, uči da igraju grubo, da ciljaju visoko, da se popnu na vrh penjalice u parku, a onda samo strmoglave.
Con trai, ngược lại, được dạy chơi mạnh mẽ, bay cao, làm những việc cực kỳ nguy hiểm và ngốc nghếch
Desilo se kad sam bio u parku, obučen u moju biblijsku odjeću - sandale i bijelu halju - jer ipak, vanjsko utječe na unutarnje.
Điều đó đã xảy ra, tôi ở trong công viên, mặc một bộ đồ kiểu kinh thánh đi dép xăng-đan và choàng khăn trắng. bởi vì một lần nữa, như bạn biết đấy, bên ngoài ảnh hưởng đến bên trong.
0.80318999290466s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?