``` Glumica - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "glumica" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "glumica" trong câu:

Ali glavna glumica nije tvoj problem.
Nhưng diễn viên chính không tùy vào anh.
Samo zato što je išla na Yale, misli da je najveća glumica... još od glatkog kruha.
Sliced Bread. Lady Macbeth tuyệt vời. Oh, God.
Kendra je bivša pacijentica i dobra glumica.
Kendra là bệnh nhân đặc biệt của tôi Một diễn viên không tệ đâu.
Ta glumica nije ni izgledala kao Sophie.
Diễn viên đó thậm chí còn không giống Sophie.
Njegova glumica nije rekla ništa što bi potaknulo publiku.
Diễn viên hắn chẳng nói kích động gì.
Kao glumica doživljavam stvari vrlo duboko i cijenim svaki život.
tôi nghĩ rất kĩ và tôi yêu thương mọi cuộc sống!
Ali ako ne želiš biti prava glumica...
Nhưng tất cả chỉ là đóng thôi phải không?
Ti si bila glumica, stvarna filmska glumica!
Bà từng là diễn viên, diễn viên điện ảnh thực thụ!
Srećom, s nama je primabalerina i glavna glumica u mojih 146 produkcija, Heather Darcy.
Thật may mắn chúng ta có người giỏi nhất và dẫn đầu trong suốt 146 buổi diễn của tôi... Heather Darcy.
Pa željela je biti glumica kad je bila u mojim godinama.
Hồi ở tuổi tớ, bà muốn trở thành diễn viên.
Govori ti da ona nije Gvinevra zato što je glumica.
Điều cô ấy đang nói là cô ấy không phải Guinevere vì cô ấy là diễn viên.
Do utakmice ili do toga koja glumica je otišla na rehabilitaciju.
Họ quan tâm đến mấy trận bóng. Hoặc là diễn viên nào phải đi cai nghiện.
Ona porno glumica, koja je poginula?
Diễn viên phim đen? Người mà đã chết.
Glumica koja se naziva gospa Crane.
Một nữ diễn viên tự gọi mình là Quý bà Sếu.
Sigurno mu ne treba još glumica.
Chứ không cần thêm diễn viên.
Kako to misliš, "bilo kakva glumica"?
Ý anh "chỉ là diễn viên" là sao hả?
Ti si glumica u Kraljevskom pozorištu u Kovent Gardenu i glumiš u "Obojenom divljaku".
Cô là diễn viên diễn tại Nhà hát Hoàng Gia ở Covent Garden trong vở kịch Những Kẻ Hoang Dã.
S 19 godina postala sam profesionalna glumica, ali još uvijek u potrazi za svojim određenjem.
19 tuổi, Tôi đã là một diễn viên chuyên nghiệp, nhưng vẫn hoang mang trên con đường tìm kiếm bản thân mình.
Napisao sam ovu pjesmu nakon što sam čuo kako prilično poznata glumica govori vrlo poznatom spikeru s televizije, "U zadnje vrijeme sam stvarno počela koristiti Internet.
Tôi viết bài thơ này sau khi nghe một nữ diễn viên khá nổi tiếng trả lời một người phóng viên rất nổi tiếng ở trên tivi "Gần đây tôi thật sự rất thích dùng Internet
0.53764486312866s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?