``` Hợp đồng - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "hợp đồng" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "hợp đồng" trong câu:

Chúng tôi hy vọng anh sẽ ký hợp đồng, xuất hiện mỗi năm ba hay năm lần gì đấy.
Nadamo se da ćeš ti potpisati ugovor za 5 nastupa godišnje.
Bố tớ có hợp đồng ở New York, nên tớ sẽ đến đó.
Dobre vijesti. Selimo se u New York na jesen.
Vì hợp đồng thế, thằng Nga lấy cái valy mình lấy tiền
Jer je dogovor da Rus dobiva torbu, a mi novac.
Ông sẽ chấp nhận giá hợp đồng, nếu không hợp đồng bị hủy bỏ.
Dobit ćeš cijenu po svom ugovoru, ili ću ti poništiti ugovor.
Tôi có một hợp đồng với công ty Winchester, và tôi chắc rằng ông Omura đây có khái niệm hợp đồng là gì chứ!
Imamo dogovor sa kompanijom Winchester i siguran sam da gospodin Omura ima ideju kakav bi to dogovor trebao biti.
Tên cầm đầu bọn cướp sẽ giữ nó, như một hợp đồng bảo hiểm để ông không trả thù.
Zadržat će je vođa bande... kao jamstvo da se nećete htjeti osvetiti.
Giờ, em yêu cầu anh lần cuối, hãy xem xét kĩ các khả năng trong hợp đồng và kiện hắn ra tòa án liên bang.
Posljednji put te molim. Iskoristimo značajne resurse koje imamo i tužimo ga na federalnom sudu!
Tôi đã cung cấp sự bảo vệ đầy đủ cho con vật đúng như hợp đồng.
OSIGURAO SAM TOM STVORENJU RAZUMNU SKRB, KAKO SMO SE I DOGOVORILI.
Nếu cô thấy tôi thất bại trong việc hoàn thành hợp đồng, tôi sẽ trả lại tiền cho cô ở cuối chuyến đi.
AKO BUDEŠ MISLILA DA NISAM ZADOVOLJIO TVOJ UVJETE VRATIT ĆU TI NOVAC NA KRAJU OVE EKSPEDICIJE.
Tôi không thể huấn luyện đội với hợp đồng dưới một năm được.
Ja ne mogu voditi ovaj klub pod jednogodišnjim ugovorom.
Không dễ dàng gì để làm những gì tôi đang làm với hợp đồng dưới một năm.
Nije lako obavljati moj posao pod jednogodišnjim ugovorom. Ok, ja to razumijem.
Scott, đây là hợp đồng để thi đấu cho Oakland A's.
Scotte, ovo je ugovor da igraš za Oakland Athletics.
Hợp đồng của Venafro còn lại bao nhiêu?
Koliko nam ostaje za njegov ugovor?
Steve nói với tôi ông ấy đang đề nghị anh ký hợp đồng mới.
Steve mi je rekao da će ti ponuditi novi ugovor.
Du hành xuyên thời gian bất hợp pháp tới mức, khi các chủ nhân của chúng tôi muốn chấm dứt hợp đồng, họ cũng muốn xóa sạch mọi dấu vết từng tồn tại về mối quan hệ với chúng tôi.
Putovanja kroz vrijeme su u budućnosti pod velikim kaznama, da naši poslodavci u slučaju promijene ugovora svaki detalj između njih i nas žele uništiti.
Và đây, cậu Ewing, bản hợp đồng làm cầu nối giữa chúng ta và những người... bên ngoài Kinh thánh.
Eto ga, g. Ewing. Najbolji ugovoreni savez između dvoje ljudi.
Cám ơn, Đức cha Horrox, tôi biết rằng bố vợ của tôi sẽ rất hài lòng về hợp đồng này.
Hvala, velečasni Horrox. Moj je punac veoma uzbuđen zbog ovoga.
Hợp đồng của Đức cha Horrox?
Je li to ugovor od velečasnog Horroxa?
Mục 17.3 trong hợp đồng lao động của ông.
Član 17. točka 3. u ugovoru o radu.
Anh đang ở đây để thuyết phục tôi kéo dài hợp đồng Armadyne, đúng chứ?
Ovde ste kako bi me uverili da obnovimo naš ugovor s Armadajom, zar ne?
Họ sẽ chỉ báo cáo riêng đến anh, như điều khoản hợp đồng.
Odgovaraju samo vama. Kao što stoji u ugovoru.
Thì lúc này, nếu ông muốn tôi ở lại... ta sẽ xé hợp đồng cũ, tôi không trả đồng nào hết.
Od sada, ako želite da ostanem, poderite ugovor. Neću vam ništa platiti.
Vậy, em hy vọng ta có thể bàn về các điều khoản của hợp đồng.
PA, NADAM SE DA MOŽEMO PRIČATI O UVJETIMA NAŠEG UGOVORA.
Về phe ta và các người sẽ không cần bất kỳ hợp đồng nào nữa.
Jašite sa mnom i nikada više nećete trebati novi ugovor.
Nhưng hãy cho tôi biết, anh còn hợp đồng với Shecky đấy.
Ali javi mi. Kako god bilo, netko mora riješiti Sheckyja.
Vậy còn hợp đồng thì sao?
Jesi vidio ugovore? -Jesam, sva 3.
Nhà xuất bản của bố mẹ em đã cắt hợp đồng và họ đang nợ ngập đầu.
Nakladnik se riješio mojih roditelja, a u dugovima su do ušiju.
Anh hãy đi nói chuyện với Tommy, còn tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng.
Razgovarajte s Tommyjem, a ja ću prirediti ugovor.
Anh đã có được hợp đồng viết sách, một bộ phim trên đài Lifetime, anh đã nhượng quyền quán bar.
Dobili ste ugovor za knjigu i TV-film, pretvorili ste The Bar u franšizu.
Hợp đồng phim béo bở, cả truyện gốc và các phim tập hợp đội nhóm lớn hơn.
Unosne filmske ugovore, i o nastanku, a i za veće naslove s timskim ansamblom.
Hắn cũng có hợp đồng an ninh tư nhân trong khu vực sa mạc đó.
On je također imao privatne zaštite radova u pustinji spoja.
Không thể so sánh với các hợp đồng chính phủ.
To nije ništa u usporedbi s vladinim ugovorima.
Becky vẫn còn giận tôi vì kéo cậu vào cái hợp đồng này sao?
Je li Becky još uvijek ljuta na mene za vas vuče u ugovaranju?
Người sắp xếp hợp đồng cho Matches Malone giết bố mẹ cháu tự gọi mình là Triết Gia.
Čovjek koji je ugovorena utakmica Malone ubiti svoje roditelje nazvao sam Filozof.
Anh ấy mới ký hợp đồng bán căn hộ ở New York với số lãi 6 con số, và anh ta mới chỉ ở đó 5 năm.
Upravo je potpisao ugovor za prodaju svog stana u New York-u za profit od šest znamenki, a posjedovao ga je samo pet godina.
Ngôn ngữ là một phần của kỹ năng xã hội để gia tăng lợi ích của sự cộng tác -- để đạt được các thỏa thuận, để ký kết hợp đồng và để phối hợp các hoạt động của chúng ta.
Jezik je društvena tehnologija za povećavanje koristi od suradnje -- za postizanje dogovora, za sklapanje poslova i za usklađivanje naših aktivnosti.
Cái thứ nhất là, khi sử dụng những bộ phận đó, ví dụ như bản hợp đồng viết hằng ngày hoặc trả tiền, nó chỉ là một sự nhắc nhở thường suyên mà bạn không hề có chút tự chủ nào.
Dakle, prvo je što kad korisitite jedan od tih alata, kao što je ugovor za svakodnevno pisanje ili plaćanje, to je stalni podsjetnik da nemate samokontrolu.
Chúng tôi đã kí hợp đồng với một nhãn hiệu lớn.
Potpisali smo ugovor s ogromnom izdavačkom kućom.
Tôi là một nhà khoa học máy tính qua hợp đồng nhưng tôi là người sáng lập của một cái gọi là Trường Tinkering
Informatičar sam po struci, ali sam i osnivač nečega sto se zove Tinkering škola.
và thật sự hào hứng với nó. Chúng tôi gọi đủ vốn, thiết kế mô hình kinh doanh xuất sắc, và thậm chí còn ký hợp đồng với 1 ngôi sao Hollywood.
Bili smo vrlo uzbuđeni -- prikupili smo dovoljno novaca, imali smo izvrstan poslovni model, čak smo potpisali ugovor sa nevjerojatnim Hollywoodskim talentom.
Vài năm tiếp theo, chúng sẽ kiểm soát quản lý sổ sách chúng sẽ đọc các thủ tục trong các hợp đồng pháp lý
S godinama će biti u stanju vrššiti revizije i čitati standardne tekstove na ugovorima.
Rất nhanh gọn, như tổng thống Obama từng nói: "Tôi không hiểu tại sao chúng ta không thể soạn một bản hợp đồng tín dụng cho khách hàng dài một trang với một ngôn ngữ tiếng Anh đơn giản"
Dakle, ukratko, kada je Predsjednik Obama izjavio, "Ne vidim zašto ne možemo imati ugovor o potrošačkom kreditu na jednoj stranici napisan jasnim engleskim."
Chúng ta không thể hợp tác với các công ty có các hợp đồng với các điều khoản mập mờ, khó hiểu.
Ne bi smjeli poslovati s poduzećima koja imaju ugovore s tajnim, nerazumljivim klauzulama.
1.7853608131409s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?