Oboje prihvaćate presudu ugovorom... s Ispovjednicom, saslušat ću vaš spor.
Khi các bạn chấp nhận tuân theo giao kèo của Giáo Sĩ, tôi sẽ lắng nghe các bạn tranh luận.
Kad se uporedi test je jednostavan, ali ipak će odlučiti tko napušta ovu prostoriju sa radnim ugovorom a tko je napušta sa novcem za autobus do kuće.
Bài kiểm tra cũng đơn giản thôi nhưng nó sẽ quyết định ai được nhận vào làm và ai phải đón xe buýt về nhà.
Ja ne mogu voditi ovaj klub pod jednogodišnjim ugovorom.
Tôi không thể huấn luyện đội với hợp đồng dưới một năm được.
Ima li ovo sve neke veze s tvojim ugovorom?
Có lý nào là vì chuyện hợp đồng của anh? Không.
Sad je pod ugovorom s Robertom Morelom.
Bây giờ, hắn làm việc cho Robert Nkomo Morel.
Zadovoljni smo ugovorom koji imamo s vama.
Chúng tôi thưởng thức cái hợp đồng mà ông đã có với chúng tôi.
Ne možeš pobjeći od tog smrdljivi kamp jer nikad ne znaš kad će te zvati zato što si platio, pa si pod ugovorom
Chúng tôi không thể trốn khỏi trại hôi hám này bởi vì bạn không biết khi nào họ sẽ gọi. Vì bạn phải ở đây bởi vì bạn phải trả tiền, bạn đã ký hợp đồng.
0.38235878944397s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?