``` Ugovore - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "ugovore" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "ugovore" trong câu:

Oni se povesele i ugovore da će mu dati novca.
Các người kia mừng lắm, hứa sẽ cho nó tiền_bạc.
Stoga, upravo sad Statler Toyota sklapa najpovoljnije ugovore u godini... na svim Toyotinim modelima iz 1985.
Vậy ngay đây, Statler Toyota đang có doanh số tốt nhất năm... cho tất cả loại xe Toyota đời 1985.
Želim reći, da smo već dodijelili ugovore, ljudima s farmi vjetra.
Em muốn nói ta đã nhận hợp đồng những trang trại năng lượng gió
Uz ugovore o diskreciji, koje ste potpisali.
Theo những điều khoản không được tiết lộ mà cô đã ký.
Amy će se brinuti za tvoje ugovore s Empire Solutions i Global Innovations.
Amy sẽ giải quyết các hợp đồng của anh với Empire Solutions và Global Innovations.
A kada dođe vrijeme da podrži naše ugovore i dozvole, tada se povlači.
Ông ta tới để chụp hình. Chờ công việc tới lúc kí kết hợp đồng Tuy vậy, đó là trò gian lận.
Nakon što potpišu ugovore o povjerljivosti.
Sau khi chúng ký vào cam kết bảo mật.
Reci mi da Morgan Stanley ne drži ugovore za ove zamjene.
Đừng bảo là Morgan Stanley nắm chứng khoán trong các hợp đồng hoán đổi đó.
Unosne filmske ugovore, i o nastanku, a i za veće naslove s timskim ansamblom.
Hợp đồng phim béo bở, cả truyện gốc và các phim tập hợp đội nhóm lớn hơn.
Zašto riskirati velike vladine ugovore prodavanjem oružja na crnom tržištu?
Sao lại liều hủy hợp đồng chính phủ để bán vũ khí cho quân đội Hoa Kỳ ở chợ đen?
Prije 6 mjeseci Parasource je izgubio vladine ugovore vrijedne preko milijardu dolara.
Sáu tháng trước, ParaSource đã mất các hợp đồng chính phủ hơn cả tỉ đô. Chúng đốt tiền và các ngân hàng muốn xiết nợ.
Mnogi su potpisali ugovore godinama ranije, a u to vrijeme, bili su savršeno kompetentni.
Rất nhiều người ở đó ký hợp đồng với Sandpiper nhiều năm trước, Lúc đó, họ còn khoẻ mạnh.
Sklapamo ugovore, a ovo su ti ugovori.
Bọn ta có các thỏa thuận, và đây là các thương vụ làm ăn.
Na ugovore se više nije mislilo.
Hiệp ước bị quẳng ra cửa sổ.
Iako su učitelji bili protiv, jer zapošljavamo kroz jednogodišnje ugovore - Ako ne možeš poučavati, ili ne želiš poučavati, nema ti mjesta u mojoj školi, s mojom djecom!
Vì thế mặc dù các giáo viên đã phản đối khi chúng tôi chỉ ký hợp đồng 1 năm -- bạn không thể dạy, hoặc bạn không muốn dạy, bạn không đứng lớp để dạy các học sinh của chúng tôi.
Ne bi smjeli poslovati s poduzećima koja imaju ugovore s tajnim, nerazumljivim klauzulama.
Chúng ta không thể hợp tác với các công ty có các hợp đồng với các điều khoản mập mờ, khó hiểu.
Naprave ugovore s krivotvoriteljima i smisle način na koji bi prodali proizvod na potpuno novom području, području Santee Alley.
Họ thỏa thuận với các đại gia thời trang nhanh, và họ đi đến cái cách mà bán sản phẩm của họ cho một thị trường hoàn toàn mới, thị trường Santee Alley.
Imao sam zatvoreno tržište i nisam trebao ugovore.
Khi đã nắm bắt được thị trường, bạn chẳng cần hợp đồng làm gì.
0.85222911834717s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?