Bố bắt anh ấy phải chạy trốn để che giấu thất bại và bảo vệ sự nghiệp của bố.
Ti si ga učinio bjeguncem. Kako bi prikrio svoje pogreške i zaštitio karijeru.
Ðức Giê-hô-va phán rằng: Lẽ nào ta giấu Áp-ra-ham điều chi ta sẽ làm sao?
Jahve pomisli: "Zar da sakrivam od Abrahama što ću učiniti
Giu-đa bèn nói cùng các anh_em rằng: Giết em ta mà giấu máu nó, có dùng cho ta được_việc chi?
Tada reče Juda svojoj braći: "Što ćemo postići ako ubijemo svog brata a krv njegovu sakrijemo?
Cái thành và mọi vật ở trong sẽ bị phú dâng cho Ðức Giê-hô-va như vật đáng diệt; chỉ một mình Ra-háp là kỵ nữ, với hết thảy người ở cùng nàng trong nhà sẽ được sống, vì nàng đã giấu sứ giả của chúng ta sai đến.
Grad neka bude 'herem' Jahvi - uklet i predan uništenju sa svime što je u njemu. Samo bludnica Rahaba da ostane živa i svi koji budu s njom u kući, jer je ona sakrila uhode koje smo poslali.
Bởi_vì đêm ấy không bế cửa lòng hoài_thai ta, Chẳng có giấu sự đau_đớn khỏi mắt ta.
Što mi od utrobe ne zatvori vrata da sakrije muku od mojih očiju!
Chúng ta sẽ chẳng giấu các điều ấy cùng con cháu họ, Bèn sẽ thuật lại cho dòng dõi hậu lai những sự ngợi khen Ðức Giê-hô-va, Quyền năng Ngài, và công việc lạ lùng mà Ngài đã làm.
nećemo kriti djeci njihovoj, predat ćemo budućem koljenu: slavu Jahvinu i silu njegovu i djela čudesna što ih učini.
Miệng người công_bình là một nguồn sự sống; Nhưng miệng kẻ hung_ác giấu sự cường_bạo.
Pravednikova su usta izvor života, a opakomu usta kriju nasilje.
Một lời quở_trách tỏ_tường Hơn là thương_yêu giấu kín.
Bolji je javni ukor nego lažna ljubav.
Vậy, các ngươi đừng sợ; vì chẳng có việc_gì giấu mà chẳng phải bày ra, cũng chẳng có việc_gì kín_nhiệm mà sau sẽ chẳng biết.
"Ne bojte ih se dakle. Ta ništa nije skriveno što se neće otkriti ni tajno što se neće doznati.
Song người chỉ nhận một thì đi đào lỗ dưới đất mà giấu tiền_của chủ.
Onaj naprotiv koji je primio jedan ode, otkopa zemlju i sakri novac gospodarov."
nên tôi sợ mà đi giấu ta-lâng của chúa ở dưới đất; đây nầy, vật của chúa xin trả cho chúa.
Pobojah se stoga, odoh i sakrih talenat tvoj u zemlju. Evo ti tvoje!'
Vì chẳng có_điều chi kín mà không phải lộ ra, chẳng có_điều chi giấu mà không phải rõ_ràng.
Ta ništa nije zastrto, osim zato da se očituje; i ništa skriveno, osim zato da dođe na vidjelo!
Thật không có_điều gì kín mà không phải lộ ra, không có_điều gì giấu mà chẳng bị biết và tỏ ra.
Ta ništa nije tajno što se neće očitovati; ništa skriveno što se neće saznati i na vidjelo doći."
Người đờn bà thấy mình không_thể giấu được nữa, thì run_sợ, đến sấp mình xuống nơi chơn Ngài, tỏ thật trước mặt dân_chúng vì cớ nào mình đã rờ đến, và liền được lành làm_sao.
A žena, vidjevši da se ne može kriti, sva u strahu pristupi i baci se preda nj te pred svim narodom ispripovjedi zašto ga se dotakla i kako je umah ozdravila.
Chẳng có sự gì giấu mà không phải lộ ra, chẳng có sự gì kín mà không được biết.
Ništa nije skriveno što se neće otkriti ni tajno što se neće saznati.
Song các môn_đồ không hiểu chi hết; vì nghĩa những lời đó kín giấu cho môn_đồ nên không rõ ý Ðức_Chúa_Jêsus nói là gì.
No oni ništa od toga ne razumješe. Te im riječi bijahu skrivene i ne shvaćahu što bijaše rečeno.
Lúc anh_em Ngài đã lên dự lễ rồi, thì Ngài cũng lên, nhưng đi cách kín giấu, không thố lộ.
Ali pošto njegova braća uziđoše na blagdan, uziđe i on, ne javno, nego potajno.
Ðức_Chúa_Jêsus đáp rằng: Ta từng nói rõ_ràng cùng thiên_hạ; ta thường dạy_dỗ trong nhà hội và đền thờ, là nơi hết_thảy dân Giu-đa nhóm lại, chớ ta chẳng từng nói kín giấu điều gì.
Odgovori mu Isus: "Ja sam javno govorio svijetu. Uvijek sam naučavao u sinagogi i u Hramu gdje se skupljaju svi Židovi. Ništa nisam u tajnosti govorio.
Chúng_tôi giảng sự khôn_ngoan của Ðức_Chúa_Trời, là sự mầu_nhiệm kín giấu, mà từ trước các đời, Ðức_Chúa_Trời đã định sẵn cho sự vinh_hiển chúng_ta.
nego navješćujemo Mudrost Božju, u Otajstvu, sakrivenu; onu koju predodredi Bog prije vjekova za slavu našu,
Vậy, chớ xét_đoán sớm quá, hãy đợi Chúa đến; chính Chúa sẽ tỏ những sự giấu trong nơi tối ra nơi sáng, và bày ra những sự toan định trong lòng người; bấy_giờ, ai_nấy sẽ bởi Ðức_Chúa_Trời mà lãnh_sự khen_ngợi mình đáng lãnh.
Zato ne sudite ništa prije vremena dok ne dođe Gospodin koji će iznijeti na vidjelo što je sakriveno u tami i razotkriti nakane srdaca. I tada će svatko primiti pohvalu od Boga.
sự kín giấu trong lòng họ đã tỏ ra; họ bèn sấp_mặt xuống đất, thờ lạy Ðức_Chúa_Trời, và nói rằng thật có Ðức_Chúa_Trời ở giữa anh_em.
Tajne se njegova srca očituju te će pasti ničice i pokloniti se Bogu priznajući: Zaista, Bog je u vama.
mà trong Ngài đã giấu kín mọi sự quí_báu về khôn_ngoan thông sáng.
u kojem su sva bogatstva mudrosti i spoznaje skrivena.
vì anh_em đã chết, sự sống mình đã giấu với Ðấng_Christ trong Ðức_Chúa_Trời.
Ta umrijeste i život je vaš skriven s Kristom u Bogu!
Chẳng có vật nào được giấu kín trước mặt Chúa, nhưng hết_thảy đều trần_trụi và lộ ra trước_mắt Ðấng mà chúng_ta phải thưa lại,
Nema stvorenja njoj skrivena. Sve je, naprotiv, golo i razgoljeno očima Onoga komu nam je dati račun.
Bởi đức_tin, khi Môi-se mới sanh ra, cha_mẹ người đem giấu đi ba_tháng, vì thấy là một đứa con xinh tốt, không sợ chiếu mạng của vua.
Vjerom su Mojsija netom rođena tri mjeseca krili njegovi roditelji jer vidješe da je djetešce lijepo i nisu se bojali kraljeve naredbe.
Và anh đã giấu cái mà luôn thuộc về em ở đâu rồi?
I skrio si ono što je oduvijek bilo moje.
Ta đã nói gì về việc giấu tung tích hả?
Što sam rekao o održavanju naše tajnosti?!
Tôi không biết là anh không nhận ra điều đang diễn ra, hay là anh không muốn... nhưng Cobb có những vấn đề nghiêm trọng mà anh ấy đang cố chôn giấu.
Ne znam ne vidiš li što se zbiva, ili to naprosto ne želiš vidjeti ali Cobb ima ozbiljnih problema koje bi htio zakopati tamo dolje.
Vòng lặp thế này sẽ giúp cô che giấu ranh giới của giấc mơ cô tạo ra.
Takva zatvorena petlja pomaže ti da prikriješ međe stvorenoga sna.
Sợ hãi là dành cho những đêm dài, khi mà mặt trời giấu mình trong nhiều năm và những đứa trẻ được sinh ra, sống và chết đi trong bóng tối.
Strah je za duge noći kad sunce skriva svoje lice, a djeca se rađaju, žive i umiru u tami.
Có lẽ đã đến lúc chúng ta nên giấu nhẹm sự thật và chôn vùi nó đi
MOZDA JE VRIJEME DA PRESTANEMO POKUSAVATI NADMUDRITI ISTINU I PUSTIMO JE NA VIDJELO.
Nếu tôi đúng,... có kẻ nào đó giết 4 người nhằm che giấu mục tiêu là Oline.
Ako imam pravo, četvero ljudi poginulo je da se prikrije Oline.
Đúng như ngụ ý của nó. 1 phép thuật che giấu yểm ở nơi này.
Što je i namjera. Čini prikrivanja zavijaju ovo mjesto.
Tin tốt là ta cách ISS khoảng 5 phút... và tôi biết người Nga giấu vodka ở đâu.
DOBRA VEST JE DA SMO NA OKO 5 MINUTA OD MSS A JA ZNAM GDE RUSI DRŽE VOTKU.
Vì 1 lý do không rõ, hắn đã chọn che giấu sự tồn tại của hắn trước các người.
Iz nepoznatih razloga, on vam je svoje postojanje odlučio zatajiti.
Tôi rất muốn biết người giấu mặt đó là ai.
Voljela bih znati tko je iza te maske.
Tôi đã giấu mấy con rối ở nhà Go...
Sakrila sam neke lutke kod Go...
Và ở bất kỳ loài nào có kỹ năng này, nó sẽ khiến bạn cảm thấy cần thiết phải che giấu những ý tưởng hay nhất của mình, nếu không ai đó sẽ lấy cắp chúng.
I kod svake vrste koja ga je usvojila, primoralo bi vas da skrivate svoje najbolje ideje kako vam ih netko ne bi ukrao.
(Tiếng cười) Chúng ta lừa dối để giành lấy lợi ích và để che giấu khuyết điểm của mình.
(Smijeh) Obmanjujemo kako bismo stekli prednost i sakrili naše slabosti.
Hóa ra những gì đã xảy ra là những thông tin tiêu cực đều đã mất tích nó được giấu kín khỏi các bác sĩ và các bệnh nhân.
Ispada da se to događa zbog toga što negativni podaci nestanu; podaci se uskrate doktorima i pacijentima.
Được rồi, đây là bản đảo ngược, thử xem bạn có nghe thấy được thông điệp lẽ ra được ẩn giấu trong đây không.
U redu, evo ga od unazad, i vidite možete li naći skrivene poruke koje su navodno tu.
Đó là phần ẩn của họ Và chúng ta không nên cư xử như thể ta biết phần ẩn giấu đó.
To je njihov nepoznati dio. I mi se ne bi smjeli ponašati kao da znamo gdje je.
Nhưng anh có thấy một điều mỉa mai rằng để mình rọi sáng được tới đó, thì anh, bản thân anh, phải che giấu nguồn gốc của nó?
Ali ne vidite li ironiju u činjenici da, da biste osvjetlili s tim svjetlom, sami morate tajiti svoje izvore?
Bởi vì các số liệu bị giấu trong các cơ sở dữ liệu,
Zato što su podaci skriveni u bazama podataka.
4.5782129764557s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?