Tada Šaul zapovjedi svojim slugama ovako: "Razgovarajte se s Davidom tajno i recite mu: 'Gle, omilio si kralju i svi te njegovi dvorani vole; zato budi kraljev zet.'"
Ðoạn, Sau-lơ truyền lịnh cho các tôi tớ mình rằng: Hãy nói kín cùng Ða-vít rằng: Ngươi thấy vua lấy làm đẹp lòng ngươi, và hết thảy tôi tớ vua đều yêu mến ngươi: vậy, hãy làm phò mã của vua.
Ti si doduše radio tajno, ali ja ću ovu prijetnju izvršiti pred svim Izraelom i pred ovim suncem!'"
Vì ngươi đã làm sự kia cách kín_nhiệm, nhưng ta sẽ làm_việc nầy trước mặt cả Y-sơ-ra-ên và tại nơi bạch nhựt.
Ta ništa nije tajno što se neće očitovati; ništa skriveno što se neće saznati i na vidjelo doći."
Thật không có_điều gì kín mà không phải lộ ra, không có_điều gì giấu mà chẳng bị biết và tỏ ra.
Ništa nije skriveno što se neće otkriti ni tajno što se neće saznati.
Chẳng có sự gì giấu mà không phải lộ ra, chẳng có sự gì kín mà không được biết.
Hoću da vas jedanaest glasate... glasate tajno, pisanim ceduljama.
Tôi muốn 11 người các vị... bỏ phiếu kín.
Vakcina je tajno proizvedena u "WilPharma-i".
Một loại vắc xin đã được bí mật phát triển bởi WilPharma.
Zašto im ne kažeš za zemlju koju si tajno kupio pored mora?
Tại sao không nói cho họ về đất đai anh đã mua bên ngoài thành phố này?
Da li ti je Mathis tajno ime?
Mathis là mật danh của ông?
Odvest ću vas na tajno mjesto gdje će te učiti učitelji majstori za tri elementa, zrak, vatru i vodu.
Tôi sẽ mang tất cả tới 1 nơi bí mật Nơi có những năng lượng được chọn lựa được làm nên từ 3 yếu tố Không khí, lửa và nước
Ali je dokumentirao svoju strast tajno pišući njene inicijale na nekim od svojih slika.
Nhưng ông vẫn ghi lại những đam mê của mình. Bằng cách ẩn giấu bà ấy trong những tác phẩm của mình.
Hakiranje bi trebalo biti tajno, a kad server otkrije upad, kandidat odgovoran mora popiti.
Việc hack phải bí mật, nên mỗi lần máy chủ phát hiện 1 đột nhập, thí sinh chịu tội phải uống 1 ly.
Moje tajno skrovište spada pod onaj "Djevojkama zabranjeno" tip.
Một trong những thỏa thuận ở đây là "Không cho phép con gái" - Nó đã được đánh máy rồi
Zato što je ova žena ovdje, moje tajno oružje.
Vì người phụ nữ này - là một vũ khí bí mật của tôi.
Počnimo od toga kako se njemački špijun uspio dovesti u moje tajno postrojenje u vašemu autu.
Sao ta không bắt đầu bằng việc vì sao một gián điệp Đức được 1 chiếc xe của ông chở tới phòng nghiên cứu của tôi?
Mi znamo kako je raditi tajno.
Chúng tôi biết làm cảnh sát chìm khó thế nào.
Kišobran je njima tajno prevozio bio-oružje.
Umbrella dùng chúng bí mật chuyển vũ khí hạt nhân cho toàn cầu.
Ako imaju tajno mjesto sastanka, dobro ga je sakrila.
Nếu họ có một nơi gặp gỡ bí mật, cô ấy sẽ giấu rất kỹ.
Sve što znam o tom društvu je da su bili izopačeno i tajno bratstvo koje je žudjelo za dominacijom nad svijetom, i koje je ispočetka financirala nacistička partija.
Tất cả những gì tốt biết về cộng đồng Thule là Họ là một tổ chức bí mật xấu xa có khuynh hướng đẹn tối thống trị thế giới và là nguồn gốc đầu tiên của Đảng Phát xít Ông tôi nói
Rijetko, u bilo koje doba, je netko pitanje tako pogodilo tajno srce Amerike same.
Trước giờ hiếm có một vấn đề vạch trần bản chất thầm kín của chính nước Mỹ.
Tajno penetriramo u organizacije koje prodaju drogu.
Chúng tôi lén lút thâm nhập những tổ chức bán thuốc phiện.
Tražio sam tajno dijete iako si mi zabranio.
Rebecca, tôi có một đêm kỳ lạ.
A umjesto da mi pošaljete gavrana ili mi se obratite, odlučili ste tajno ući u moju zemlju i silom oteti našu gošću?
Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à?
I kao što sam rekla, imamo te razvedene prijatelje koji nas možda tajno ili podsvjesno pokušavaju razdvojiti.
Và như tôi đã nói, chúng tôi có những người bạn ly dị có thể một cách bí mật hay trong tiềm thức đang cố gắng chia cách chúng tôi.
Kao što možete vidjeti, rijeka može biti vrlo uska na određenim mjestima, dopuštajući Sjeverno Koreancima da tajno prijeđu.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.
Milog, osjećajnog, kreativnog Tylera tajno je snimio web kamerom njegov cimer dok je bio intiman s drugim muškarcem.
Ngọt ngào, cảm thông, sáng tạo đã bị bạn cùng phòng quay lén bằng webcam khi đang tình tứ với người đàn ông khác.
Definicija preljuba neprestano se proširuje: sexting, pornići, tajno sudjelovanje na portalima za upoznavanje.
Nhưng khái niệm của sự bội tình không ngừng mở rộng: Nhắn tin khiêu dâm, xem phim sex, bí mật hò hẹn trên mạng.
Godine 2011., tijekom zadnjih šest mjeseci Kim Jong-Ilova života, živjela sam tajno u Sjevernoj Koreji.
Năm 2011, trong sáu tháng cuối của cuộc đời Kim Jong - Il, Tôi sống là gián điệp ở Bắc Hàn.
Njegovo tajno oružje je "petominutna usluga."
Bí kíp anh có là 5 phút giúp đỡ.
0.65253090858459s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?