``` Spasenje - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "spasenje" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "spasenje" trong câu:

Pa sada ustani, o Bože Jahve, pođi k svojem počivalištu, ti i Kovčeg tvoje snage; neka se obuku u spasenje tvoji svećenici, o Bože Jahve, i vjerni tvoji neka se raduju u sreći!
Nầy, Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ôi! xin hãy chổi dậy, để Chúa và hòm quyền năng Ngài được vào nơi an nghỉ Ngài! Lạy Giê-hô-va Ðức Chúa Trời! nguyện những thầy tế lễ Chúa được mặc sự cứu rỗi, và các thánh đồ Chúa được mừng rỡ trong sự nhơn từ Ngài!
Strahote sve se okreću na mene, mojeg ugleda kao vjetra nesta, poput oblaka iščeznu spasenje.
Các sự kinh_khủng hãm áp tôi, Ðuổi theo sự sang_trọng tôi khác_nào gió mạnh, Và sự phước hạnh tôi đã qua như đám mây.
(12:6) "Zbog nevolje tlačenih i jauka ubogih sada ću ustati - govori Jahve - spasenje donijet' onom tko ga želi."
Nhơn vì người khốn cùng bị hà hiếp, và kẻ thiếu thốn rên siết, Ðức Giê-hô-va phán: Bây giờ ta sẽ chổi dậy, Ðặt người tại nơi yên ổn, là nơi người mong muốn.
Zavitlaj kopljem i presretni progonitelje moje, reci mojoj duši: "Ja sam tvoje spasenje."
Xin hãy rút giáo, cản đường kẻ nào rượt theo tôi; Hãy nói cùng linh_hồn tôi: Ta là sự cứu_rỗi ngươi.
Pravo me štuje onaj koji prinosi žrtvu zahvalnu: i onomu koji hodi stazama pravim - njemu ću pokazati spasenje svoje.
Kẻ nào dâng sự cảm_tạ làm của lễ, tôn_vinh ta; Còn người nào đi theo đường ngay_thẳng, Ta sẽ cho thấy sự cứu_rỗi của Ðức_Chúa_Trời.
(62:7) Samo on je moja hrid i spasenje, utvrda moja: neću se pokolebati.
Chỉ một_mình Ngài là hòn đá tôi, sự cứu_rỗi tôi, Và là nơi ẩn_náu cao của tôi; tôi sẽ chẳng bị rúng_động.
(67:3) da bi sva zemlja upoznala putove tvoje, svi puci tvoje spasenje!
Ðể đường_lối Chúa được biết đến đất, Và sự cứu_rỗi của Chúa được biết giữa các nước.
Sudit će pravo ubogim pučanima, djeci siromaha donijet će spasenje, a tlačitelja on će smrviti.
Người sẽ đoán xét kẻ khốn_cùng của dân, Cứu con_cái người thiếu_thốn, và chà nát kẻ hà_hiếp.
(85:8) Pokaži nam, Jahve, milosrđe svoje i daj nam svoje spasenje.
Hỡi Ðức Giê-hô-va, xin cho chúng tôi thấy sự nhơn từ Ngài, Và ban cho chúng ta sự cứu rỗi của Ngài,
(85:10) Zaista, blizu je njegovo spasenje onima koji ga se boje, i slava će njegova živjeti u zemlji našoj.
Sự cứu_rỗi của Ngài thật ở gần những kẻ kính sợ Ngài, hầu cho sự vinh_hiển được ở trong xứ chúng_ta.
Pjevajte Jahvi, hvalite ime njegovo! Navješćujte iz dana u dan spasenje njegovo,
Hãy hát xướng cho Ðức Giê-hô-va và chúc tụng danh Ngài; Từng ngày hãy truyền ra sự cứu rỗi của Ngài.
$PE On posla spasenje svom narodu, $SADE Savez svoj postavi zauvijek: $KOF sveto je i časno ime njegovo!
Ngài đã sai cứu_chuộc dân Ngài, Truyền lập giao_ước Ngài đến đời_đời. Danh_Ngài là thánh, đáng kính sợ.
$VAU Nek' milost tvoja, o Jahve, dođe na mene i spasenje tvoje po tvom obećanju.
Hỡi Ðức Giê-hô-va, nguyện sự nhơn từ Ngài đến cùng tôi, Tức là sự cứu rỗi của Ngài tùy lời phán Ngài!
Daleko je spasenje od grešnika jer za pravila tvoja ne mare.
Sự cứu_rỗi cách xa kẻ ác, Vì chúng_nó không tìm hỏi các luật_lệ Chúa.
Zao glasnik zapada u zlo, a vjeran poslanik donosi spasenje.
Sứ_giả gian_ác sa vào tai_họa; Còn khâm_sai trung_tín khác_nào thuốc hay.
Neka se rastvori zemlja da procvjeta spasenje, da proklija izbavljenje!
Ðất hãy tự nẻ ra, đặng sanh sự cứu_rỗi, sự công_bình mọc lên cả một lần!
Ogolio je Jahve svetu svoju mišicu pred očima svih naroda, da svi krajevi zemaljski vide spasenje Boga našega.
Ðức Giê-hô-va đã tỏ trần cánh tay thánh Ngài trước mắt mọi nước; mọi đầu cùng đất đã thấy sự cứu rỗi của Ðức Chúa Trời chúng ta!
Sionu za ljubav neću šutjeti, Jeruzalema radi neću mirovati dok pravda njegova ne zasine k'o svjetlost, dok njegovo spasenje ne plane k'o zublja.
Ta vì cớ Si-ôn sẽ chẳng làm thình, vì cớ Giê-ru-sa-lem sẽ chẳng an_nghỉ, cho_đến chừng nào sự công_bình nó rực_rỡ như sự sáng, và sự cứu_rỗi nó chói_lòa như ngọn đèn.
Ta vidješe oči moje spasenje tvoje,
Vì con mắt tôi đã thấy sự cứu_vớt của Ngài,
I svako će tijelo vidjeti spasenje Božje.
Và mọi xác_thịt sẽ thấy sự cứu của Ðức_Chúa_Trời.
Reče mu na to Isus: "Danas je došlo spasenje ovoj kući jer i on je sin Abrahamov!
Ðức Chúa Jêsus bèn phán rằng: Hôm nay sự cứu đã vào nhà nầy, vì người nầy cũng là con cháu Áp-ra-ham.
Vi se klanjate onome što ne poznate, a mi se klanjamo onome što poznamo jer spasenje dolazi od Židova.
Các ngươi thờ lạy sự các ngươi không biết, vì sự cứu_rỗi bởi người Giu-đa mà đến.
Mislio je da će braća njegova shvatiti kako će im Bog po njegovoj ruci pružiti spasenje, ali oni ne shvatiše.
Người ngờ anh_em mình chắc hiểu rằng Ðức_Chúa_Trời dùng tay mình giải_cứu họ; nhưng họ chẳng hiểu.
Jer ovako nam je zapovjedio Gospodin: Postavih te za svjetlost poganima, da budeš na spasenje do nakraj zemlje.
Vì Chúa có phán dặn chúng ta như vầy: Ta lập ngươi lên đặng làm sự sáng cho các dân, Hầu cho ngươi đem sự cứu-rỗi cho đến cùng cõi đất.
Neka vam je dakle svima znano: poganima je poslano ovo spasenje Božje; oni će poslušati!"
Vậy, hãy biết sự cứu_rỗi của Ðức_Chúa_Trời nầy đã sai đến cho người ngoại; những người đó sẽ nghe theo vậy.
Ne stidim se, uistinu, evanđelja: ono je snaga Božja na spasenje svakomu tko vjeruje - Židovu najprije, pa Grku.
Thật vậy, tôi không hổ_thẹn về Tin_Lành đâu, vì là quyền phép của Ðức_Chúa_Trời để cứu mọi kẻ tin, trước là người Giu-đa, sau là người Gờ-réc;
To tim više što shvaćate ovaj čas: vrijeme je već da se oda sna prenemo jer nam je sada spasenje bliže nego kad povjerovasmo.
Hãy ăn_ở như_vậy, vì biết thời_kỳ đương lúc chúng_ta đây: giờ anh_em từ ngủ thức_dậy đã đến, bởi sự cứu hiện_nay đã gần chúng_ta hơn lúc chúng_ta mới tin.
kao što i ja svima u svemu ugađam ne tražeći svoju korist, nego što koristi mnogima na spasenje.
hãy như tôi gắng_sức đẹp_lòng mọi người trong mọi việc, chẳng tìm ích_lợi riêng cho mình, nhưng cho phần_nhiều người, để họ được cứu.
Ta Bog nas nije odredio za gnjev, nego da imamo spasenje po Gospodinu našem Isusu Kristu,
Vì_Ðức_Chúa_Trời chẳng định sẵn cho chúng_ta bị cơn thạnh nộ, nhưng cho được sự giải_cứu bởi Ðức_Chúa_Jêsus_Christ chúng_ta,
Mi pak moramo uvijek zahvaljivati Bogu za vas, braćo od Gospodina ljubljena, što vas je od početka odabrao za spasenje, posvećenjem u Duhu i vjerom u istinu.
Hỡi anh_em yêu_dấu của Chúa, còn như chúng_tôi, phải vì anh_em tạ ơn Ðức_Chúa_Trời không thôi, vì vừa lúc ban_đầu, Ngài đã chọn anh_em bởi sự nên thánh của Thánh_Linh, và bởi tin lẽ thật, đặng ban sự cứu_rỗi cho anh_em.
Stoga sve podnosim radi izabranih, da i oni postignu spasenje, spasenje u Kristu Isusu, zajedno s vječnom slavom.
Vậy nên, ta vì cớ những người được chọn mà chịu hết mọi sự, hầu cho họ cũng được sự cứu trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ, với sự vinh_hiển đời_đời.
i da od malena poznaješ Sveta pisma koja su vrsna učiniti te mudrim tebi na spasenje po vjeri, vjeri u Kristu Isusu.
và từ khi con còn thơ_ấu đã biết Kinh_Thánh vốn có_thể khiến con khôn_ngoan để được cứu bởi đức_tin trong Ðức_Chúa_Jêsus_Christ.
tako i Krist: jednom se prinese da grijehe mnogih ponese, a drugi će se put - bez obzira na grijeh - ukazati onima koji ga iščekuju sebi na spasenje.
cũng vậy, Ðấng_Christ đã dâng mình chỉ một lần đặng cất tội_lỗi của nhiều người; Ngài lại sẽ hiện ra lần thứ_hai, không phải để cất tội_lỗi đi_nữa, nhưng để ban sự cứu_rỗi cho kẻ chờ_đợi Ngài.
vas koje snaga Božja po vjeri čuva za spasenje, spremno da se objavi u posljednje vrijeme.
là kẻ bởi đức_tin nhờ quyền phép của Ðức_Chúa_Trời giữ cho, để được sự cứu_rỗi gần hiện ra trong kỳ sau_rốt!
što postigoste svrhu svoje vjere: spasenje duša.
nhận được phần_thưởng về đức_tin anh_em, là sự cứu_rỗi linh_hồn mình.
To su spasenje istraživali i pronicali proroci koji prorokovahu o milosti vama namijenjenoj.
Về sự cứu_rỗi đó, các đấng tiên_tri đã tìm_tòi suy_xét, và đã nói tiên_tri về ân điển định sẵn cho anh_em:
Kao novorođenčad žudite za duhovnim, nepatvorenim mlijekom da po njemu uzrastete za spasenje,
thì hãy ham_thích sữa thiêng_liêng của đạo, như trẻ_con mới đẻ vậy, hầu cho anh_em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh_hồn,
Viču iz glasa: "Spasenje Bogu našemu koji sjedi na prijestolju i Jaganjcu!"
cất_tiếng lớn kêu rằng: Sự cứu_rỗi thuộc về Ðức_Chúa_Trời ta, là Ðấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên_Con.
1.8132998943329s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?