``` Rỗi - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "rỗi" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "rỗi" trong câu:

Ôi! chớ chi từ Si-ôn sự cứu rỗi của Y-sơ-ra-ên đã đến! Khi Ðức Giê-hô-va đem về những phu tù của dân sự Ngài, Thì Gia-cốp sẽ mừng rỡ và Y-sơ-ra-ên vui vẻ.
O neka dođe sa Siona spas Izraelu! Kad Jahve promijeni udes naroda svoga, klicat će Jakov, radovat se Izrael.
Rày tôi biết Ðức Giê-hô-va cứu đấng chịu xức dầu của Ngài; Từ trên trời thánh Ngài sẽ trả lời người, Nhờ quyền năng cứu rỗi của tay hữu Ngài.
(20:7) Znam evo: Jahve će pobjedu dati svom pomazaniku, uslišit ga iz svetih nebesa snagom pobjedne desnice svoje.
Ðức Giê-hô-va là sức lực của dân Ngài, Ðồn lũy cứu rỗi cho người chịu xức dầu của Ngài.
Jahve je jakost narodu svome, tvrđava spasa svom pomazaniku.
Linh hồn tôi sẽ vui vẻ nơi Ðức Giê-hô-va, Mừng rỡ về sự cứu rỗi của Ngài.
A moja će duše klicati u Jahvi, radovat će se u spasenju njegovu.
Nhưng sự cứu rỗi người công bình do Ðức Giê-hô-va mà đến; Ngài là đồn lũy của họ trong thì gian truân.
$TAU Od Jahve dolazi spas pravednicima, on im je zaklon u vrijeme nevolje.
Ðức Giê-hô-va giúp đỡ và giải cứu họ; Ngài giải họ khỏi kẻ ác và cứu rỗi cho, Bởi vì họ đã nương náu mình nơi Ngài.
Jahve im pomaže, on ih izbavlja: on će ih izbaviti od zlotvora i spasiti, jer u njemu traže okrilje.
Hãy hát xướng cho Ðức Giê-hô-va và chúc tụng danh Ngài; Từng ngày hãy truyền ra sự cứu rỗi của Ngài.
Pjevajte Jahvi, hvalite ime njegovo! Navješćujte iz dana u dan spasenje njegovo,
Tôi sẽ cầm cái chén cứu rỗi, Mà cầu khẩn danh Ðức Giê-hô-va
Uzet ću čašu spasenja i zazvat ću ime Jahvino.
Ðức Giê-hô-va là sức lực và là bài ca của ta; Ngài trở nên sự cứu rỗi ta.
Jahve je moja snaga i pjesma, on mi je spasitelj.
Trong trại người công bình có tiếng vui mừng cứu rỗi: Tay hữu Ðức Giê-hô-va làm việc cả thể.
Čuj! Radost i spasenje odzvanja šatorima pravednika: Jahvina se proslavi desnica,
Hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy trông cậy nơi Ðức Giê-hô-va; Vì Ðức Giê-hô-va có lòng nhơn từ, Nơi Ngài có sự cứu rỗi nhiều;
nek' Izrael čeka Jahvu. Jer je u Jahve milosrđe i obilno je u njega otkupljenje;
Hỡi Chúa Giê-hô-va, là sức lực về sự cứu rỗi tôi, Chúa che chở đầu tôi trong ngày chiến trận.
(140:8) Jahve, Gospode moj, spasitelju silni moj, u dan boja zakloni mi glavu!"
Hãy giải_cứu kẻ bị đùa đến sự chết, Và chớ chối rỗi cho người đi xiêu tó tới chốn hình khổ.
Izbavi one koje vode u smrt; i spasavaj one koji posrćući idu na stratište.
Ðức Giê-hô-va đã tỏ trần cánh tay thánh Ngài trước mắt mọi nước; mọi đầu cùng đất đã thấy sự cứu rỗi của Ðức Chúa Trời chúng ta!
Ogolio je Jahve svetu svoju mišicu pred očima svih naroda, da svi krajevi zemaljski vide spasenje Boga našega.
Ðức Giê-hô-va phán như vầy: Hãy giữ điều chánh trực, và làm sự công bình; vì sự cứu rỗi của ta gần đến, sự công bình của ta sắp được bày tỏ.
Ovako govori Jahve: "Držite se prava i činite pravdu, jer će uskoro doći moj spas i objaviti se moja pravednost."
Trong xứ ngươi sẽ chẳng nghe nói về sự hung dữ nữa, trong bờ cõi ngươi cũng không có sự hoang vu và phá hủy nữa; nhưng ngươi sẽ gọi tường mình là "Cứu-rỗi, " cửa mình là "Ngợi khen."
Više se neće slušat' o nasilju u tvojoj zemlji ni o pustošenju i razaranju na tvojem području. Zidine ćeš svoje nazivati Spasom, Slavom svoja vrata.
Nơi nó có_tiếng ồn_ào của đám đông ở rỗi; và có người hèn_hạ cùng người say_sưa từ nơi đồng vắng được đem đến; chúng_nó đeo vòng nơi tay hai chị_em, và đội mũ rực_rỡ trên đầu.
Tu se čulo pocikivanje bezbrižnog društva zbog velikog mnoštva dovedena sa svih strana pustinje; stavljali su ženama na ruke narukvice i na glavu vijence prekrasne.
Nhưng ta, ta sẽ nhìn xem Ðức Giê-hô-va, chờ đợi Ðức Chúa Trời của sự cứu rỗi ta; Ðức Chúa Trời ta sẽ nghe ta.
A ja, prema Jahvi ja sam zagledan, čekam na Boga koji spasava, Bog moj mene će uslišati.
Các ngươi lại sẽ bị thiên_hạ ghen_ghét vì danh ta; song ai bền_lòng cho_đến cuối_cùng, thì sẽ được rỗi.
Svi će vas zamrziti zbog imena moga. Ali tko ustraje do svršetka, bit će spašen."
Môn_đồ nghe lời ấy, thì lấy_làm lạ lắm mà nói rằng: Vậy_thì ai được rỗi?
Čuvši to, učenici se silno snebivahu govoreći: "Tko se onda može spasiti?"
Ai tin và chịu phép báp-tem, sẽ được rỗi; nhưng ai chẳng tin, sẽ bị đoán phạt.
Tko uzvjeruje i pokrsti se, spasit će se, a tko ne uzvjeruje, osudit će se.
Ðể cho dân Ngài bởi sự tha tội họ mà biết sự rỗi.
da pružiš spoznaju spasenja narodu njegovu po otpuštenju grijeha njihovih,
Vì Chúa có phán dặn chúng ta như vầy: Ta lập ngươi lên đặng làm sự sáng cho các dân, Hầu cho ngươi đem sự cứu-rỗi cho đến cùng cõi đất.
Jer ovako nam je zapovjedio Gospodin: Postavih te za svjetlost poganima, da budeš na spasenje do nakraj zemlje.
thì hãy ham_thích sữa thiêng_liêng của đạo, như trẻ_con mới đẻ vậy, hầu cho anh_em nhờ đó lớn lên mà được rỗi linh_hồn,
Kao novorođenčad žudite za duhovnim, nepatvorenim mlijekom da po njemu uzrastete za spasenje,
Lại nếu người công_bình còn khó được rỗi, thì những kẻ nghịch đạo và có tội sẽ trở_nên thế_nào?
I ako se pravednik jedva spasava, opak i grešnik gdje da se pojavi?
Đấng Christ đã hy sinh cuộc đời mình để cứu rỗi nhân loai
Krist je žrtvovao svoj život za poboljšanje čovječanstva.
Những lời cô ta nói là sự cứu rỗi, nhắc tôi nhớ Sự Thật là gì.
Njezine me riči podsjećaju na pravu istinitost.
Chúa cứu rỗi linh hồn con.
Bože, pomozi mojoj jadnoj duši. Gospodine, Fildse?
Cô ấy hát karaoke, rất chi rảnh rỗi, ngoại hình chẳng là gì với cô ấy...
Pjeva karaoke, ima puno slobodnog vremena, izgled joj nije toliko važan...
Trong tuần vừa qua, anh đã có tất cả các loại lý do để không chạm vào tôi và bây giờ khi mọi việc diễn ra, anh rảnh rỗi để nghĩ một số điều điên rồ...
U zadnjih si tjedan dana smislio svakakve izgovore da me ne dodirneš, a sad kad je došao taj trenutak, pribjegavaš nekoj ludoj fantaziji...
Sau khi về hưu, giã từ dạy dỗ sinh viên ở tuổi 50 ông vô cùng rảnh rỗi ngồi tám chuyện với tôi và nhường cho tôi thắng bóng bàn.
NAKON ŠTO JE PREKINUO PREDAVATI NA FAKULTETU NA 50. ROĐENDAN, BIO JE VJEČNO DOSTUPAN ZA OPUŠTENI RAZGOVOR
Và rồi thứ công cụ dùng để trừng phạt chúng ta lại trở thành sự cứu rỗi.
I tako je sredstvo našeg prokletstva preraslo u naše spasenje.
Tôi xin lỗi vì anh cô độc, nhưng Enigma không thể cứu rỗi anh.
Žao mi je što si usamljen, ali Enigma te neće spasiti.
John, tôi là một đứa nực cười, được cứu rỗi chỉ nhờ tình bạn ấm áp và kiên trì của anh.
Johne, ja sam smešan tip. Spašava me samo toplina i trajnost tvog prijateljstva.
Cô biết ít nhất ở hướng đó chúng ta có thể đi cùng nhau gặp được sự cứu rỗi nào đó.
Ovuda ćemo barem, znaš, možda uspjeti... Zajedno... Doći do nekakvog iskupljenja.
(Nhạc) (Vỗ tay) Tôi là người hết sức rảnh rỗi.
(Glazba) (Pljesak) Imao sam previše slobodnog vremena.
Ông đã dành thời gian rảnh rỗi của mình cố gắng giúp nhân viên của mình đi xem mặt, và tôi biết rằng nếu mình có bất cứ một vấn đề gì, ông sẽ làm bất cứ điều gì có thể để giúp đỡ.
On u svoje slobodno vrijeme pokusava dogovoriti sudare na slijepo svojim zaposlenicima, i znam da ukoliko bih se našla u problemima, on bi učinio sve što bi mogao da mi pomogne.
Đôi khi cũng nên làm điều dễ dàng và vui vẻ như khi bạn ăn tối hay đi ngủ hay hưởng sự nhàn rỗi xứng đáng.
Nekada ima smisla činiti jednostavne i zabavne stvari, kao kad večerate, spremate se na počinak, uživate u zasluženom slobodnom vremenu.
Tôi lớn lên trong một ngôi nhà gỗ ở Washington với rất nhiều thời gian rảnh rỗi.
Ja sam odrastao u brvnari u državi Washington s previše slobodnog vremena.
1.0742280483246s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?