Giê-su-run đã mập_mạp và cất đá, Người trở_nên mập, lớn và béo_tròn. Người đã lìa_bỏ Ðức_Chúa_Trời, là Ðấng dựng nên_người, Và khinh_dể Hòn_Ðá của sự chửng cứu ngươi.
Jeo je Jakov i nasitio se, ugojio se Ješurun pa se uzritao. Udebljao si se, utovio, usalio. Odbacio je Boga koji ga stvori i prezreo Stijenu svog spasenja.
Chúa đã ban sự chửng cứu cho tôi làm cái khiên, Và sự hiền_từ Chúa đã làm cho tôi nên sang_trọng.
Daješ mi štit svoj koji spasava, tvoja me brižljivost uzvisi.
Hỡi người khắp thế gian, khá hát ngợi khen Ðức Giê-hô-va; Ngày ngày hãy tỏ ra sự chửng cứu của Ngài!
Pjevaj Jahvi, sva zemljo, Navješćujte iz dana u dan spasenje njegovo!
(40:9) Bấy giờ, ta cũng sẽ khen ngợi ngươi, Vì tay hữu ngươi chửng cứu ngươi được!
Tada ću i ja tebi odat' hvalu što si se svojom desnicom spasio.
Nếu sa mạc cát không nuốt chửng cô thì sẽ là nơi đó.
Ako vas ne proguta zemlja, to mjesto hoće.
Rồi lần nữa, bà ấy không thèm mỉm cười từ khi con cá mập xém nuốt chửng tôi.
Žena baš nije presretna. No ne smiješi se otkako me skoro pojeo morski pas!
Tôi chỉ có thể trốn và khóc khi đàn dê của tôi bị thứ chất lỏng đen nóng rực nuốt chửng.
Mogao sam samo da se sakrijem i plačem dok je moje koze proždirala goruća crna tekuća smrt
Chúng ta phải chặt đầu...con rắn này, trước khi nó nuốt chửng chúng ta.
Toj zmiji moramo odrezati glavu prije nego nas sve proguta.
Tôi nuốt chửng niềm kiêu hãnh và sáu li whiskey.
Progutah ponos svoj i šest čašica viskija...
Đúng vậy, tôi đã giúp tạo ra con quái vật sắp sửa nuốt chửng tôi.
Da, ja sam učestvovao u stvaranju čudovišta koje je pretilo da me proguta.
Và giờ con trai anh cũng chìm vào vũng bùn đang nuốt chửng anh.
A sad ti sin tone u isti glib koji je tebe progutao.
Như thế làm sao công ty tôi có thể nuốt chửng được Wayne đây hả?
TREBALO POMOCI MOJOJ TVRTCI DA UPIJE WAYNEOVU?
để chúng bắt ta để chúng nuốt chửng ta
Samo napred. Neka me uhvate. Neka me srede.
Bọn tôi bị nuốt chửng, cũng như cô.
Progutani smo, kao i ti. Lijepi brod.
Cô ta bảo bóng tối sẽ nuốt chửng toàn bộ chúng ta.
Ona kaže da će ih tama sve proždrijeti.
Cuối cùng, Fenrir sẽ nuốt chửng mặt trời.
NA KRAJU, FENRIR ĆE PROGUTATI SUNCE.
Và chỉ với một cú vồ, con sõi đã nuốt chửng cô bé.
Sa jednim skokom vuk je progutao malu djevojčicu.
Chỉ khi chú làm bạn và chú biết rằng cô ấy to nhưng chú không cảm thấy nhỏ bé có người còn to hơn cô ấy đến hội trường để nuốt chửng chú cho bữa trưa.
Baš kada se sprijateljiš, i znaš da je velika ali se ne osjećaš malim. Netko veći od nje došao je kroz hodnik. Da te proguta za ručak.
Và anh biết Mặt Trời sẽ nuốt chửng... Trái Đất duy nhất mà nhân loại có được.
I znam da će sunce progutati jedinu zemlju koju ćemo ikada imati.
Giống như mọi thứ tốt đẹp đều bị cái xấu nuốt chửng.
Kao da sve dobro bude uništeno od lošeg.
Ý định sẽ ăn sống thế giới này và nuốt chửng nguồn ánh sáng.
Volje da proždrije svijet i proguta svjetlo.
Hỏa Ngục nuốt chửng tất cả như nhau, và không ai trong số họ quay đầu lại."
Proguta Propast sve i sva; Ali ostadoše okrenuti leđima.
Lỗ đen sẽ không dừng lại, kể cả khi nuốt chửng cả trái đất.
Singularitet neće zaustaviti, čak ni nakon što je zemlja više nema. [Gume vrisak] [ljudi vrište] Bojim srastanje disk već skupi.
Anh ta biết cái chết của cô sẽ tạo nên một cơn thịnh nộ nuốt chửng hoàng hậu.
Znao je da će njezina smrt izazvati pobunu koja će smaknuti kraljicu.
Rất khó giữ lại vẻ chửng chạc của một người, đặc biệt khi bạn phải đi cà kheo.
A i teško je zadržati dostojanstvo posebno kada nosite štule.
Nhưng anh có thể để âm vật của em nuốt chửng thành phẩm của người đàn ông thật thà, người hứa sẽ mua cho em món đồ sứ rực rỡ nhất nếu em đồng ý thôi chảy máu.
Ali ne možeš dozvoliti svojoj pički da proguta rad poštenog čovjeka, koji ti obećava da će ti kupiti najljepši porculan... ako samo pristaneš prestati jebeno krvariti.
Cơ bản là phía Đông đã bị nuốt chửng bởi phía Tây.
Pa, Istok je praktički bio progutan od Zapada.
Nuốt chửng cầu tàu và phá vỡ nó.
On proguta most i obori ga.
Ông ấy nói "Không phải tất cả những tweet kia, không phải tất cả những "ngụm" nhỏ của giao tiếp trên mạng, hợp lại để nuốt chửng những cuộc đối thoại thực sao?"
Rekao je, „Zar ti svi mali tweetovi, svi ti mali gutljajčići online komunikacije nisu dodani u jedan veliki gutljaj stvarne konverzacije?“
Các lực lượng tương tự đang tạo ra những tý phú cũng đang nuốt chửng nhiều việc làm vốn của giai cấp trung lưu.
Iste snage koje stvaraju milijardere uništavaju brojne tradicionalne poslove srednje klase.
Các tế bào bạch cầu là cơ quan bảo vệ cơ thể ta chống lại những vi khuẩn xâm nhập, và khi bạch cầu nhận ra kích thích của sự lây nhiễm này, chúng sẽ từ máu đi vào phổi và nuốt chửng lấy vi khuẩn.
Bijele krvne stanice su obrambeni mehanizam našeg tijela protiv uljeza, i kad osjete ovu upalu zbog infekcije ući će u plućno krilo iz krvi i opkoliti bakterije.
Vậy điều đó là tự nhiên đối với tôi lúc bé khi sợ bị nuốt chửng bởi cái lỗ hổng ấy, nhưng điều đó là không lý trí, bởi vì bị nuốt chửng bởi một cái hố là điều gì đó mà ai trong chúng ta sẽ cũng sống để trải nghiệm.
Tako je meni kao djetetu bilo prirodno bojati se da će me progutati praznina, no nije bilo racionalno, jer takvo što nitko od nas neće nikad doživjeti.
Nó như là thứ bị nuốt chửng và hi sinh nhân danh vị thần tình yêu, hay là dưới cái tên vốn quyến rũ.
Više je ono što je progutano i žrtvovano u ime boga ljubavi, ili u ime kapitala zavođenja.
Sau đó, anh ấy thả tay ra và dần chìm xuống đáy nước. Doaa nhìn tình yêu của cuộc đời mình bị dòng nước nuốt chửng.
I pustio se, a Doaa je gledala kako joj se pred očima utapa ljubav njezina života.
Khi bạn đã bị từ chối trong tình yêu, bạn không chỉ bị nuốt chửng trong những xúc cảm tình yêu, mà bạn còn cảm thấy sự gắn kết sâu sắc đối với cá nhân này.
Kada ste odbijeni u ljubavi, ne samo da ste prožeti osjećajima romantične ljubavi, nego i osjećate duboku privrženost toj osobi.
Điều đó giống như đòi hỏi một ai đó phải nuốt chửng cả mặt trời.
Otprilike kao da nekoga tražite da proguta sunce.
Và họ viết " Người đàn bà ngoại tình thích mua sắm nuốt chửng arsenic sau khi bị lừa gạt tài khoản ngân hàng"
I njoj su dali naslov. "Preljubnica ovisnica o kupovini progutala arsen zbog kreditne prijevare".
Họ phải dời đi vào năm 1987 khi 1 cồn cát lớn có nguy cơ sẽ nuốt chửng ngôi làng.
Morali su pomaknuti to selo 1987. jer bi ga ogromna dina progutala.
1.5667679309845s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?