``` Misiju - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "misiju" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "misiju" trong câu:

Zajedno ćemo uništiti Odjel, misiju po misiju.
Cùng nhau, chúng tôi sẽ phá tan Division từng điệp vụ một.
100 zatvorenika je poslano u očajničku misiju na zemlju.
100 tù nhân đã được đưa xuống mặt đất.
Topperu ovo može biti tvoja jedina prilika, da spasiš misiju i riješiš svoje osobne probleme.
Đây có thể là cơ hội duy nhất của anh để cứu chiến dịch và để giải quyết những vấn đề cá nhân của anh, một công đôi việc.
Mislio sam da hoćeš da obavim misiju.
Tôi nghĩ là ông muốn tôi hoàn thành sứ mệnh....
Možda se varam, ali vjerujem kako je Odiseju rečeno ako želi nastaviti svoju misiju, i proći Scyllu da mora žrtvovati šest svojih ljudi.
Có thể em sai nhưng em tin là Odysseus được cho biết là nếu ông ta còn muốn tiếp tục đi con đường của mình để có thể vượt qua con Scylla, nó đòi hỏi phải đi sinh mạng 6 người của ông ấy.
Tom mi je rekao da je bio na obuci oko godinu dana prije nego što je išao misiju.
Tom nói anh ta phải luyện cả năm mới được họ sử dụng.
Izabrala si pogrešnu misiju za sabotiranje.
Cô chọn nhầm nhiệm vụ để phá rồi đấy.
Pokušat ćemo misiju s posadom, u NASA-i kažu da će trebati 5 godina.
Chúng tôi sẽ cho tiến hành phóng phi thuyền có người lái. NASA cho biết việc đó sẽ tốn 5 năm.
Ispostavlja se da su sovjeti otkazali misiju na Mjesec s posadom.
Hóa ra Soviet đã cho hủy nhiệm vụ bay có người lái lên mặt trăng.
Dovršite misiju, doktore, prije nego što Amerikanac dovrši svoju.
trước khi tên đại úy hoàn thành nhiệm vụ của hắn.
Samo su tebe tako mutavog našli za ovakvu misiju?
Anh là tên đần duy nhất họ có để thực hiện nhiệm vụ kiểu này à?
Čovjek ne može preživjeti misiju sam.
Đàn ông không thể sống sót nếu thực thi nhiệm vụ một mình.
Zato što ako ulove ili ubiju Usranu bubu, nemamo više misiju.
Vì nếu Phân bọ bị bắt hoặc bị giết, thì ta chẳng còn nhiệm vụ nữa đâu.
Treba nam pilot, a za ovu si misiju bio obučen.
Chúng tôi cần một phi công, và anh đã được huấn luyện cho nhiệm vụ này.
Imali su misiju ocijeniti svoj svijet, pa ako se pokaže izglednim, poslati nam poruku, leći na dugi san, i pričekati da ih spasimo.
Nhiệm vụ của họ là đánh giá thế giới được giao, và nếu thấy có triển vọng họ sẽ gửi tín hiệu về, sau đó tiến hành ngủ sâu và chờ được giải cứu.
Da, imamo misiju, a Plan A naše misije glasi da pronaðemo planet nastanjiv za sadašnje žitelje Zemlje.
Đúng Doyle, ta có một nhiệm vụ, và kế hoạch A là tìm hành tinh có thể nuôi những người hiện đang sống trên Trái đất
Jedno od nas je mislilo na misiju!
Chỉ có một trong chúng ta nghĩ về nhiệm vụ.
Jaime je otišao na osjetljivu diplomatsku misiju.
Jaime' đang đi thực hiện nhiệm vụ ngoại giao quan trọng.
Kapetane, unatoč kratkom boravku moje poznavanje unutrašnjosti tih brodova čini me kvalificiranijim za tu misiju.
Đội trưởng, tôi là người rành rọt những con tàu của chúng nên tôi là người đủ khả năng thực hiện nhiệm vụ này
Ne idem na samoubilačku misiju sa smrtnicom.
Ta không làm việc cảm tử với ai đó đâu.
Ako ti nude samoubilačku misiju znaš da ih ne možeš odbiti.
Nếu họ đã đề nghị với anh kiểu nhiệm vụ tự sát nào đó, mà anh không thể từ chối họ..
Prije nego što si pošao na svoju herojsku misiju, kakav si bio?
Trước khi cậu bắt đầu chuyến đi anh dũng này, cậu sống ra sao?
Ovdje se moj otac pripremao za svoju misiju.
Đây là nơi cha tôi chuẩn bị cho sứ mệnh của ông.
Stoga vas pozivam da se povežete sa mnom, povežete jedni s drugima, iznesete ovu misiju van i učinimo da se slušanje podučava u školama,
Vì thế mà tôi mời quý vị kết nối với tôi, kết nối với nhau thực hiện nhiệm vụ này và hãy dạy cách lắng nghe ở trường học,
(Smijeh) Dobro pripada onima koji su demokracije i koji su dužni vršiti misiju njenog širenja oko svijeta, ponekad i silom, protiv zla onih koji ne održavaju izbore.
(Cười) Cái tốt thuộc về những con người thuộc nền dân chủ và phải gánh nhiệm vụ phát triển rộng được nó ra khắp thế giới, thỉnh thoảng bằng vũ lực, chống lại cái xấu của những ai không muốn bầu cử.
Oni nisu vojnici koji su bili pripremljeni za ovu misiju.
Họ hoàn toàn không phải là những người lính cho sứ mệnh này
završiti svoju misiju. Japanska vlada je odustala od svoje ekspedicije na kitove.
đã hoàn thành nhiệm vụ của họ.Chính phủ Nhật bản đã từ bỏ cuộc thám hiểm săn bắt cá voi của họ.
No iznenadilo me koliko je taj zaron, ti duboki zaroni bili nalik na svemirsku misiju.
Nhưng, điều đã gây ấn tượng với tôi là lần đi lặn ấy, những lần lặn sâu ấy, giống một chuyến bay vào vũ trụ như thế nào.
Ali mi po svoj prilici djelujemo na način da se ljudi osjećaju moralno primorani nastaviti našu misiju, ne zaj*.
Nhưng có lẽ chúng tôi làm việc theo cách mà người ta nghĩ là về phương diện đạo đức, bị buộc phải tiếp tục sứ mệnh của mình, chứ không được phá hỏng.
1.2411150932312s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?