Usput, prije dva mjeseca na otok smo ubacili agenticu.
Ô, nhân tiện hai tháng trước, chúng tôi có cài một nữ đặc vụ trên đảo.
Ne znam što drugi misle, ali više ne želim da viđaš tu agenticu FBI-ja.
Không biết mấy anh thế nào, nhưng tôi không muốn anh gặp bà cô liên bang đó nữa đâu.
Reese, nakon što osigurate paket moraš umiroviti agenticu Stanton.
Reese, sau khi lấy được món hàng! Anh xử luôn Stanton.
Ali poslali su agenticu 33 da ih predvodi.
Nhưng họ gửi Đặc vụ 33 đến.
Koja te kao federalnu agenticu vjerojatno ne zanima.
Có vẻ không hấp dẫn với một đặc vụ liên bang như cô nhỉ.
A onda sam skužila da su to bili poljupci a ne iksevi, a moj muž je jebao agenticu za prodaju nekretnina.
Nhưng rồi tôi nhận ra chúng là thư tình và chồng tôi đã ngủ với một điệp viên thế kỉ 21.
Putovao sam avionom i bio svjedokom događaja kad se putnik pokušao ukrcati prije nego je prozvan njegov broj pa sam vidio agenticu na ukrcaju putnika kako se prema tom čovjeku ponaša kao da je prekršio zakon, kao prema kriminalcu.
Một lần khi đi máy bay, tôi chứng kiến một sự việc, một hành khách cố lên máy bay trước khi được gọi tên, người gác cổng đối xử với anh ta như thể anh ta là kẻ phạm pháp một tên tội phạm.
0.69177198410034s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?