Tulkojums no "đáng" uz Latviešu


Kā izmantot "đáng" teikumos:

Song khi họ sẽ đem nộp các ngươi, thì_chớ lo về cách nói làm_sao, hoặc nói lời gì; vì những lời đáng nói sẽ chỉ cho các ngươi chính trong giờ đó.
Bet kad jūs nodos, nedomājiet, ko un kā runāt! Tanī brīdī tiks jums dots, kas jums jārunā.
Thế thì, hãy kết quả xứng đáng với sự ăn năn; và đừng tự nói rằng: Áp-ra-ham là tổ phụ chúng ta; vì ta nói cùng các ngươi, Ðức Chúa Trời có thể khiến từ những đá nầy sanh ra con cái cho Áp-ra-ham được.
Tāpēc nesiet grēku nožēlošanas cienīgus augļus un nesāciet sacīt: Mums Ābrahams ir tēvs. Jo es jums saku, ka Dievs spējīgs no šiem akmeņiem radīt Ābrahamam bērnus.
Nếu nhà đó có người nào đáng được bình_an, sự bình_an của các ngươi sẽ giáng cho họ; bằng_không, sẽ trở_về các ngươi.
Un ja tur būs miera bērns, jūsu miers mitēs pār viņu; bet ja nē, tad tas atgriezīsies jūsos.
Tổ_phụ chúng_tôi đã thờ lạy trên hòn núi nầy; còn dân Giu-đa lại nói rằng nơi đáng thờ lạy là tại thành Giê-ru-sa-lem.
Mūsu tēvi lūdza Dievu šinī kalnā, bet jūs sakāt, ka Jeruzaleme ir tā vieta, kur Dievu vajag pielūgt.
Ðức_Chúa_Jêsus_Christ đã đến trong thế_gian để cứu_vớt kẻ có tội, ấy_là lời chắc_chắn, đáng đem_lòng tin trọn_vẹn mà nhận lấy; trong những kẻ có tội đó ta là đầu.
Patiesa un pilnīgi pieņemama ir tā mācība, ka Jēzus Kristus atnācis šinī pasaulē, lai izglābtu grēciniekus, starp kuriem es esmu pirmais.
Và tất nhiên là Anh Quốc cũng được lợi từ một phần sự giàu sang đáng yêu của dầu mỏ.
Un, protams, Apvienotā Karaliste guva labumu no jaukās naftas bagātības.
Và khi chúng tôi đi xuống, tôi có cảm giác, wow, chết không thực sự đáng sợ.
Mums krītot, man bija tāda sajūta: „Oho, mirt nav bailīgi.”
Điều đầu tiên là, thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên, thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều.
Pirmkārt, tā vietā, lai mēneši paskrietu garām, aizmirstībā, pavadītais laiks daudz labāk palika atmiņā.
một thế giới nơi mà chúng ta không hề lắng nghe lẫn nhau thật là một nơi rất đáng sợ.
pasaule, kurā mēs nemaz viens otrā neklausāmies ir patiesi biedējoša vieta.
Em đáng bị trừng phạt, thật không đáng được tha.
Mani jāpaņem priekšā - domāta nozīme pārnesta. NERĀTNA - PAŅEMT PRIEKŠĀ PĀTAGAS ĶĒDES PAVERDZINĀŠANA
Với tôi, phần khó nhất của điều khiến chúng ta rời xa sự kết nối là chúng ta sợ rằng chúng ta không xứng đáng để gắn kết, đó là điều, về mặt cá nhân và nghề nghiệp, Tôi đã muốn hiểu nhiều hơn nữa.
Un man grūtākais bija, viena lieta, kas attur mūs no saskarsmes, ir mūsu bailes, ka mēs neesam šīs saskarsmes vērti, tas bija kas tāds, kur es jutu, ka personīgi un profesionāli man tas ir jāsaprot labāk.
Và những gì tôi làm đó là tôi lấy hết các cuộc phỏng vấn mà ở đó tôi thấy sự xứng đáng, ở đó tôi thấy người ta sông theo cách như thế và chỉ nhìn vào những trường hợp này.
Un tas ko es darīju, es paņēmu visas intervijas, kur es redzēju vērtīgumu, kur es redzēju cilvēkus, kas tā dzīvo, un izpētīju tās.
Và sau đó chúng ta thật đáng thương, và chúng ta tìm kiếm mục tiêu và ý nghĩa, và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia và bánh ngọt nhân chuối.
Un tad mēs jūtamies nožēlojami, un mēs meklējam jēgu un nozīmi, un tad mēs jūtamies ievainojami, un tad mēs paņemam pāris alus un banānu-riekstu kēksiņu.
Và vì thế, những khán giả -- đáng yêu và xinh đẹp -- sẽ mãi mãi sống hạnh phúc.
Tādēļ publika, burvīgā un lieliskā publika, dzīvoja ilgi un laimīgi.
(Cười) Và tôi nghĩ điều đó rất đáng để chia sẻ
(Smiekli) Man šķita, ka ar to bija vērts padalīties.
Bạn có bao giờ nghĩ rằng giải quyết một vấn đề giữa hai người là vô ích bởi đáng ra nó phải dễ hơn nhiều, hay điều đó chỉ đơn thuần thuận theo thiên lý?
Vai jums kādreiz ir šķitis, ka kāda jautājuma risināšana starp jums abiem ir bezjēdzīga, jo tam būtu jābūt vieglāk vai tam vienkārši būtu jānotiek dabiski?
Xin cám ơn quý vị vì đã là người chồng và người mẹ tuyệt vời, và là người bạn, người con gái, con trai đáng mến.
Es vēlos jums, visiem klātesošajiem, pateikt „paldies” par to, ka esat lieliski vīri, lieliskas mātes, draugi, meitas un dēli.
Bây giờ, nếu Tổng thống Obama mời tôi trở thành Cố vấn Toán học nhiệm kỳ tới, thì tôi sẽ có một đề nghị cho ông ta mà tôi nghĩ nó sẽ cải thiện một cách đáng kể việc dạy môn toán ở đất nước này
Ja prezidents Obama aicinātu mani kļūt par nākamo Matemātikas caru, man viņam būtu ieteikums, kurš, manuprāt, pamatīgi uzlabotu matemātisko izglītību šajā valstī.
vì tôi đã không thể cho cô bé một câu trả lời thỏa đáng.
Es sajutos ļoti slikti, jo nespēju viņai sniegt labu atbildi.
(Cười) Đúng là quá đáng, nhưng nó vẫn có sự thu hút.
(Smiekli) Redzat, ideja ir briesmīga, bet tā pievelk cilvēkus.
Vâng, và những người đáng tin cậy.
Dž.A.: Jā. Jā, un uzticami cilvēki.
0.84783887863159s

Lejupielādējiet mūsu vārdu spēļu lietotni bez maksas!

Savienojiet burtus, atklājiet vārdus un izmēģiniet savu prātu katrā jaunajā līmenī. Vai esat gatavs piedzīvojumam?